Bảng lương, phụ cấp lực lượng Công an nhân dân từ 01/7/2024

Dự thảo bảng lương, phụ cấp lực lượng công an theo Nghị quyết 27 áp dụng từ 01/7/2024, gồm 5 bảng lương và 2 bảng phụ cấp, đối chiếu lương Quân đội.

Bảng lương, phụ cấp lực lượng Công an
Sau đây là dự thảo mới nhất bảng lương và phụ cấp của lực lượng công an nhân dân theo Nghị quyết 27 về cải cách tiền lương, tính từ ngày 01/7/2024, gồm có 5 bảng lương và 2 bảng phụ cấp theo từng vị trí công tác (có đối chiếu với các vị trí tương ứng trong Quân đội). Các bảng lương, phụ cấp này không còn tính theo hệ số và lương cơ sở như bảng lương hiện hành. Cụ thể gồm:

  • Bảng lương chức vụ sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ (Bảng số 1)
  • Bảng lương chức danh (Bảng số 2)
  • Bảng lương cấp bậc hàm sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ (Bảng số 3)
  • Bảng lương chuyên môn kỹ thuật (Bảng số 4)
  • Bảng lương công nhân công an (Bảng số 5)
  • Phụ cấp bậc hàm hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ (Bảng số 6)
  • Phụ cấp chức vụ chỉ huy (Bảng số 7)

Chi tiết nội dung từng bảng như sau:

1. Bảng lương chức vụ sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ

Đơn vị tính: 1.000 đồng

NHÓM

BẬC

CHỨC VỤ TRONG CÔNG AN (Phương án 1)

CHỨC VỤ TRONG CÔNG AN (Phương án 2)

CHỨC VỤ TƯƠNG ỨNG TRONG QUÂN ĐỘI

Mức lương

Mức chênh lệch

1

1

Bộ trưởng

Bộ trưởng

Bộ trưởng

24.100

1.800

2

1

Thứ trưởng là Ủy viên TW Đảng, Phó Bí thư Đảng ủy CATW

Thứ trưởng là Ủy viên TW Đảng, Phó Bí thư Đảng ủy CATW

Tổng TM trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục CT

22.300

1.600

2

Thứ trưởng là Ủy viên TW Đảng

Thứ trưởng là Ủy viên TW Đảng

Thứ trưởng

20.700

1.500

3

Thứ trưởng

Thứ trưởng

19.200

1.400

3

1

- Giám đốc CATP.HN, TP.HCM là Ủy viên BTV Thành ủy;

- Cục trưởng, Tư lệnh là UV Đảng ủy CATW

- Giám đốc CATP.HN, TP.HCM là Ủy viên BTV Thành ủy;

- Cục trưởng, Tư lệnh là Ủy viên Đảng ủy CATW

Tư lệnh Quân khu Tổng cục trưởng

17.800

1.100

2

- Giám đốc CA tỉnh, Tp phố thuộc TW là UV BTV Tỉnh ủy, Thành ủy (trừ TP.HN, TP.HCM);

- Cục trưởng, Tư lệnh (trừ Bậc 1)

- GĐ CA tỉnh, Tp thuộc TW là Ủy viên BTV Tỉnh ủy, Thành ủy (trừ TP.HN, TP.HCM);

- Cục trưởng, Tư lệnh (trừ Bậc 1)

Phó Tư lệnh QK

Phó Tổng cục trưởng

Tư lệnh Quân đoàn

16.700

1.000

4

1

- Phó Cục trưởng, Phó Tư lệnh;

- Phó GĐ CATP. HN, TP. HCM;

- Phó GĐ CA tỉnh, Tp thuộc TW là Tỉnh ủy viên, Thành ủy viên (trừ TP.HN, TP.HCM)

- Phó Cục trưởng, Phó Tư lệnh đơn vị có cơ cấu Cục Trưởng, Tư lệnh là UV Đảng ủy CATW;

- Phó GĐ CATP.HN, TP.HCM

Phó Tư lệnh Quân đoàn

15.700

1.000

2

- Phó Cục trưởng, Phó Tư lệnh (trừ Bậc 1);

- Phó GĐ CA tỉnh, Tp thuộc TW là Tỉnh ủy viên, Thành ủy viên (trừ TP.HN, TP.HCM)

14.700

900

3

- Phó GĐ Công an tỉnh, Tp thuộc TW (trừ Bậc 2)

- Phó GĐ Công an tỉnh, thành phố thuộc TW (trừ Bậc 2)

Sư đoàn trưởng

13.800

800

5

1

- Trưởng phòng thuộc Cục, Bộ Tư lệnh;

- Trưởng phòng, Trưởng CA thành phố, quận, huyện, thị xã thuộc CATP.HN, TP.HCM

Trưởng phòng thuộc Cục, Bộ Tư lệnh ở đơn vị có cơ cấu Cục trưởng, Tư lệnh là UV Đảng ủy CATW;

- Trưởng phòng, Trưởng CA quận, thành phố thuộc CATP.HN, CATP.HCM

Phó Sư đoàn trưởng

Lữ đoàn trưởng

 

 

13.000

 

700

 

2

Trưởng phòng, Trưởng CA quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc TW (trừ TP.HN, TP.HCM).

 

- Trưởng phòng thuộc Cục, Bộ Tư lệnh (trừ Bậc 1);

- Trung đoàn trưởng thuộc Bộ Tư lệnh;

- Trung đoàn trưởng, Trưởng CA huyện, thị xã thuộc CATP.HN, TP.HCM.

- Trưởng phòng, Trưởng CA quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, TP thuộc TW (trừ TP.HN, TP.HCM)

12.300

 

700

 

3

Trung đoàn trưởng

Phó Lữ đoàn trưởng

Trung đoàn trưởng

11.600

700

6

1

- Phó Trưởng phòng thuộc Cục, Bộ Tư lệnh;

- Phó Trưởng phòng, Phó Trưởng CA thành phố, quận, huyện, thị xã thuộc CATP. HN, CATP. HCM;

- Phó Trung đoàn trưởng

- Phó Trưởng phòng thuộc Cục, Bộ Tư lệnh ở đơn vị có cơ cấu Cục trưởng, Tư lệnh là UV Đảng ủy CATW;

- Phó phòng, Phó Trưởng CA quận

Phó Trung đoàn trưởng

10.900

 

700

 

2

- Phó Trưởng phòng thuộc Cục, Bộ Tư lệnh (trừ bậc 1);

- Phó Trung đoàn trưởng thuộc Bộ Tư lệnh;

- Phó Trung đoàn trưởng thuộc CATP. HN, TP. Hồ Chí Minh;

- Phó phòng, Phó Trưởng CA quận, huyện, thị xã, Tp thuộc tỉnh, Tp thuộc TW

10.200

600

3

- Phó Trưởng phòng, Phó Trưởng CA quận, huyện, thị xã, Tp thuộc tỉnh, thành phố thuộc TW (trừ TP. HN, TP.HCM);

- Phó Trung đoàn trưởng

Phó Trung đoàn trưởng

Phó Trung đoàn trưởng

9.600

600

7

1

Tiểu đoàn trưởng

Tiểu đoàn trưởng

Tiểu đoàn trưởng

9.000

600

8

2

- Trưởng CA phường;

- Đội trưởng;

- Phó Tiểu đoàn trưởng

- Trưởng CA phường;

- Đội trưởng;

- Phó Tiểu đoàn trưởng

Phó Tiểu đoàn trưởng

8.400

500

9

1

- Đại đội trưởng;

- Phó Đội trưởng;

- Phó Trưởng CA phường

- Đại đội trưởng;

- Phó Đội trưởng;

- Phó Trưởng CA phường

Đại đội trưởng

7.900

500

10

1

Phó Đại đội trưởng

Phó Đại đội trưởng

Phó Đại đội trưởng;

7.400

500

11

1

Trung đội trưởng

Trung đội trưởng

Trung đội trưởng

6.900

400

12

1

Phó Trung đội trưởng

Phó Trung đội trưởng

 

6.500

400

13

1

Tiểu đội trưởng

Tiểu đội trưởng

 

6.100

400

14

1

Phó Tiểu đội trưởng

Phó Tiểu đội trưởng

 

5.700

 

Tham khảo thêm: Bảng lương chức vụ của sĩ quan (Mới) | Cập nhật 26/2/2024

Cấp

Nhóm chức vụ cơ bản

Quân hàm

Mức lương chức vụ

Mức lương quân hàm

Tổng lương

Tỷ lệ % Lương chức danh

Tỷ lệ % Lương quân hàm

Nâng lương CV lần 1

Nâng lương CV lần 2

Nâng lương QH lần 1

Nâng lương QH lần 2

6

- Phó Cục trưởng, Phó Tư lệnh tương đương trực thuộc Bộ,

- Phó Giám đốc CA tỉnh, thành phố thuộc Trung ương

Đại tá

17.000

17.100

34.100

50

50

17.900

18.700

18.500

19.900

Thượng tá

17.000

15.600

32.600

52

48

17.900

18.700

16.800

18.200

7

Phó  Giám đốc Bệnh viện; Phó Hiệu trưởng trường cao đẳng, trung cấp.

Đại tá

16.000

17.100

33.100

48

52

16.900

17.800

18.500

19.900

Thượng tá

16.000

15.600

31.600

51

49

16.900

17.800

16.800

18.200

8

- Trưởng phòng và tương đương thuộc Cục, Bộ Tư lệnh và tương đương trực thuộc Bộ,

- Trưởng phòng, Trưởng Công an quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Đại tá

14.500

17.100

31.600

46

54

15.000

16.800

18.500

19.900

Thượng tá

14.500

15.600

30.100

48

52

15.000

16.800

16.800

18.200

9

- Trung đoàn trưởng thuộc Bộ Tư lệnh, Công an TP. HN, TP. HCM;

- Trưởng phòng và tương đương thuộc Bệnh viện, trường cao đẳng, trung cấp trực thuộc BCA

Đại tá

13.000

17.100

30.100

43

57

13.100

13.800

18.500

19.900

Thượng tá

13.000

15.600

28.600

45

55

13.100

13.800

16.800

18.200

10

- Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Cục, Bộ Tư lệnh và tương đương trực thuộc Bộ

- Phó Trưởng phòng, Phó Trưởng CA quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc CATP. HN, CATP. HCM

Thượng tá

12.000

15.600

27.600

43

57

12.300

12.900

16.800

18.200

Trung tá

12.000

14.100

26.100

46

54

12.300

12.900

15.200

16.400

11

- Phó Trung đoàn thuộc Bộ Tư lệnh, Công an TP. HN, TP. HCM;

- Phó Trưởng phòng, Phó Trưởng CA quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Trung đoàn trưởng (còn lại)

Thượng tá

11.000

15.600

26.600

41

59

11.400

12.000

16.800

18.200

Trung tá

11.000

14.100

25.100

44

56

11.400

12.000

15.200

16.400

12

- Phó Trung đoàn trưởng còn lại

Trung tá

10.200

14.100

24.300

42

58

10.700

11.200

15.200

16.400

Thiếu tá

10.200

12.600

22.800

45

55

10.700

11.200

13.600

14.700

13

Tiểu đoàn trưởng, Đội trưởng, Trưởng Công an xã, phường, thị trấn

Trung tá

9.500

14.100

23.600

40

60

10.000

10.500

15.200

16.400

Thiếu tá

9.500

12.600

22.100

43

57

10.000

10.500

13.600

14.700

14

Phó Tiểu đoàn trưởng, Phó Đội trưởng, Phó Trưởng CA phường.

Thiếu tá

8.800

12.600

21.400

41

59

9.200

9.700

13.600

14.700

Đại úy

8.800

11.100

19.900

44

56

9.200

9.700

12.000

12.900

15

Đại đội trưởng

Thiếu tá

8.100

12.600

20.700

39

61

8.500

8.900

13.600

14.700

Đại úy

8.100

11.100

19.200

42

58

8.500

8.900

12.000

12.900

Thượng úy

8.100

9.600

17,700

46

54

8.500

8.900

10.400

11.200

16

Phó Đại đội trưởng

Đại úy

7.500

11.100

18.600

40

60

7.900

8.300

12.000

12.900

Thượng úy

7.500

9.600

17.100

44

56

7.900

8.300

10.400

11.200

Trung úy

7.500

8.200

15.700

48

52

7.900

8.300

8.900

9.600

17

Trung đội trưởng

Đại úy

6.900

11.100

18.000

38

62

7.200

7.600

12.000

12.900

Thượng úy

6.900

9.600

16.500

42

58

7.200

7.600

10.400

11.200

Trung úy

6.900

8.200

15.100

46

54

7.200

7.600

 

 

Thiếu úy

6.900

6.900

13.800

50

50

7.200

7.600

 

 

2. Bảng lương chức danh của sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ không giữ chức vụ (Mới) | Cập nhật 26/2/2024

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Cấp (17)

Bậc (27)

Nhóm chức danh cơ bản

Quân hàm

Mức lương chức danh

Mức lương quân hàm

Tổng lương

Tỷ lệ % Lương chức danh

Tỷ lệ % Lương quân hàm

Nâng lương CD lần 1

Nâng lương CD lần 2

Nâng lương QH lần 1

Nâng lương QH lần 2

Nhóm 1

Sĩ quan công an ngạch chức danh Cao cấp và có cấp bậc hàm cấp Tướng (Mức 1)

Thiếu tướng

15.500

18.700

34.200

45

55

16.280

17.090

20.200

21.810

Đại tá

15.500

17.100

32.600

48

52

16.280

17.090

18.470

19.950

Thượng tá

15.500

15.600

31.100

50

50

16.280

17.090

16.850

18.200

Nhóm 2

Sĩ quan công an ngạch chức danh Cao cấp và có cấp bậc hàm Đại tá (Mức 2)

Đại tá

11.800

17.100

28.900

41

59

12.390

13.010

18.470

19.950

Thượng tá

11.800

15.600

27.400

43

57

12.390

13.010

16.850

18.200

Trung tá

11.800

14.100

25.900

46

54

12.390

13.010

15.230

16.450

Nhóm 3

Sĩ quan công an ngạch chức danh Cao cấp và có cấp bậc hàm Thượng tá trở xuống (Mức 3)

Thượng tá

10.200

15.600

25.800

40

60

10.710

11.250

16.850

18.200

Trung tá

10.200

14.100

24.300

42

58

10.710

11.250

15.230

16.450

Thiếu tá

10.200

12.600

22.800

45

55

10.710

11.250

13.610

14.700

Nhóm 4

Sĩ quan công an ngạch chức danh Trung cấp và có cấp bậc hàm Trung tá trở lên (Mức 1)

Trung tá

8.700

14.100

22.800

38

62

9.140

9.590

15.230

16.450

Thiếu tá

8.700

12.600

21.300

41

59

9.140

9.590

13.610

14.700

Đại úy

8.700

11.100

19.800

44

56

9.140

9.590

11.990

12.950

Nhóm 5

Sĩ quan công an ngạch chức danh Trung cấp và có cấp bậc hàm Thiếu tá (Mức 2)

Thiếu tá

7.600

12.600

20.200

38

62

7.980

8.380

13.610

14.700

Đại úy

7.600

11.100

18.700

41

59

7.980

8.380

11.990

12.950

Thượng úy

7.600

9.600

17.200

44

56

7.980

8.380

10.370

11.200

Nhóm 6

Sĩ quan công an ngạch chức danh Trung cấp và cấp bậc hàm Đại úy (Mức 3)

Đại úy

6.600

11.100

17.700

37

63

6.930

7.280

11.990

12.950

Thượng úy

6.600

9,600

16.200

41

59

6.930

7.280

10.370

11.200

Trung úy

6.600

8.200

14.800

45

55

6.930

7.280

8.860

9.560

Nhóm 7

Sĩ quan công an ngạch chức danh Sơ cấp và có cấp bậc hàm Thượng úy trở lên (Mức 1)

Thượng úy

5.700

9.600

15.300

37

63

5.990

6.280

10.370

11.200

Trung úy

5.700

8.200

13.900

41

59

5.990

6.280

8.860

9.560

Thiếu úy

5.700

6.900

12.600

45

55

5.990

6.280

7.450

8.050

Nhóm 8

Sĩ quan công an ngạch chức danh Sơ cấp và có cấp bậc hàm Trung úy, Thiếu úy (Mức 2)

Thiếu úy

4.800

6.900

11.700

41

59

5.040

5.290

7.450

8.050

Thượng sỹ

4.800

6.600

11.400

42

58

5.040

5.290

7.130

7.700

Hạ sỹ

4.800

5.800

10.600

45

55

5.040

5.290

6.260

6.770

Nhóm 9

Sĩ quan công an ngạch chức danh Sơ cấp và có cấp bậc hàm Hạ sĩ quan (Mức 1)

Thượng sỹ

4.500

6.600

11.100

41

59

4.730

4.960

 

 

Trung sỹ

4.500

6.200

10.700

42

58

4.730

4.960

 

 

Hạ sỹ

4.500

5.800

10.300

44

56

4.730

4.960

 

 

Nguyên tắc xác định mức lương:

- Ngạch chức danh cao cấp và có cấp bậc hàm cấp Tướng, được xác định tương đương với Phó Cục trưởng (Phó Tư lệnh Quân đoàn);

- Ngạch chức danh cao cấp và có cấp bậc hàm Đại tá, tương đương với Phó Trưởng phòng (Phó Trung đoàn trưởng);

- Ngạch chức danh cao cấp và có cấp bậc hàm Thượng tá trở xuống, tương đương với Tiểu đoàn trưởng;

- Ngạch chức danh trung cấp và có cấp bậc hàm Trung tá trở lên, tương đương với Đội trưởng (Phó Tiểu đoàn trưởng);

- Ngạch chức danh trung cấp và có cấp bậc hàm Thiếu tá, tương đương với Phó Đội trưởng (Đại đội trưởng);

- Ngạch chức danh trung cấp và có cấp bậc hàm Đại úy, tương đương với Trung đội trưởng;

- Ngạch chức danh sơ cấp và có cấp bậc hàm từ Thượng úy trở lên, tương đương với Phó Trung đội trưởng;

- Ngạch chức danh sơ cấp, cán bộ điều tra và có cấp bậc hàm Trung úy, Thiếu úy, tương đương với Tiểu đội trưởng;

- Ngạch chức danh sơ cấp và có cấp bậc hàm hạ sĩ quan, tương đương với Phố Tiểu đội trưởng.

3. Bảng lương cấp bậc hàm sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Cấp bậc hàm

Mức lương

Chênh lệch

1

Đại tướng

24.100

2.700

2

Thượng tướng

21.400

2.300

3

Trung tướng

19.100

2.100

4

Thiếu tướng

17.000

2.000

5

Đại tá

15.000

1.800

6

Thượng tá

13.200

1.500

7

Trung tá

11.700

1.200

8

Thiếu tá

10.500

1.100

9

Đại úy

9.400

900

10

Thượng úy

8.500

800

11

Trung úy

7.700

800

12

Thiếu úy

6.900

700

13

Thượng sĩ

6.200

600

14

Trung sĩ

5.600

600

15

Hạ sĩ

5.000

 

Dựa vào các bảng lương này có thể minh họa 1 trường hợp cụ thể như sau:

Ví dụ: Trung tá A, chức vụ Đội trưởng Đội CSHS, chức danh Điều tra viên trung cấp, thâm niên công tác 20 năm.

Lương chức vụ Đội trưởng: 8.400.000 (Bảng 1, nhóm 8) + Lương chức danh ĐTV trung cấp, cấp hàm trung tá: 8.300.000 (Bảng 2, mục 4) + Lương Cấp bậc hàm Trung tá: 11.700.000 (Bảng 3, mục 7) + Phụ cấp thâm niên (20% của 11.700.000 = 2.340.000) + phụ cấp đặc thù CSHS (20% của 11.700.000 = 2.340.000) = 33.080.000 đồng.

Bảng lương, phụ cấp lực lượng Công an
Ảnh minh họa bảng lương

4. Bảng lương chuyên môn kỹ thuật

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

        Bậc

Chức danh

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

1

Cao cấp

Nhóm 1

11.700

12.700

13.800

14.900

16.000

17.100

18.200

19.300

20.400

21.500

22.600

23.700

Chênh lệch

1.000

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

 

Cấp bậc hàm

Thiếu úy

Trung úy

Thượng úy

Đại úy

Thiếu tá

Trung tá

Thượng tá

Nhóm 2

11.100

12.100

13.200

14.300

15.400

16.500

17.600

18.700

19.800

20.900

22.000

23.100

Chênh lệch

1.000

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

 

Cấp bậc hàm

Thượng sĩ

Thiếu úy

Trung úy

Thượng úy

Đại úy

Thiếu tá

Trung tá

Thượng tá

2

Trung cấp

10.700

11.650

12.600

13.550

14.550

15.550

16.550

17.550

18.550

19.550

20.550

21.550

Chênh lệch

950

950

950

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

 

Cấp bậc hàm

Trung sĩ

Thượng sĩ

Thiếu úy

Trung úy

Thượng úy

Đại úy

Thiếu tá

Trung tá

3

Sơ cấp

9.700

10.550

11.400

12.250

13.100

14.000

14.900

15.800

16.700

17.600

18.500

19.400

Chênh lệch

850

850

850

850

900

900

900

900

900

900

900

 

Cấp bậc hàm

Hạ sĩ

Trung sĩ

Thượng sĩ

Thiếu úy

Trung úy

Thượng úy

Đại úy

Thiếu tá

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Chức vụ, chức danh

Chức vụ, chức danh tương đương

Trung đoàn trưởng

Phó Trung đoàn trưởng

Tiểu đoàn trưởng

Phó Tiểu đoàn trưởng

Đại đội trưởng

Phó Đại đội trưởng

Trung đội

trưởng

Phó Trung đội trưởng

Tiểu đội trưởng

Phó Tiểu đội trưởng

Mức lương

1.300

1.200

1.100

1.000

900

800

700

600

500

400

5. Bảng lương công nhân công an

Đơn vị tính: 1.000 đồng

NGẠCH

NHÓM

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

NGẠCH A

NHÓM 1

10.700

11.500

12.300

13.100

14.050

15.000

15.950

16.900

17.850

18.800

19.750

20.700

 

Chênh lệch

800

800

800

950

950

950

950

950

950

950

950

 

 

NHÓM 2

9.800

10.600

11.400

12.200

13.000

13.950

14.900

15.850

16.800

17.750

18.700

19.650

 

Chênh lệch

800

800

800

800

950

950

950

950

950

950

950

 

NGẠCH B

 

8.900

9.600

10.300

11.000

11.700

12.400

13.100

13.950

14.800

15.650

16.500

17.350

 

Chênh lệch

700

700

700

700

700

700

850

850

850

850

850

 

NGẠCH C

 

8.300

8.950

9.600

10.250

10.900

11.550

12.200

12.850

13.600

14.350

15.100

15.850

 

Chênh lệch

650

650

650

650

650

650

650

750

750

750

750

 

6. Bảng phụ cấp cấp bậc hàm hạ sĩ quan, chién sĩ nghĩa vụ

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

CẤP BẬC HÀM

MỨC PHỤ CẤP

1

Thượng sĩ

1.800

2

Trung sĩ

1.500

3

Hạ sĩ

1.300

4

Bình nhất

1.150

5

Binh nhì

1.000

7. Phụ cấp chức vụ chỉ huy

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

CHỨC VỤ, CHỨC DANH

MỨC PHỤ CẤP

1

Phó Trung đội trưởng

500

2

Tiểu đội trưởng

400

3

Phó Tiểu đội trưởng

300

Ý KIẾN

  1. Nặc danh22:04

    Nhà nước, Bộ Công an nên xem xét mức lương đối với cán bộ có trình độ thạc sỹ, tiến sỹ, PGS, GS để đỡ thiệt thòi ạ…

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Nặc danh15:47

      Tuỳ theo tính chất công viên bạn làm chứ, như tư nhân tiến sĩ nhưng ngồi văn phòng như người khác không có chất xám mấy thì cũng ngang những người kia thôi

      Xóa
  2. Nặc danh14:37

    Cho toi hoi Ví dụ: phó đội trưởng, điều tra viên trung cấp, đại uý có được cộng cả ba và thêm thâm niên k?

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Nặc danh17:29

      Cộng cả 3 khoản và cộng thêm phụ cấp thâm niên ngành nữa nhé bạn.

      Xóa
    2. Nặc danh14:28

      Nhận lương theo cấp hàm + chức vụ hoặc chức danh (cái nào cao hơn thì hưởng cái đấy)

      Xóa
    3. Nặc danh08:25

      Ví dụ như đại úy, chuyên viên chính, thâm niên 15 năm tính lương như nào ạ

      Xóa
  3. Nặc danh09:26

    Cho xin 1 ví dụ cách tính với ạ

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Ví dụ: Trung tá A, chức vụ Đội trưởng Đội CSHS, chức danh Điều tra viên trung cấp, thâm niên công tác 20 năm.
      Lương chức vụ Đội trưởng: 8.400.000 (Bảng 1, nhóm 8) + Lương chức danh ĐTV trung cấp, cấp hàm trung tá: 8.300.000 (Bảng 2, mục 4) + Lương Cấp bậc hàm Trung tá: 11.700.000 (Bảng 3, mục 7) + Phụ cấp thâm niên (20% của 11.700.000=2.340.000) + phụ cấp đặc thù CSHS (20% của 11.700.000=2.340.000) = 33.080.000 đồng.

      Xóa
    2. Nặc danh08:47

      Cảm ơn bạn

      Xóa
    3. Nặc danh08:56

      Nghe nói k đc phụ cấp đặc thù nữa đúng k mn?

      Xóa
    4. Nặc danh11:09

      Ví dụ 1 kiểu ảnh minh hoạ 2 kiểu. Ví dụ thì đầy đủ đặc thù cộng hết cả chức danh chức vụ. Ảnh lại hoặc chức danh chức vụ. K hiểu cái nào là đúng

      Xóa
    5. Nặc danh12:04

      cái này có cả chức vụ và quân hàm rồi mà vẫn được cộng chức danh ạ

      Xóa
    6. Nặc danh09:13

      Chỉ chọn 1 thôi bác ơi!!! Lương= quân hàm+ Chức danh (hoặc chức vụ)....Cái nào cao thì lấy...

      Xóa
    7. Nặc danh08:24

      Hình như cách tính lương như vậy không đúng thì phải

      Xóa
  4. Nặc danh15:02

    Tôi chỉ là đại úy (can bộ bình thường) thì mức lương là bao nhiêu vậy (tôi vẫn chưa hiểu rõ tôi cảm om

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Nặc danh11:56

      Bạn trừ đi phần chức vụ thì sẽ ra lương của mình.

      Xóa
    2. Bạn xem ảnh về bảng lương mới được cập nhật trong bài viết nhé.

      Xóa
    3. Nặc danh19:38

      Vậy làm trung đội trưởng sướng hơn trợ lý ban, trong khi trợ lý ban lại to hơn

      Xóa
Lưu ý:
- Các bạn đóng góp ý kiến, nêu thắc mắc cần giải đáp vào khung bên dưới bằng tiếng Việt có dấu.

- Đọc kỹ phần Hỏi - Đáp trước khi hỏi, những câu hỏi trùng nội dung có thể sẽ không trả lời.

Tên

Anti Virus,11,Âm thanh,4,Bảng lương,36,Bảo hiểm,6,Biểu mẫu,18,Bình luận BLHS,27,Bộ Luật,49,Calendar,9,Cán bộ công chức,47,CCCD,9,CMND,8,Cư trú,21,Dân sự,10,Doanh nghiệp,24,Đất đai - Nhà ở,18,Đầu tư - Đấu thầu,23,Ebook,11,Game,4,Giao thông,53,Giấy tờ xe,34,Hệ thống,9,Hình ảnh,15,Hình sự,18,học Tiếng Anh,9,Hộ khẩu,8,Hôn nhân Gia đình,13,Khai sinh,9,Kinh nghiệm pháp lý,9,Lao động,16,Luật cơ bản,91,Luật thuế,21,Luật tiếng Anh,60,Nghĩa vụ quân sự,10,Phần mềm điện thoại,15,Phần mềm PC,102,Quyết định,1,Tải file,22,Thanh tra - Khiếu nại tố cáo,3,Thủ thuật Facebook,18,Thủ thuật Zalo,2,Thủ tục hành chính,79,Tố tụng hình sự,12,Trắc nghiệm,15,Trực tuyến,11,Văn bản,2149,Văn phòng,15,Vi phạm giao thông,6,Video,4,Xây dựng,11,Xử phạt,3,
ltr
item
Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm: Bảng lương, phụ cấp lực lượng Công an nhân dân từ 01/7/2024
Bảng lương, phụ cấp lực lượng Công an nhân dân từ 01/7/2024
Dự thảo bảng lương, phụ cấp lực lượng công an theo Nghị quyết 27 áp dụng từ 01/7/2024, gồm 5 bảng lương và 2 bảng phụ cấp, đối chiếu lương Quân đội.
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjzr_jruEstI5Vq1gjVt2kvircdXMeliSAzToMo_NLgomU9Nk74cUAfSh1rz_yzptWjJz4b-2PF8i7G17tkiFgxRoV5w46G2_S4TnWWLH9DUtlpY3CSiGpGRPCDxZltBX-IiYxC5PPPTKcajJzNXyy1D52zJGNLf922oFWYxYNtvr3YncPxt_a9i7fg/w200-h146/bo-doi-cong-an-bien-phong_New.jpg
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjzr_jruEstI5Vq1gjVt2kvircdXMeliSAzToMo_NLgomU9Nk74cUAfSh1rz_yzptWjJz4b-2PF8i7G17tkiFgxRoV5w46G2_S4TnWWLH9DUtlpY3CSiGpGRPCDxZltBX-IiYxC5PPPTKcajJzNXyy1D52zJGNLf922oFWYxYNtvr3YncPxt_a9i7fg/s72-w200-c-h146/bo-doi-cong-an-bien-phong_New.jpg
Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm
https://www.tracuuphapluat.info/2024/01/bang-luong-phu-cap-luc-luong-cong-an.html
https://www.tracuuphapluat.info/
https://www.tracuuphapluat.info/
https://www.tracuuphapluat.info/2024/01/bang-luong-phu-cap-luc-luong-cong-an.html
true
1624770636553188390
UTF-8
Loaded All Posts Không thấy bài viết nào Xem tất cả bài viết Đọc tiếp Trả lời Hủy trả lời Xóa By Trang chủ PAGES Bài viết View All RECOMMENDED FOR YOU Chủ đề ARCHIVE Tìm kiếm với từ khóa ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Th.1 Th.2 Th.3 Th.4 Tháng 5 Th.6 Th.7 Th.8 Th.9 Th.10 Th.11 Th.12 just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED STEP 1: Share to a social network STEP 2: Click the link on your social network Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy Table of Content