Dự kiến, dự thảo bảng lương mới nhất của sĩ quan quân đội, công an theo chức vụ, chức danh và cấp bậc hàm từ 01/7/2023 và mức lương cải cách (NQ 27).
Bảng lương mới nhất của quân đội, công an hiện tại vẫn giữ nguyên cho đến ngày 30/6/2023 vì trong năm 2022 không tăng lương cơ sở mà vẫn áp dụng mức lương cơ sở là 1,49 triệu đồng/tháng. Bắt đầu từ ngày 01/7/2023, mức lương của quân đội, công an sẽ tăng cao do tăng lương cơ sở lên 1,8 triệu đồng/tháng.
Dự kiến sau khi thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị quyết 27 thì bảng lương của quân đội, công an theo chức vụ, chức danh và cấp bậc quân hàm/cấp hàm sẽ còn tăng nhiều hơn nữa.
Chi tiết về các Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp mới nhất công an quân đội năm 2022 xem bài viết: TẠI ĐÂY
Sau đây là bảng tổng hợp, so sánh mức lương của sĩ quan quân đội, công an (nếu tăng lương cơ sở lên 1,8 triệu đồng/tháng) và mức lương dự kiến nếu thực hiện cải cách tiền lương (theo Nghị Quyết 27):
Nhóm chức vụ
|
Chức vụ lãnh đạo
|
Cấp bậc quân hàm
|
MỨC LƯƠNG TỪ 01/7/2023
|
DỰ KIẾN MỨC LƯƠNG NẾU CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG THEO NQ 27
|
|||||||||||
Hệ số lương quân hàm
|
Hệ số phụ cấp chức vụ
|
Hệ số phụ cấp công vụ
|
Hệ số phụ cấp thâm niên theo HSPC chức vụ
|
HSPC thâm nghề
|
Tổng hệ số lương
|
Tiền lương 1 tháng (lương cơ sở 1,8 triệu)
|
Bậc lương theo chức vụ, 5 năm giữ nguyên 1 chức vụ
thì tăng 10%
|
Lương chức vụ, chức danh (65%)
|
Lương quân hàm (35%)
|
Tiền lương thâm niên nghề
|
Tiền lương
1 tháng |
||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Nhóm 1
|
Bộ trưởng
|
Đại tướng
|
11,0
|
1,9
|
3,23
|
0,893
|
6,06
|
23,08
|
41.544.000
|
Bậc 5
|
30.240.000
|
12.100.000
|
14.515.200
|
56.855.200
|
|
11,0
|
1,9
|
3,23
|
0,893
|
6,06
|
23,08
|
41.544.000
|
Bậc 4
|
28.080.000
|
12.100.000
|
13.478.400
|
53.658.400
|
||||
11,0
|
1,9
|
3,23
|
0,893
|
6,06
|
23,08
|
41.544.000
|
Bậc 3
|
25.920.000
|
12.100.000
|
12.441.600
|
50.461.600
|
||||
11,0
|
1,9
|
3,23
|
0,893
|
6,06
|
23,08
|
41.544.000
|
Bậc 2
|
23.760.000
|
12.100.000
|
11.404.800
|
47.264.800
|
||||
10,4
|
1,9
|
3,08
|
0,817
|
5,29
|
21,48
|
38.664.000
|
Bậc 1
|
21.600.000
|
12.100.000
|
9.288.000
|
42.988.000
|
||||
Thượng tướng
|
10,4
|
1,9
|
3,08
|
0,931
|
6,03
|
22,33
|
35.732.800
|
Bậc 3
|
25.920.000
|
11.400.000
|
11.664.000
|
48.984.000
|
|||
10,4
|
1,9
|
3,08
|
0,855
|
5,54
|
21,77
|
40.194.000
|
Bậc 2
|
23.760.000
|
11.400.000
|
10.692.000
|
45.852.000
|
||||
9,8
|
1,9
|
2,93
|
0,779
|
4,80
|
20,20
|
36.360.000
|
Bậc 1
|
21.600.000
|
11.400.000
|
8.856.000
|
41.856.000
|
||||
Nhóm 2
|
Tổng Tham mưu trưởng
Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
|
Đại tướng
|
11,0
|
1,8
|
3,20
|
0,846
|
6,02
|
22,86
|
37.548.000
|
Bậc 5
|
29.260.000
|
12.100.000
|
13.752.200
|
55.112.200
|
|
11,0
|
1,8
|
3,20
|
0,846
|
6,02
|
22,86
|
37.548.000
|
Bậc 4
|
27.170.000
|
12.100.000
|
12.769.900
|
52.039.900
|
||||
11,0
|
1,8
|
3,20
|
0,846
|
6,02
|
22,86
|
37.548.000
|
Bậc 3
|
25.080.000
|
12.100.000
|
11.787.600
|
48.967.600
|
||||
11,0
|
1,8
|
3,20
|
0,846
|
6,02
|
22,86
|
37.548.000
|
Bậc 2
|
22.990.000
|
12.100.000
|
10.805.300
|
45.895.300
|
||||
10,4
|
1,8
|
3,05
|
0,774
|
5,25
|
21,27
|
38.286.000
|
Bậc 1
|
20.900.000
|
12.100.000
|
8.987.000
|
41.987.000
|
||||
Thượng tướng
|
10,4
|
1,8
|
3,05
|
0,828
|
5,61
|
21,69
|
39.042.000
|
Bậc 3
|
25.080.000
|
11.400.000
|
11.536.800
|
48.016.800
|
|||
10,4
|
1,8
|
3,05
|
0,774
|
5,25
|
21,27
|
38.286.000
|
Bậc 2
|
22.990.000
|
11.400.000
|
10.115.600
|
44.505.600
|
||||
9,8
|
1,8
|
2,90
|
0,702
|
4,52
|
19,73
|
35.514.000
|
Bậc 1
|
20.900.000
|
11.400.000
|
8.151.000
|
40.451.000
|
||||
Trung tướng
|
9,8
|
1,8
|
2,90
|
0,792
|
5,10
|
22,33
|
40.194.000
|
Bậc 3
|
25.080.000
|
10.700.000
|
11.035.200
|
46.815.200
|
|||
9,8
|
1,8
|
2,90
|
0,774
|
4,99
|
21,77
|
39.186.000
|
Bậc 2
|
22.990.000
|
10.700.000
|
10.115.600
|
43.805.600
|
||||
9,2
|
1,8
|
2,75
|
0,702
|
4,29
|
20,20
|
36.360.000
|
Bậc 1
|
20.900.000
|
10.700.000
|
8.151.000
|
39.751.000
|
||||
Nhóm 3
|
Thứ trưởng Bộ Quốc Phòng
|
Thượng tướng
|
10,4
|
1,7
|
3,03
|
0,748
|
5,32
|
21,20
|
38.160.000
|
Bậc 5
|
29.574.820
|
11.400.000
|
13.012.921
|
53.987.741
|
|
10,4
|
1,7
|
3,03
|
0,748
|
5,32
|
21,20
|
38.160.000
|
Bậc 4
|
26.886.200
|
11.400.000
|
11.829.928
|
50.116.128
|
||||
10,4
|
1,7
|
3,03
|
0,748
|
5,32
|
21,20
|
38.160.000
|
Bậc 3
|
24.442.000
|
11.400.000
|
10.754.480
|
46.596.480
|
||||
10,4
|
1,7
|
3,03
|
0,731
|
5,20
|
21,06
|
37.908.000
|
Bậc 2
|
22.220.000
|
11.400.000
|
9.776.8000
|
43.396.800
|
||||
9,8
|
1,7
|
2,88
|
0,663
|
4,49
|
19,52
|
35.136.000
|
Bậc 1
|
20.200.000
|
11.400.000
|
7.878.000
|
39.478.000
|
||||
Trung tướng
|
9,8
|
1,7
|
2,88
|
0,748
|
5,06
|
20,18
|
36.324.000
|
Bậc 3
|
24.442.000
|
10.700.000
|
10.754.480
|
45.896.480
|
|||
9,8
|
1,7
|
2,88
|
0,697
|
4,72
|
19,79
|
35.622.000
|
Bậc 2
|
22.220.000
|
10.700.000
|
9.332.400
|
42.252.400
|
||||
9,2
|
1,7
|
2,73
|
0,629
|
4,03
|
18,29
|
32.922.000
|
Bậc 1
|
20.200.000
|
10.700.000
|
7.474.000
|
38.374.000
|
||||
Nhóm 4
|
Phó Tổng Tham mưu trưởng
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
|
Thượng tướng
|
10,4
|
1,6
|
3,00
|
0,704
|
5,28
|
20,98
|
37.764.000
|
Bậc 5
|
27.300.000
|
11.400.000
|
12.285.000
|
50.985.00
|
|
10,4
|
1,6
|
3,00
|
0,704
|
5,28
|
20,98
|
37.764.000
|
Bậc 4
|
25.350.000
|
11.400.000
|
11.407.500
|
48.157.500
|
||||
10,4
|
1,6
|
3,00
|
0,704
|
5,28
|
20,98
|
37.764.000
|
Bậc 3
|
23.400.000
|
11.400.000
|
10.530.000
|
45.330.000
|
||||
10,4
|
1,6
|
3,00
|
0,688
|
5,16
|
20,85
|
37.530.000
|
Bậc 2
|
21.450.000
|
11.400.000
|
9.652.500
|
42.502.500
|
||||
9,8
|
1,6
|
2,85
|
0,624
|
4,45
|
19,32
|
34.776.000
|
Bậc 1
|
19.500.000
|
11.400.000
|
7.605.000
|
38.505.000
|
||||
Trung tướng
|
9,8
|
1,6
|
2,85
|
0,720
|
5,13
|
20,10
|
36.180.000
|
Bậc 3
|
23.400.000
|
10.700.000
|
10.296.00
|
44.396.000
|
|||
9,8
|
1,6
|
2,85
|
0,656
|
4,67
|
19,58
|
35.244.000
|
Bậc 2
|
21.450.000
|
10.700.000
|
9.009.000
|
41.159.000
|
||||
9,2
|
1,6
|
2,70
|
0,592
|
4,00
|
18,09
|
32.562.000
|
Bậc 1
|
19.500.000
|
10.700.000
|
7.215.000
|
37.415.000
|
||||
Thiếu tướng
|
9,2
|
1,6
|
2,70
|
0,688
|
4,64
|
18,83
|
33.894.000
|
Bậc 3
|
23.400.000
|
10.000.000
|
10.296.000
|
43.696.000
|
|||
Nhóm 5
|
Tư lệnh quân khu
Chính uỷ Quân khu
|
Trung tướng
|
9,8
|
1,5
|
2,83
|
0,675
|
5,09
|
19,89
|
35.802.000
|
Bậc 5
|
26.320.000
|
10.700.000
|
11.844.000
|
48.864.000
|
|
9,8
|
1,5
|
2,83
|
0,675
|
5,09
|
19,89
|
35.802.000
|
Bậc 4
|
24.440.000
|
10.700.000
|
10.998.000
|
46.138.000
|
||||
9,8
|
1,5
|
2,83
|
0,645
|
4,86
|
19,63
|
35.334.000
|
Bậc 3
|
22.560.000
|
10.700.000
|
10.152.000
|
43.412.000
|
||||
9,8
|
1,5
|
2,83
|
0,585
|
4,41
|
19,12
|
34.416.000
|
Bậc 2
|
20.680.000
|
10.700.000
|
8.272.000
|
39.652.000
|
||||
9,2
|
1,5
|
2,68
|
0,525
|
3,75
|
17,65
|
31.770.000
|
Bậc 1
|
18.800.000
|
10.700.000
|
6.580.000
|
36.080.000
|
||||
Thiếu tướng
|
9,2
|
1,5
|
2,68
|
0,615
|
4,39
|
18,38
|
33.084.000
|
Bậc 3
|
22.560.000
|
10.000.000
|
9.700.800
|
42.260.800
|
|||
9,2
|
1,5
|
2,68
|
0,555
|
3,96
|
17,89
|
32.202.000
|
Bậc 2
|
20.680.000
|
10.000.000
|
7.858.400
|
38.538.400
|
||||
8,6
|
1,5
|
2,53
|
0,495
|
3,33
|
16,45
|
29.610.000
|
Bậc 1
|
18.800.000
|
10.000.000
|
6.204.000
|
35.004.000
|
||||
Nhóm 6
|
Phó Tư lệnh Quân khu
Phó Chính uỷ Quân khu
|
Thiếu tướng
|
9,2
|
1,4
|
2,65
|
0,616
|
4,66
|
18,53
|
33.354.000
|
Bậc 5
|
25.340.000
|
10.000.000
|
11.149.600
|
46.489.600
|
|
9,2
|
1,4
|
2,65
|
0,602
|
4,56
|
18,41
|
33.138.000
|
Bậc 4
|
23.530.000
|
10.000.000
|
10.353.200
|
43.883.200
|
||||
9,2
|
1,4
|
2,65
|
0,546
|
4,13
|
17,93 | 32.274.000
|
Bậc 3
|
21.720.000
|
10.000.000
|
8.905.200
|
40.625.200
|
||||
9,2
|
1,4
|
2,65
|
0,490
|
3,71
|
17,45
|
31.410.000
|
Bậc 2
|
19.910.000
|
10.000.000
|
7.167.600
|
37.077.600
|
||||
8,6
|
1,4
|
2,50
|
0.434
|
3,10
|
16,03
|
28.854.000
|
Bậc 1
|
18.100.000
|
10.000.000
|
5.611.000
|
33.711.000
|
||||
Đại tá
|
8,6
|
1,4
|
2,50
|
0,546
|
3,90
|
16,95
|
30.510.000
|
Bậc 3
|
21.720.000
|
9.300.000
|
8.905.200
|
39.925.200
|
|||
8,4
|
1,4
|
2,45
|
0,490
|
3,43
|
16,17
|
29.106.000
|
Bậc 2
|
19.910.000
|
9.300.000
|
7.167.600
|
36.377.600
|
||||
8,0
|
1,4
|
2,35
|
0.434
|
2,91
|
15,10
|
27.180.000
|
Bậc 1
|
18.100.000
|
9.300.000
|
5.611.000
|
33.011.000
|
||||
Nhóm 7
|
Tư lệnh Quân đoàn
Chính uỷ Quân doàn
|
Thiếu tướng
|
9,2
|
1,3
|
2,63
|
0,572
|
4,62
|
18,32
|
32.976.000
|
Bậc 5
|
24.360.000
|
10.000.000
|
10.718.400
|
45.078.400
|
|
9,2
|
1,3
|
2,63
|
0,559
|
4,52
|
18,20
|
32.760.000
|
Bậc 4
|
22.620.000
|
10.000.000
|
9.952.800
|
42.572.800
|
||||
9,2
|
1,3
|
2,63
|
0,507
|
4,10
|
17,73
|
31.914.000
|
Bậc 3
|
20.880.000
|
10.000.000
|
8.560.800
|
39.440.800
|
||||
9,2
|
1,3
|
2,63
|
0,455
|
3,68
|
17,26
|
31.068.000
|
Bậc 2
|
19.140.000
|
10.000.000
|
6.890.400
|
36.030.400
|
||||
8,6
|
1,3
|
2,48
|
0,403
|
3,07
|
15,85
|
28.530.000
|
Bậc 1
|
17.400.000
|
10.000.000
|
5.394.000
|
32.794.000
|
||||
Đại tá
|
8,6
|
1,3
|
2,48
|
0,507
|
3,86
|
16,74
|
30.132.000
|
Bậc 4
|
22.620.000
|
9.300.000
|
9.500.400
|
41.420.400
|
|||
8,6
|
1,3
|
2,48
|
0,455
|
3,47
|
16,30
|
29.340.000
|
Bậc 3
|
20.880.000
|
9.300.000
|
7.725.600
|
37.905.600
|
||||
8,4
|
1,3
|
2,43
|
0,403
|
3,01
|
15,54
|
27.972.000
|
Bậc 2
|
19.140.000
|
9.300.000
|
6.124.800
|
34.564.800
|
||||
8,0
|
1,3
|
2,33
|
0,351
|
2,51
|
14,49
|
26.082.000
|
Bậc 1
|
17.400.000
|
9.300.000
|
4.698.000
|
31.398.000
|
||||
Nhóm 8
|
Phó Tư lệnh Quân đoàn
Phó Chính uỷ Quân doàn
|
Đại tá
|
8,6
|
1,2
|
2,45
|
0,516
|
4,21
|
16,98
|
30.564.000
|
Bậc 5
|
23.380.000
|
9.300.000
|
10.287.200
|
42.967.200
|
|
8,6
|
1,2
|
2,45
|
0,468
|
3,82
|
16,54
|
29.772.000
|
Bậc 4
|
21.710.000
|
9.300.000
|
9.118.200
|
40.128.200
|
||||
8,6
|
1,2
|
2,45
|
0,420
|
3,43
|
16,10
|
28.980.000
|
Bậc 3
|
20.040.000
|
9.300.000
|
7.414.800
|
36.754.800
|
||||
8,4
|
1,2
|
2,40
|
0,372
|
2,98
|
15,35
|
27.630.000
|
Bậc 2
|
18.370.000
|
9.300.000
|
5.878.400
|
33.548.400
|
||||
8,0
|
1,2
|
2,30
|
0,324
|
2,48
|
14,31
|
25.758.000
|
Bậc 1
|
16.700.000
|
9.300.000
|
4.509.000
|
30.509.000
|
||||
Thượng tá
|
8,1
|
1,2
|
2,33
|
0,492
|
3,81
|
15,93
|
28.674.000
|
Bậc 5
|
23.380.000
|
8.600.000
|
10.287.200
|
42.267.200
|
|||
8,1
|
1,2
|
2,33
|
0,444
|
3,44
|
15,51
|
27.918.000
|
Bậc 4
|
21.710.000
|
8.600.000
|
8.684.000
|
38.994.000
|
||||
8,1
|
1,2
|
2,33
|
0,396
|
3,07
|
15,09
|
27.162.000
|
Bậc 3
|
20.040.000
|
8.600.000
|
7.014.000
|
35.654.000
|
||||
7,7
|
1,2
|
2,23
|
0,348
|
2,58
|
14,05
|
25.290.000
|
Bậc 2
|
18.370.000
|
8.600.000
|
5.511.000
|
32.481.000
|
||||
7,3
|
1,2
|
2,13
|
0,300
|
2,13
|
13,05
|
23.490.000
|
Bậc 1
|
16.700.000
|
8.600.000
|
4.175.000
|
29.475.000
|
||||
Nhóm 9
|
Sư đoàn trưởng
Chính uỷ Sư đoàn
Giám đốc CA tỉnh, thành phố thuộc
TW
|
Đại tá
|
8,6
|
1,1
|
2,43
|
0,473
|
4,17
|
16,77
|
30.186.000
|
Bậc 5
|
22.400.000
|
9.300.000
|
9.856.000
|
41.556.000
|
|
8,6
|
1,1
|
2,43
|
0,429
|
3,78
|
16,34
|
29.412.000
|
Bậc 4
|
20.800.000
|
9.300.000
|
8.736.000
|
38.836.000
|
||||
8,6
|
1,1
|
2,43
|
0,385
|
3,40
|
15,91
|
28.638.000
|
Bậc 3
|
19.200.000
|
9.300.000
|
7.104.000
|
35.604.000
|
||||
8,4
|
1,1
|
2,38
|
0,341
|
2,95
|
15,16
|
27.288.000
|
Bậc 2
|
17.600.000
|
9.300.000
|
5.632.000
|
32.532.000
|
||||
8,0
|
1,1
|
2,28
|
0,297
|
2,46
|
14,13
|
25.434.000
|
Bậc 1
|
16.000.000
|
9.300.000
|
4.320.000
|
29.620.000
|
||||
Thượng tá
|
8,1
|
1,1
|
2,30
|
0,429
|
3,59
|
15,52
|
27.936.000
|
Bậc 5
|
22.400.000
|
8.600.000
|
9.632.000
|
40.632.000
|
|||
8,1
|
1,1
|
2,30
|
0,385
|
3,22
|
15,11
|
27.198.000
|
Bậc 4
|
20.800.000
|
8.600.000
|
7.904.000
|
37.304.000
|
||||
8,1
|
1,1
|
2,30
|
0,341
|
2,85
|
14,69
|
26.442.000
|
Bậc 3
|
19.200.000
|
8.600.000
|
6.336.000
|
34.136.000
|
||||
7,7
|
1,1
|
2,20
|
0,297
|
2,38
|
13,67
|
24.606.000
|
Bậc 2
|
17.600.000
|
8.600.000
|
4.928.000
|
31.128.000
|
||||
7,3
|
1,1
|
2,10
|
0,253
|
1,93
|
12,69
|
22.842.000
|
Bậc 1
|
16.000.000
|
8.600.000
|
3.680.000
|
28.280.000
|
||||
Nhóm 10
|
Phó Sư đoàn trưởng
Phó Chính uỷ Sư đoàn
|
Đại tá
|
8,6
|
1,0
|
2,40
|
0,430
|
4,13
|
16,56
|
29.808.000
|
Bậc 5
|
21.420.000
|
9.300.000
|
9.424.800
|
40.144.800
|
|
8,6
|
1,0
|
2,40
|
0,390
|
3,74
|
16,13
|
29.034.000
|
Bậc 4
|
19.890.000
|
9.300.000
|
8.353.800
|
37.543.800
|
||||
8,6
|
1,0
|
2,40
|
0,350
|
3,36
|
15,71
|
28.278.000
|
Bậc 3
|
18.360.000
|
9.300.000
|
6.793.200
|
34.453.200
|
||||
8,4
|
1,0
|
2,35
|
0,310
|
2,91
|
14,97
|
26.946.000
|
Bậc 2
|
16.830.000
|
9.300.000
|
5.385.600
|
31.515.600
|
||||
8,0
|
1,0
|
2,25
|
0,270
|
2,43
|
13,95
|
25.110.000
|
Bậc 1
|
15.300.000
|
9.300.000
|
4.131.000
|
28.731.000
|
||||
Thượng tá
|
8,1
|
1,0
|
2,28
|
0,390
|
3,55
|
15,31
|
27.558.000
|
Bậc 5
|
21.420.000
|
8.600.000
|
9.210.600
|
39.230.600
|
|||
8,1
|
1,0
|
2,28
|
0,350
|
3,19
|
14,91
|
26.838.000
|
Bậc 4
|
19.890.000
|
8.600.000
|
7.558.200
|
36.048.200
|
||||
8,1
|
1,0
|
2,28
|
0,310
|
2,82
|
14,51
|
26.118.000
|
Bậc 3
|
18.360.000
|
8.600.000
|
6.058.800
|
33.018.800
|
||||
7,7
|
1,0
|
2,18
|
0,270
|
2,35
|
13,49
|
24.282.000
|
Bậc 2
|
16.830.000
|
8.600.000
|
4.712.400
|
30.142.400
|
||||
7,3
|
1,0
|
2,08
|
0,230
|
1,91
|
12,51
|
22.518.000
|
Bậc 1
|
15.300.000
|
8.600.000
|
3.519.000
|
27.419.000
|
Xem tiếp 2 phần còn lại của bảng lương: PHẦN 2 | PHẦN 3
Một số lưu ý về Bảng lương sĩ quan quân đội công an năm 2022:
- Hiện tại vẫn chưa xác định được thời điểm thực hiện chế độ tiền lương mới theo như Nghị quyết 27 về cải cách chính sách tiền lương.- Mức lương gồm có lương chức vụ, chức danh chiếm tỷ lệ 65% và lương quân hàm chiếm tỷ lệ 35% tổng lương.- Phụ cấp trong bảng lương chỉ có phụ cấp thâm niên nghề.- Bậc lương được tính theo chức vụ (gồm tối đa 6 bậc), cứ 5 năm chỉ giữ nguyên 1 chức vụ thì tăng 10%- Bảng lương cải cách lấy từ nguồn Wikipedia và chỉ mang tính chất tham khảo./.
(Minh Hùng tổng hợp)
Cho mình hỏi là dự thảo này được trích từ công văn/nghi định nào của Chính phủ hay là do ai biên soạn ra ạ? Mức độ tin cậy của nó như thế nào ạ? mình xin cảm ơn!
Trả lờiXóaChắc tự nghĩ ra. Chả thấy trang nào có dự thảo này cả
Xóaquá tuyệt. Nhưng chờ hơi lâu
Trả lờiXóaTình hình lương lực lượng vũ trang không tăng thì thì thu hút sao được lực lượng trẻ 🤣
Trả lờiXóaCòn lâu lương CA, QĐ mới bằng tầm đấu
Trả lờiXóaVới thời gian và công sức của người sĩ quan quân đội cống hiến cho nhà nước và sự thiệt thòi của người thân thì mức lương như hiện nay không xứng đáng 1 chút nào, thua cả lương công nhân phổ thông, không biết khi nào thì quân nhân mới được hưởng lương cho xứng đáng với thời gian, công sức của mình.
Trả lờiXóa