- Bảng lương chức vụ sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ (Bảng số 1)
- Bảng lương chức danh (Bảng số 2)
- Bảng lương cấp bậc hàm sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ (Bảng số 3)
- Bảng lương chuyên môn kỹ thuật (Bảng số 4)
- Bảng lương công nhân công an (Bảng số 5)
- Phụ cấp bậc hàm hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ (Bảng số 6)
Chi tiết nội dung từng bảng như sau:
1. Bảng lương chức vụ sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
NHÓM |
BẬC |
CHỨC VỤ TRONG CÔNG AN (Phương
án 1) |
CHỨC VỤ TRONG CÔNG AN (Phương
án 2) |
CHỨC VỤ TƯƠNG ỨNG TRONG
QUÂN ĐỘI |
Mức lương |
Mức chênh lệch |
1 |
1 |
Bộ trưởng |
Bộ trưởng |
Bộ trưởng |
24.100 |
1.800 |
2 |
1 |
Thứ trưởng là Ủy viên TW Đảng, Phó Bí thư Đảng ủy
CATW |
Thứ trưởng là Ủy viên TW Đảng, Phó Bí thư Đảng ủy
CATW |
Tổng TM trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục CT |
22.300 |
1.600 |
2 |
Thứ trưởng là Ủy viên TW Đảng |
Thứ trưởng là Ủy viên TW Đảng |
Thứ trưởng |
20.700 |
1.500 |
|
3 |
Thứ trưởng |
Thứ trưởng |
19.200 |
1.400 |
||
3 |
1 |
- Giám đốc CATP.HN, TP.HCM là Ủy viên BTV Thành ủy; - Cục trưởng, Tư lệnh là UV Đảng ủy CATW |
- Giám đốc CATP.HN, TP.HCM là Ủy viên BTV Thành ủy; - Cục trưởng, Tư lệnh là Ủy viên Đảng ủy CATW |
Tư lệnh Quân khu Tổng cục trưởng |
17.800 |
1.100 |
2 |
- Giám đốc CA tỉnh, Tp phố thuộc TW là UV BTV Tỉnh
ủy, Thành ủy (trừ TP.HN, TP.HCM); - Cục trưởng, Tư lệnh (trừ Bậc 1) |
- GĐ CA tỉnh, Tp thuộc TW là Ủy viên BTV Tỉnh ủy,
Thành ủy (trừ TP.HN, TP.HCM); - Cục trưởng, Tư lệnh (trừ Bậc 1) |
Phó Tư lệnh QK Phó Tổng cục trưởng Tư lệnh Quân đoàn |
16.700 |
1.000 |
|
4 |
1 |
- Phó Cục trưởng, Phó Tư lệnh; - Phó GĐ CATP. HN, TP. HCM; - Phó GĐ CA tỉnh, Tp thuộc TW là Tỉnh ủy viên,
Thành ủy viên (trừ TP.HN, TP.HCM) |
- Phó Cục trưởng, Phó Tư lệnh đơn vị có cơ cấu Cục
Trưởng, Tư lệnh là UV Đảng ủy CATW; - Phó GĐ CATP.HN, TP.HCM |
Phó Tư lệnh Quân đoàn |
15.700 |
1.000 |
2 |
- Phó Cục trưởng, Phó Tư lệnh (trừ Bậc 1); - Phó GĐ CA tỉnh, Tp thuộc TW là Tỉnh ủy viên,
Thành ủy viên (trừ TP.HN, TP.HCM) |
14.700 |
900 |
|||
3 |
- Phó GĐ Công an tỉnh, Tp thuộc TW (trừ Bậc 2) |
- Phó GĐ Công an tỉnh, thành phố thuộc TW (trừ Bậc
2) |
Sư đoàn trưởng |
13.800 |
800 |
|
5 |
1 |
- Trưởng
phòng thuộc Cục, Bộ Tư lệnh; - Trưởng
phòng, Trưởng CA thành phố, quận, huyện, thị xã thuộc CATP.HN, TP.HCM |
Trưởng phòng
thuộc Cục, Bộ Tư lệnh ở đơn vị có cơ cấu Cục trưởng, Tư lệnh là UV Đảng ủy
CATW; - Trưởng
phòng, Trưởng CA quận, thành phố thuộc CATP.HN, CATP.HCM |
Phó Sư đoàn trưởng Lữ đoàn trưởng
|
13.000
|
700
|
2 |
Trưởng
phòng, Trưởng CA quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc
TW (trừ TP.HN, TP.HCM).
|
- Trưởng
phòng thuộc Cục, Bộ Tư lệnh (trừ Bậc 1); - Trung đoàn
trưởng thuộc Bộ Tư lệnh; - Trung đoàn
trưởng, Trưởng CA huyện, thị xã thuộc CATP.HN, TP.HCM. - Trưởng
phòng, Trưởng CA quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, TP thuộc TW (trừ
TP.HN, TP.HCM) |
12.300
|
700
|
||
3 |
Trung đoàn trưởng |
Phó Lữ đoàn trưởng Trung đoàn trưởng |
11.600 |
700 |
||
6 |
1 |
- Phó Trưởng
phòng thuộc Cục, Bộ Tư lệnh; - Phó Trưởng
phòng, Phó Trưởng CA thành phố, quận, huyện, thị xã thuộc CATP. HN, CATP.
HCM; - Phó Trung
đoàn trưởng |
- Phó Trưởng
phòng thuộc Cục, Bộ Tư lệnh ở đơn vị có cơ cấu Cục trưởng, Tư lệnh là UV Đảng
ủy CATW; - Phó phòng, Phó Trưởng CA quận |
Phó Trung đoàn trưởng |
10.900
|
700
|
2 |
- Phó Trưởng
phòng thuộc Cục, Bộ Tư lệnh (trừ bậc 1); - Phó Trung
đoàn trưởng thuộc Bộ Tư lệnh; - Phó Trung
đoàn trưởng thuộc CATP. HN, TP. Hồ Chí Minh; - Phó phòng, Phó Trưởng CA quận, huyện, thị xã, Tp thuộc tỉnh, Tp thuộc TW |
10.200 |
600 |
|||
3 |
- Phó Trưởng
phòng, Phó Trưởng CA quận, huyện, thị xã, Tp thuộc tỉnh, thành phố thuộc TW
(trừ TP. HN, TP.HCM); - Phó Trung
đoàn trưởng |
Phó Trung
đoàn trưởng |
Phó Trung đoàn trưởng |
9.600 |
600 |
|
7 |
1 |
Tiểu đoàn
trưởng |
Tiểu đoàn
trưởng |
Tiểu đoàn trưởng |
9.000 |
600 |
8 |
2 |
- Trưởng CA
phường; - Đội trưởng; - Phó Tiểu
đoàn trưởng |
- Trưởng CA phường; - Đội trưởng; - Phó Tiểu
đoàn trưởng |
Phó Tiểu đoàn trưởng |
8.400 |
500 |
9 |
1 |
- Đại đội
trưởng; - Phó Đội
trưởng; - Phó Trưởng
CA phường |
- Đại đội
trưởng; - Phó Đội
trưởng; - Phó Trưởng
CA phường |
Đại đội trưởng |
7.900 |
500 |
10 |
1 |
Phó Đại đội
trưởng |
Phó Đại đội
trưởng |
Phó Đại đội trưởng; |
7.400 |
500 |
11 |
1 |
Trung đội
trưởng |
Trung đội
trưởng |
Trung đội trưởng |
6.900 |
400 |
12 |
1 |
Phó Trung đội
trưởng |
Phó Trung đội
trưởng |
|
6.500 |
400 |
13 |
1 |
Tiểu đội trưởng |
Tiểu đội trưởng |
|
6.100 |
400 |
14 |
1 |
Phó Tiểu đội
trưởng |
Phó Tiểu đội
trưởng |
|
5.700 |
|
Tham khảo thêm: Bảng lương chức vụ của sĩ quan (Mới) | Cập nhật 26/2/2024
Cấp |
Nhóm chức vụ cơ bản |
Quân hàm |
Mức lương chức vụ |
Mức lương quân hàm |
Tổng lương |
Tỷ lệ % Lương chức
danh |
Tỷ lệ % Lương quân
hàm |
Nâng lương CV lần 1 |
Nâng lương CV lần 2 |
Nâng lương QH lần 1 |
Nâng lương QH lần 2 |
6 |
-
Phó Cục trưởng, Phó Tư lệnh tương đương trực thuộc Bộ, -
Phó Giám đốc CA tỉnh, thành phố thuộc Trung ương |
Đại tá |
17.000 |
17.100 |
34.100 |
50 |
50 |
17.900 |
18.700 |
18.500 |
19.900 |
Thượng tá |
17.000 |
15.600 |
32.600 |
52 |
48 |
17.900 |
18.700 |
16.800 |
18.200 |
||
7 |
Phó
Giám đốc Bệnh viện; Phó Hiệu trưởng
trường cao đẳng, trung cấp. |
Đại tá |
16.000 |
17.100 |
33.100 |
48 |
52 |
16.900 |
17.800 |
18.500 |
19.900 |
Thượng tá |
16.000 |
15.600 |
31.600 |
51 |
49 |
16.900 |
17.800 |
16.800 |
18.200 |
||
8 |
-
Trưởng phòng và tương đương thuộc Cục, Bộ Tư lệnh và tương đương trực thuộc Bộ, -
Trưởng phòng, Trưởng Công an quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương. |
Đại tá |
14.500 |
17.100 |
31.600 |
46 |
54 |
15.000 |
16.800 |
18.500 |
19.900 |
Thượng tá |
14.500 |
15.600 |
30.100 |
48 |
52 |
15.000 |
16.800 |
16.800 |
18.200 |
||
9 |
-
Trung đoàn trưởng thuộc Bộ Tư lệnh, Công an TP. HN, TP. HCM; -
Trưởng phòng và tương đương thuộc Bệnh viện, trường cao đẳng, trung cấp trực
thuộc BCA |
Đại tá |
13.000 |
17.100 |
30.100 |
43 |
57 |
13.100 |
13.800 |
18.500 |
19.900 |
Thượng tá |
13.000 |
15.600 |
28.600 |
45 |
55 |
13.100 |
13.800 |
16.800 |
18.200 |
||
10 |
-
Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Cục, Bộ Tư lệnh và tương đương trực thuộc
Bộ -
Phó Trưởng phòng, Phó Trưởng CA quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc CATP. HN,
CATP. HCM |
Thượng tá |
12.000 |
15.600 |
27.600 |
43 |
57 |
12.300 |
12.900 |
16.800 |
18.200 |
Trung tá |
12.000 |
14.100 |
26.100 |
46 |
54 |
12.300 |
12.900 |
15.200 |
16.400 |
||
11 |
-
Phó Trung đoàn thuộc Bộ Tư lệnh, Công an TP. HN, TP. HCM; -
Phó Trưởng phòng, Phó Trưởng CA quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương -
Trung đoàn trưởng (còn lại) |
Thượng tá |
11.000 |
15.600 |
26.600 |
41 |
59 |
11.400 |
12.000 |
16.800 |
18.200 |
Trung tá |
11.000 |
14.100 |
25.100 |
44 |
56 |
11.400 |
12.000 |
15.200 |
16.400 |
||
12 |
-
Phó Trung đoàn trưởng còn lại |
Trung tá |
10.200 |
14.100 |
24.300 |
42 |
58 |
10.700 |
11.200 |
15.200 |
16.400 |
Thiếu tá |
10.200 |
12.600 |
22.800 |
45 |
55 |
10.700 |
11.200 |
13.600 |
14.700 |
||
13 |
Tiểu
đoàn trưởng, Đội trưởng, Trưởng Công an xã, phường, thị trấn |
Trung tá |
9.500 |
14.100 |
23.600 |
40 |
60 |
10.000 |
10.500 |
15.200 |
16.400 |
Thiếu tá |
9.500 |
12.600 |
22.100 |
43 |
57 |
10.000 |
10.500 |
13.600 |
14.700 |
||
14 |
Phó
Tiểu đoàn trưởng, Phó Đội trưởng, Phó Trưởng CA phường. |
Thiếu tá |
8.800 |
12.600 |
21.400 |
41 |
59 |
9.200 |
9.700 |
13.600 |
14.700 |
Đại úy |
8.800 |
11.100 |
19.900 |
44 |
56 |
9.200 |
9.700 |
12.000 |
12.900 |
||
15 |
Đại
đội trưởng |
Thiếu tá |
8.100 |
12.600 |
20.700 |
39 |
61 |
8.500 |
8.900 |
13.600 |
14.700 |
Đại úy |
8.100 |
11.100 |
19.200 |
42 |
58 |
8.500 |
8.900 |
12.000 |
12.900 |
||
Thượng úy |
8.100 |
9.600 |
17,700 |
46 |
54 |
8.500 |
8.900 |
10.400 |
11.200 |
||
16 |
Phó
Đại đội trưởng |
Đại úy |
7.500 |
11.100 |
18.600 |
40 |
60 |
7.900 |
8.300 |
12.000 |
12.900 |
Thượng úy |
7.500 |
9.600 |
17.100 |
44 |
56 |
7.900 |
8.300 |
10.400 |
11.200 |
||
Trung úy |
7.500 |
8.200 |
15.700 |
48 |
52 |
7.900 |
8.300 |
8.900 |
9.600 |
||
17 |
Trung
đội trưởng |
Đại úy |
6.900 |
11.100 |
18.000 |
38 |
62 |
7.200 |
7.600 |
12.000 |
12.900 |
Thượng úy |
6.900 |
9.600 |
16.500 |
42 |
58 |
7.200 |
7.600 |
10.400 |
11.200 |
||
Trung úy |
6.900 |
8.200 |
15.100 |
46 |
54 |
7.200 |
7.600 |
|
|
||
Thiếu úy |
6.900 |
6.900 |
13.800 |
50 |
50 |
7.200 |
7.600 |
|
|
2. Bảng lương chức danh của sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ không giữ chức vụ (Mới) | Cập nhật 26/2/2024
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
Cấp (17) |
Bậc (27) |
Nhóm chức danh cơ bản |
Quân hàm |
Mức lương chức danh |
Mức lương quân hàm |
Tổng lương |
Tỷ lệ % Lương chức
danh |
Tỷ lệ % Lương quân
hàm |
Nâng lương CD lần 1 |
Nâng lương CD lần 2 |
Nâng lương QH lần 1 |
Nâng lương QH lần 2 |
Nhóm 1 |
Sĩ
quan công an ngạch chức danh Cao cấp và có cấp bậc hàm cấp Tướng (Mức 1) |
Thiếu tướng |
15.500 |
18.700 |
34.200 |
45 |
55 |
16.280 |
17.090 |
20.200 |
21.810 |
|
Đại tá |
15.500 |
17.100 |
32.600 |
48 |
52 |
16.280 |
17.090 |
18.470 |
19.950 |
|||
Thượng tá |
15.500 |
15.600 |
31.100 |
50 |
50 |
16.280 |
17.090 |
16.850 |
18.200 |
|||
Nhóm 2 |
Sĩ
quan công an ngạch chức danh Cao cấp và có cấp bậc hàm Đại tá (Mức 2) |
Đại tá |
11.800 |
17.100 |
28.900 |
41 |
59 |
12.390 |
13.010 |
18.470 |
19.950 |
|
Thượng tá |
11.800 |
15.600 |
27.400 |
43 |
57 |
12.390 |
13.010 |
16.850 |
18.200 |
|||
Trung tá |
11.800 |
14.100 |
25.900 |
46 |
54 |
12.390 |
13.010 |
15.230 |
16.450 |
|||
Nhóm 3 |
Sĩ
quan công an ngạch chức danh Cao cấp và có cấp bậc hàm Thượng tá trở xuống (Mức
3) |
Thượng tá |
10.200 |
15.600 |
25.800 |
40 |
60 |
10.710 |
11.250 |
16.850 |
18.200 |
|
Trung tá |
10.200 |
14.100 |
24.300 |
42 |
58 |
10.710 |
11.250 |
15.230 |
16.450 |
|||
Thiếu tá |
10.200 |
12.600 |
22.800 |
45 |
55 |
10.710 |
11.250 |
13.610 |
14.700 |
|||
Nhóm 4 |
Sĩ
quan công an ngạch chức danh Trung cấp và có cấp bậc hàm Trung tá trở lên (Mức
1) |
Trung tá |
8.700 |
14.100 |
22.800 |
38 |
62 |
9.140 |
9.590 |
15.230 |
16.450 |
|
Thiếu tá |
8.700 |
12.600 |
21.300 |
41 |
59 |
9.140 |
9.590 |
13.610 |
14.700 |
|||
Đại úy |
8.700 |
11.100 |
19.800 |
44 |
56 |
9.140 |
9.590 |
11.990 |
12.950 |
|||
Nhóm 5 |
Sĩ
quan công an ngạch chức danh Trung cấp và có cấp bậc hàm Thiếu tá (Mức 2) |
Thiếu tá |
7.600 |
12.600 |
20.200 |
38 |
62 |
7.980 |
8.380 |
13.610 |
14.700 |
|
Đại úy |
7.600 |
11.100 |
18.700 |
41 |
59 |
7.980 |
8.380 |
11.990 |
12.950 |
|||
Thượng úy |
7.600 |
9.600 |
17.200 |
44 |
56 |
7.980 |
8.380 |
10.370 |
11.200 |
|||
Nhóm 6 |
Sĩ
quan công an ngạch chức danh Trung cấp và cấp bậc hàm Đại úy (Mức 3) |
Đại úy |
6.600 |
11.100 |
17.700 |
37 |
63 |
6.930 |
7.280 |
11.990 |
12.950 |
|
Thượng úy |
6.600 |
9,600 |
16.200 |
41 |
59 |
6.930 |
7.280 |
10.370 |
11.200 |
|||
Trung úy |
6.600 |
8.200 |
14.800 |
45 |
55 |
6.930 |
7.280 |
8.860 |
9.560 |
|||
Nhóm 7 |
Sĩ
quan công an ngạch chức danh Sơ cấp và có cấp bậc hàm Thượng úy trở lên (Mức
1) |
Thượng úy |
5.700 |
9.600 |
15.300 |
37 |
63 |
5.990 |
6.280 |
10.370 |
11.200 |
|
Trung úy |
5.700 |
8.200 |
13.900 |
41 |
59 |
5.990 |
6.280 |
8.860 |
9.560 |
|||
Thiếu úy |
5.700 |
6.900 |
12.600 |
45 |
55 |
5.990 |
6.280 |
7.450 |
8.050 |
|||
Nhóm 8 |
Sĩ
quan công an ngạch chức danh Sơ cấp và có cấp bậc hàm Trung úy, Thiếu úy (Mức
2) |
Thiếu úy |
4.800 |
6.900 |
11.700 |
41 |
59 |
5.040 |
5.290 |
7.450 |
8.050 |
|
Thượng sỹ |
4.800 |
6.600 |
11.400 |
42 |
58 |
5.040 |
5.290 |
7.130 |
7.700 |
|||
Hạ sỹ |
4.800 |
5.800 |
10.600 |
45 |
55 |
5.040 |
5.290 |
6.260 |
6.770 |
|||
Nhóm 9 |
Sĩ
quan công an ngạch chức danh Sơ cấp và có cấp bậc hàm Hạ sĩ quan (Mức 1) |
Thượng sỹ |
4.500 |
6.600 |
11.100 |
41 |
59 |
4.730 |
4.960 |
|
|
|
Trung sỹ |
4.500 |
6.200 |
10.700 |
42 |
58 |
4.730 |
4.960 |
|
|
|||
Hạ sỹ |
4.500 |
5.800 |
10.300 |
44 |
56 |
4.730 |
4.960 |
|
|
Nguyên tắc xác định mức lương:
- Ngạch chức danh cao cấp và có cấp bậc hàm cấp Tướng, được xác định tương đương với Phó Cục trưởng (Phó Tư lệnh Quân đoàn);
- Ngạch chức danh cao cấp và có cấp bậc hàm Đại tá, tương đương với Phó Trưởng phòng (Phó Trung đoàn trưởng);
- Ngạch chức danh cao cấp và có cấp bậc hàm Thượng tá trở xuống, tương đương với Tiểu đoàn trưởng;
- Ngạch chức danh trung cấp và có cấp bậc hàm Trung tá trở lên, tương đương với Đội trưởng (Phó Tiểu đoàn trưởng);
- Ngạch chức danh trung cấp và có cấp bậc hàm Thiếu tá, tương đương với Phó Đội trưởng (Đại đội trưởng);
- Ngạch chức danh trung cấp và có cấp bậc hàm Đại úy, tương đương với Trung đội trưởng;
- Ngạch chức danh sơ cấp và có cấp bậc hàm từ Thượng úy trở lên, tương đương với Phó Trung đội trưởng;
- Ngạch chức danh sơ cấp, cán bộ điều tra và có cấp bậc hàm Trung úy, Thiếu úy, tương đương với Tiểu đội trưởng;
3. Bảng lương cấp bậc hàm sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Cấp
bậc hàm |
Mức
lương |
Chênh
lệch |
1 |
Đại tướng |
24.100 |
2.700 |
2 |
Thượng tướng |
21.400 |
2.300 |
3 |
Trung tướng |
19.100 |
2.100 |
4 |
Thiếu tướng |
17.000 |
2.000 |
5 |
Đại tá |
15.000 |
1.800 |
6 |
Thượng tá |
13.200 |
1.500 |
7 |
Trung tá |
11.700 |
1.200 |
8 |
Thiếu tá |
10.500 |
1.100 |
9 |
Đại úy |
9.400 |
900 |
10 |
Thượng úy |
8.500 |
800 |
11 |
Trung úy |
7.700 |
800 |
12 |
Thiếu úy |
6.900 |
700 |
13 |
Thượng sĩ |
6.200 |
600 |
14 |
Trung sĩ |
5.600 |
600 |
15 |
Hạ sĩ |
5.000 |
|
Dựa vào các bảng lương này có thể minh họa 1 trường hợp cụ thể như sau:
Lương chức vụ Đội trưởng: 8.400.000 (Bảng 1, nhóm 8) + Lương chức danh ĐTV trung cấp, cấp hàm trung tá: 8.300.000 (Bảng 2, mục 4) + Lương Cấp bậc hàm Trung tá: 11.700.000 (Bảng 3, mục 7) + Phụ cấp thâm niên (20% của 11.700.000 = 2.340.000) + phụ cấp đặc thù CSHS (20% của 11.700.000 = 2.340.000) = 33.080.000 đồng.
Ảnh minh họa bảng lương |
4. Bảng lương chuyên môn kỹ thuật
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
STT |
Bậc Chức danh |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
|
1 |
Cao cấp |
Nhóm 1 |
11.700 |
12.700 |
13.800 |
14.900 |
16.000 |
17.100 |
18.200 |
19.300 |
20.400 |
21.500 |
22.600 |
23.700 |
Chênh lệch |
1.000 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
|
||
Cấp bậc hàm |
Thiếu úy |
Trung úy |
Thượng úy |
Đại úy |
Thiếu tá |
Trung tá |
Thượng tá |
|||||||
Nhóm 2 |
11.100 |
12.100 |
13.200 |
14.300 |
15.400 |
16.500 |
17.600 |
18.700 |
19.800 |
20.900 |
22.000 |
23.100 |
||
Chênh lệch |
1.000 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
|
||
Cấp bậc hàm |
Thượng sĩ |
Thiếu úy |
Trung úy |
Thượng úy |
Đại úy |
Thiếu tá |
Trung tá |
Thượng tá |
||||||
2 |
Trung cấp |
10.700 |
11.650 |
12.600 |
13.550 |
14.550 |
15.550 |
16.550 |
17.550 |
18.550 |
19.550 |
20.550 |
21.550 |
|
Chênh lệch |
950 |
950 |
950 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
||
Cấp bậc hàm |
Trung sĩ |
Thượng sĩ |
Thiếu úy |
Trung úy |
Thượng úy |
Đại úy |
Thiếu tá |
Trung tá |
||||||
3 |
Sơ cấp |
9.700 |
10.550 |
11.400 |
12.250 |
13.100 |
14.000 |
14.900 |
15.800 |
16.700 |
17.600 |
18.500 |
19.400 |
|
Chênh lệch |
850 |
850 |
850 |
850 |
900 |
900 |
900 |
900 |
900 |
900 |
900 |
|
||
Cấp bậc hàm |
Hạ sĩ |
Trung sĩ |
Thượng sĩ |
Thiếu úy |
Trung úy |
Thượng úy |
Đại úy |
Thiếu tá |
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Chức vụ, chức danh |
Chức vụ, chức danh tương
đương |
|||||||||
Trung đoàn trưởng |
Phó Trung đoàn trưởng |
Tiểu đoàn trưởng |
Phó Tiểu đoàn trưởng |
Đại đội trưởng |
Phó Đại đội trưởng |
Trung đội trưởng |
Phó Trung đội trưởng |
Tiểu đội trưởng |
Phó Tiểu đội trưởng |
|
Mức lương |
1.300 |
1.200 |
1.100 |
1.000 |
900 |
800 |
700 |
600 |
500 |
400 |
5. Bảng lương công nhân công an
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
NGẠCH |
NHÓM |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
NGẠCH A |
NHÓM 1 |
10.700 |
11.500 |
12.300 |
13.100 |
14.050 |
15.000 |
15.950 |
16.900 |
17.850 |
18.800 |
19.750 |
20.700 |
|
Chênh lệch |
800 |
800 |
800 |
950 |
950 |
950 |
950 |
950 |
950 |
950 |
950 |
|
|
NHÓM 2 |
9.800 |
10.600 |
11.400 |
12.200 |
13.000 |
13.950 |
14.900 |
15.850 |
16.800 |
17.750 |
18.700 |
19.650 |
|
Chênh lệch |
800 |
800 |
800 |
800 |
950 |
950 |
950 |
950 |
950 |
950 |
950 |
|
NGẠCH B |
|
8.900 |
9.600 |
10.300 |
11.000 |
11.700 |
12.400 |
13.100 |
13.950 |
14.800 |
15.650 |
16.500 |
17.350 |
|
Chênh lệch |
700 |
700 |
700 |
700 |
700 |
700 |
850 |
850 |
850 |
850 |
850 |
|
NGẠCH C |
|
8.300 |
8.950 |
9.600 |
10.250 |
10.900 |
11.550 |
12.200 |
12.850 |
13.600 |
14.350 |
15.100 |
15.850 |
|
Chênh lệch |
650 |
650 |
650 |
650 |
650 |
650 |
650 |
750 |
750 |
750 |
750 |
|
6. Bảng phụ cấp cấp bậc hàm hạ sĩ quan, chién sĩ nghĩa vụ
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
CẤP
BẬC HÀM |
MỨC
PHỤ CẤP |
1 |
Thượng sĩ |
1.800 |
2 |
Trung sĩ |
1.500 |
3 |
Hạ sĩ |
1.300 |
4 |
Bình nhất |
1.150 |
5 |
Binh nhì |
1.000 |
7. Phụ cấp chức vụ chỉ huy
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
CHỨC
VỤ, CHỨC DANH |
MỨC
PHỤ CẤP |
1 |
Phó Trung đội trưởng |
500 |
2 |
Tiểu đội trưởng |
400 |
3 |
Phó Tiểu đội trưởng |
300 |
Nhà nước, Bộ Công an nên xem xét mức lương đối với cán bộ có trình độ thạc sỹ, tiến sỹ, PGS, GS để đỡ thiệt thòi ạ…
Trả lờiXóaTuỳ theo tính chất công viên bạn làm chứ, như tư nhân tiến sĩ nhưng ngồi văn phòng như người khác không có chất xám mấy thì cũng ngang những người kia thôi
XóaCho toi hoi Ví dụ: phó đội trưởng, điều tra viên trung cấp, đại uý có được cộng cả ba và thêm thâm niên k?
Trả lờiXóaCộng cả 3 khoản và cộng thêm phụ cấp thâm niên ngành nữa nhé bạn.
XóaNhận lương theo cấp hàm + chức vụ hoặc chức danh (cái nào cao hơn thì hưởng cái đấy)
XóaVí dụ như đại úy, chuyên viên chính, thâm niên 15 năm tính lương như nào ạ
XóaCho xin 1 ví dụ cách tính với ạ
Trả lờiXóaVí dụ: Trung tá A, chức vụ Đội trưởng Đội CSHS, chức danh Điều tra viên trung cấp, thâm niên công tác 20 năm.
XóaLương chức vụ Đội trưởng: 8.400.000 (Bảng 1, nhóm 8) + Lương chức danh ĐTV trung cấp, cấp hàm trung tá: 8.300.000 (Bảng 2, mục 4) + Lương Cấp bậc hàm Trung tá: 11.700.000 (Bảng 3, mục 7) + Phụ cấp thâm niên (20% của 11.700.000=2.340.000) + phụ cấp đặc thù CSHS (20% của 11.700.000=2.340.000) = 33.080.000 đồng.
Cảm ơn bạn
XóaNghe nói k đc phụ cấp đặc thù nữa đúng k mn?
XóaVí dụ 1 kiểu ảnh minh hoạ 2 kiểu. Ví dụ thì đầy đủ đặc thù cộng hết cả chức danh chức vụ. Ảnh lại hoặc chức danh chức vụ. K hiểu cái nào là đúng
Xóacái này có cả chức vụ và quân hàm rồi mà vẫn được cộng chức danh ạ
XóaChỉ chọn 1 thôi bác ơi!!! Lương= quân hàm+ Chức danh (hoặc chức vụ)....Cái nào cao thì lấy...
XóaHình như cách tính lương như vậy không đúng thì phải
XóaTôi chỉ là đại úy (can bộ bình thường) thì mức lương là bao nhiêu vậy (tôi vẫn chưa hiểu rõ tôi cảm om
Trả lờiXóaBạn trừ đi phần chức vụ thì sẽ ra lương của mình.
XóaBạn xem ảnh về bảng lương mới được cập nhật trong bài viết nhé.
XóaVậy làm trung đội trưởng sướng hơn trợ lý ban, trong khi trợ lý ban lại to hơn
Xóacán bộ hưởng lương cv thì ko được hưởng lương chức danh.
Trả lờiXóa