Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp quân đội được phân loại thành 4 nhóm lương và trình độ gồm Cao cấp Đại học (tức QNCN cao cấp nhóm 1), Cao cấp cao đẳng (tức QNCN cao cấp nhóm 2), Trung cấp (tức QNCN trung cấp nhóm 1) và Sơ cấp (tức QNCN sơ cấp nhóm 1).
Sau đây là chi tiết 3 Bảng lương gồm:
- Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp áp dụng đến ngày 30/6/2023 vẫn tính theo mức lương và hệ số lương như quy định hiện hành, tức là dựa trên mức lương cơ sở là 1,49 triệu đồng/tháng.
- Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp tính theo mức lương cơ sở là 1,8 triệu đồng/tháng (áp dụng từ ngày 01/7/2023 theo Nghị quyết của Quốc hội được thông qua vào ngày 11/11/2022)
- Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp khi cải cách tiền lương (theo Nghị quyết 27).
Cụ thể như sau:
1. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp hiện hành (áp dụng mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng)
Nhóm lương và trình độ Bậc lương Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng MỨC LƯƠNG ĐẾN NGÀY 30/6/2023 Hệ số lương quân hàm Hệ số phụ cấp công vụ Hệ số phụ cấp thâm niên nghề Tổng hệ số lương Tiền lương 1 tháng (lương cơ sở 1,49 triệu) Cao cấp Đại học (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1) 1 Thiếu uý 3,85 0,96 4,81 7.166.900 2 Trung uý 4,20 1,05 0,25 5,50 8.195.000 3 Thượng uý 4,55 1,14 0,41 6,10 9.089.000 4 Đại uý 4,90 1,23 0,59 6,71 9.997.900 5 Đại uý 5,25 1,31 0,79 7,35 10.951.500 6 Thiếu tá 5,60 1,40 1,01 8,01 11.934.900 7 Thiếu tá 5,95 1,49 1,25 8,69 12.948.100 8 Trung tá 6,30 1,58 1,51 9,39 13.991.100 9 Trung tá 6,65 1,66 1,80 10,11 15.063.900 10 Trung tá 6,70 1,68 2,01 10,39 15.481.100 11 Thượng tá 7,35 1,84 2,43 11,61 17.298.900 12 Thượng tá 7,70 1,93 2,77 12,40 19.835.200 Cao cấp cao đẳng (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2) 1 Thiếu uý 3,65 0,91 4,56 6.794.400 2 Trung uý 4,00 1,00 0,20 5,20 7.748.000 3 Trung uý 4,35 1,09 0,35 5,79 8.627.100 4 Thượng uý 4,70 1,18 0,38 6,25 9.312.500 5 Đại uý 5,05 1,26 0,56 6,87 10.236.300 6 Thiếu tá 5,40 1,35 0,76 7,51 11.189.900 7 Thiếu tá 5,75 1,44 0,98 8,17 12.173.300 8 Trung tá 6,10 1,53 1,22 8,85 13.186.500 9 Trung tá 6,45 1,61 1,48 9,55 14.229.500 10 Thượng tá 6,80 1,77 2,01 10,27 15.302.300 11 Thượng tá 7,15 2,07 2,43 11,01 17.617.600 12 Thượng tá 7,70 1,93 2,46 12,09 16.404.900 Trung cấp (QNCN trung cấp nhóm 1) 1 Thiếu uý 3,50 0,88 4,38 6.526.200 2 Thiếu uý 3,80 0,95 4,75 7.077.500 3 Trung uý 4,10 1,03 0,25 5,37 8.593.600 4 Trung uý 4,40 1,10 0,40 5,90 8.791.000 5 Thượng uý 4,70 1,18 0,56 6,44 9.595.600 6 Đại uý 5,00 1,25 0,75 7,00 10.430.000 7 Thiếu tá 5,30 1,33 0,95 7,58 11.294.200 8 Thiếu tá 5,60 1,40 1,18 8,18 12.188.200 9 Thiếu tá 5,90 1,48 1,42 8,79 13.097.100 10 Trung tá 6,20 1,55 1,67 9,42 14.035.800 Sơ cấp (QNCN sơ cấp nhóm 1) 1 Thiếu uý 3,20 0,80 4,00 5.960.000 2 Thiếu uý 3,45 0,86 4,31 6.421.900 3 Thiếu uý 3,70 0,93 0,19 4,81 7.166.900 4 Trung uý 3,95 0,99 0,32 5,25 7.822.500 5 Trung uý 4,20 1,05 0,46 5,71 8.507.900 6 Thượng uý 4,45 1,11 0,62 6,19 9.223.100 7 Thượng uý 4,70 1,18 0,80 6,67 9.938.300 8 Đại uý 4,95 1,24 0,99 7,18 10.698.200 9 Đại uý 5,20 1,30 1,20 7,70 11.473.000 10 Thiếu tá 5,45 1,36 1,42 8,23 12.262.700
Nhóm lương và trình độ | Bậc lương | Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng | MỨC LƯƠNG ĐẾN NGÀY 30/6/2023 | ||||
Hệ số lương quân hàm | Hệ số phụ cấp công vụ | Hệ số phụ cấp thâm niên nghề | Tổng hệ số lương | Tiền lương 1 tháng (lương cơ sở 1,49 triệu) | |||
Cao cấp Đại học (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1) | 1 | Thiếu uý | 3,85 | 0,96 | 4,81 | 7.166.900 | |
2 | Trung uý | 4,20 | 1,05 | 0,25 | 5,50 | 8.195.000 | |
3 | Thượng uý | 4,55 | 1,14 | 0,41 | 6,10 | 9.089.000 | |
4 | Đại uý | 4,90 | 1,23 | 0,59 | 6,71 | 9.997.900 | |
5 | Đại uý | 5,25 | 1,31 | 0,79 | 7,35 | 10.951.500 | |
6 | Thiếu tá | 5,60 | 1,40 | 1,01 | 8,01 | 11.934.900 | |
7 | Thiếu tá | 5,95 | 1,49 | 1,25 | 8,69 | 12.948.100 | |
8 | Trung tá | 6,30 | 1,58 | 1,51 | 9,39 | 13.991.100 | |
9 | Trung tá | 6,65 | 1,66 | 1,80 | 10,11 | 15.063.900 | |
10 | Trung tá | 6,70 | 1,68 | 2,01 | 10,39 | 15.481.100 | |
11 | Thượng tá | 7,35 | 1,84 | 2,43 | 11,61 | 17.298.900 | |
12 | Thượng tá | 7,70 | 1,93 | 2,77 | 12,40 | 19.835.200 | |
Cao cấp cao đẳng (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2) | 1 | Thiếu uý | 3,65 | 0,91 | 4,56 | 6.794.400 | |
2 | Trung uý | 4,00 | 1,00 | 0,20 | 5,20 | 7.748.000 | |
3 | Trung uý | 4,35 | 1,09 | 0,35 | 5,79 | 8.627.100 | |
4 | Thượng uý | 4,70 | 1,18 | 0,38 | 6,25 | 9.312.500 | |
5 | Đại uý | 5,05 | 1,26 | 0,56 | 6,87 | 10.236.300 | |
6 | Thiếu tá | 5,40 | 1,35 | 0,76 | 7,51 | 11.189.900 | |
7 | Thiếu tá | 5,75 | 1,44 | 0,98 | 8,17 | 12.173.300 | |
8 | Trung tá | 6,10 | 1,53 | 1,22 | 8,85 | 13.186.500 | |
9 | Trung tá | 6,45 | 1,61 | 1,48 | 9,55 | 14.229.500 | |
10 | Thượng tá | 6,80 | 1,77 | 2,01 | 10,27 | 15.302.300 | |
11 | Thượng tá | 7,15 | 2,07 | 2,43 | 11,01 | 17.617.600 | |
12 | Thượng tá | 7,70 | 1,93 | 2,46 | 12,09 | 16.404.900 | |
Trung cấp (QNCN trung cấp nhóm 1) | 1 | Thiếu uý | 3,50 | 0,88 | 4,38 | 6.526.200 | |
2 | Thiếu uý | 3,80 | 0,95 | 4,75 | 7.077.500 | ||
3 | Trung uý | 4,10 | 1,03 | 0,25 | 5,37 | 8.593.600 | |
4 | Trung uý | 4,40 | 1,10 | 0,40 | 5,90 | 8.791.000 | |
5 | Thượng uý | 4,70 | 1,18 | 0,56 | 6,44 | 9.595.600 | |
6 | Đại uý | 5,00 | 1,25 | 0,75 | 7,00 | 10.430.000 | |
7 | Thiếu tá | 5,30 | 1,33 | 0,95 | 7,58 | 11.294.200 | |
8 | Thiếu tá | 5,60 | 1,40 | 1,18 | 8,18 | 12.188.200 | |
9 | Thiếu tá | 5,90 | 1,48 | 1,42 | 8,79 | 13.097.100 | |
10 | Trung tá | 6,20 | 1,55 | 1,67 | 9,42 | 14.035.800 | |
Sơ cấp (QNCN sơ cấp nhóm 1) | 1 | Thiếu uý | 3,20 | 0,80 | 4,00 | 5.960.000 | |
2 | Thiếu uý | 3,45 | 0,86 | 4,31 | 6.421.900 | ||
3 | Thiếu uý | 3,70 | 0,93 | 0,19 | 4,81 | 7.166.900 | |
4 | Trung uý | 3,95 | 0,99 | 0,32 | 5,25 | 7.822.500 | |
5 | Trung uý | 4,20 | 1,05 | 0,46 | 5,71 | 8.507.900 | |
6 | Thượng uý | 4,45 | 1,11 | 0,62 | 6,19 | 9.223.100 | |
7 | Thượng uý | 4,70 | 1,18 | 0,80 | 6,67 | 9.938.300 | |
8 | Đại uý | 4,95 | 1,24 | 0,99 | 7,18 | 10.698.200 | |
9 | Đại uý | 5,20 | 1,30 | 1,20 | 7,70 | 11.473.000 | |
10 | Thiếu tá | 5,45 | 1,36 | 1,42 | 8,23 | 12.262.700 |
Tham khảo thêm: Bảng lương sĩ quan quân đội công an từ năm 2022
2. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (tính theo mức lương cơ sở 1,8 triệu đồng/tháng)
Nhóm lương và trình độ Bậc lương Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng MỨC LƯƠNG TỪ NGÀY 01/7/2023 Hệ số lương quân hàm Hệ số phụ cấp công vụ Hệ số phụ cấp thâm niên nghề Tổng hệ số lương Tiền lương 1 tháng (lương cơ sở 1,8 triệu) Cao cấp Đại học (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1) 1 Thiếu uý 3,85 0,96 4,81 8.658.000 2 Trung uý 4,20 1,05 0,25 5,50 9.900.000 3 Thượng uý 4,55 1,14 0,41 6,10 10.980.200 4 Đại uý 4,90 1,23 0,59 6,71 12.078.000 5 Đại uý 5,25 1,31 0,79 7,35 13.230.000 6 Thiếu tá 5,60 1,40 1,01 8,01 14.418.000 7 Thiếu tá 5,95 1,49 1,25 8,69 15.642.000 8 Trung tá 6,30 1,58 1,51 9,39 16.902.000 9 Trung tá 6,65 1,66 1,80 10,11 18.198.000 10 Trung tá 6,70 1,68 2,01 10,39 18.702.000 11 Thượng tá 7,35 1,84 2,43 11,61 20.898.000 12 Thượng tá 7,70 1,93 2,77 12,40 22.320.000 Cao cấp cao đẳng (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2) 1 Thiếu uý 3,65 0,91 4,56 8.208.000 2 Trung uý 4,00 1,00 0,20 5,20 9.360.000 3 Trung uý 4,35 1,09 0,35 5,79 10.422.000 4 Thượng uý 4,70 1,18 0,38 6,25 11.250.000 5 Đại uý 5,05 1,26 0,56 6,87 12.366.000 6 Thiếu tá 5,40 1,35 0,76 7,51 13.518.000 7 Thiếu tá 5,75 1,44 0,98 8,17 14.706.000 8 Trung tá 6,10 1,53 1,22 8,85 15.930.000 9 Trung tá 6,45 1,61 1,48 9,55 17.190.000 10 Thượng tá 6,80 1,77 2,01 10,27 18.486.000 11 Thượng tá 7,15 2,07 2,43 11,01 19.818.000 12 Thượng tá 7,70 1,93 2,46 12,09 21.762.000 Trung cấp (QNCN trung cấp nhóm 1) 1 Thiếu uý 3,50 0,88 4,38 7.884.000 2 Thiếu uý 3,80 0,95 4,75 8.550.000 3 Trung uý 4,10 1,03 0,25 5,37 9.666.000 4 Trung uý 4,40 1,10 0,40 5,90 10.620.000 5 Thượng uý 4,70 1,18 0,56 6,44 11.520.000 6 Đại uý 5,00 1,25 0,75 7,00 12.600.000 7 Thiếu tá 5,30 1,33 0,95 7,58 13.644.000 8 Thiếu tá 5,60 1,40 1,18 8,18 14.724.000 9 Thiếu tá 5,90 1,48 1,42 8,79 15.822.600 10 Trung tá 6,20 1,55 1,67 9,42 16.956.000 Sơ cấp (QNCN sơ cấp nhóm 1) 1 Thiếu uý 3,20 0,80 4,00 7.200.000 2 Thiếu uý 3,45 0,86 4,31 7.758.000 3 Thiếu uý 3,70 0,93 0,19 4,81 8.658.000 4 Trung uý 3,95 0,99 0,32 5,25 9.450.000 5 Trung uý 4,20 1,05 0,46 5,71 10.278.000 6 Thượng uý 4,45 1,11 0,62 6,19 11.142.000 7 Thượng uý 4,70 1,18 0,80 6,67 12.006.000 8 Đại uý 4,95 1,24 0,99 7,18 12.924.000 9 Đại uý 5,20 1,30 1,20 7,70 13.860.000 10 Thiếu tá 5,45 1,36 1,42 8,23 14.814.000
Nhóm lương và trình độ | Bậc lương | Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng | MỨC LƯƠNG TỪ NGÀY 01/7/2023 | ||||
Hệ số lương quân hàm | Hệ số phụ cấp công vụ | Hệ số phụ cấp thâm niên nghề | Tổng hệ số lương | Tiền lương 1 tháng (lương cơ sở 1,8 triệu) | |||
Cao cấp Đại học | 1 | Thiếu uý | 3,85 | 0,96 | 4,81 | 8.658.000 | |
2 | Trung uý | 4,20 | 1,05 | 0,25 | 5,50 | 9.900.000 | |
3 | Thượng uý | 4,55 | 1,14 | 0,41 | 6,10 | 10.980.200 | |
4 | Đại uý | 4,90 | 1,23 | 0,59 | 6,71 | 12.078.000 | |
5 | Đại uý | 5,25 | 1,31 | 0,79 | 7,35 | 13.230.000 | |
6 | Thiếu tá | 5,60 | 1,40 | 1,01 | 8,01 | 14.418.000 | |
7 | Thiếu tá | 5,95 | 1,49 | 1,25 | 8,69 | 15.642.000 | |
8 | Trung tá | 6,30 | 1,58 | 1,51 | 9,39 | 16.902.000 | |
9 | Trung tá | 6,65 | 1,66 | 1,80 | 10,11 | 18.198.000 | |
10 | Trung tá | 6,70 | 1,68 | 2,01 | 10,39 | 18.702.000 | |
11 | Thượng tá | 7,35 | 1,84 | 2,43 | 11,61 | 20.898.000 | |
12 | Thượng tá | 7,70 | 1,93 | 2,77 | 12,40 | 22.320.000 | |
Cao cấp cao đẳng (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2) | 1 | Thiếu uý | 3,65 | 0,91 | 4,56 | 8.208.000 | |
2 | Trung uý | 4,00 | 1,00 | 0,20 | 5,20 | 9.360.000 | |
3 | Trung uý | 4,35 | 1,09 | 0,35 | 5,79 | 10.422.000 | |
4 | Thượng uý | 4,70 | 1,18 | 0,38 | 6,25 | 11.250.000 | |
5 | Đại uý | 5,05 | 1,26 | 0,56 | 6,87 | 12.366.000 | |
6 | Thiếu tá | 5,40 | 1,35 | 0,76 | 7,51 | 13.518.000 | |
7 | Thiếu tá | 5,75 | 1,44 | 0,98 | 8,17 | 14.706.000 | |
8 | Trung tá | 6,10 | 1,53 | 1,22 | 8,85 | 15.930.000 | |
9 | Trung tá | 6,45 | 1,61 | 1,48 | 9,55 | 17.190.000 | |
10 | Thượng tá | 6,80 | 1,77 | 2,01 | 10,27 | 18.486.000 | |
11 | Thượng tá | 7,15 | 2,07 | 2,43 | 11,01 | 19.818.000 | |
12 | Thượng tá | 7,70 | 1,93 | 2,46 | 12,09 | 21.762.000 | |
Trung cấp (QNCN trung cấp nhóm 1) | 1 | Thiếu uý | 3,50 | 0,88 | 4,38 | 7.884.000 | |
2 | Thiếu uý | 3,80 | 0,95 | 4,75 | 8.550.000 | ||
3 | Trung uý | 4,10 | 1,03 | 0,25 | 5,37 | 9.666.000 | |
4 | Trung uý | 4,40 | 1,10 | 0,40 | 5,90 | 10.620.000 | |
5 | Thượng uý | 4,70 | 1,18 | 0,56 | 6,44 | 11.520.000 | |
6 | Đại uý | 5,00 | 1,25 | 0,75 | 7,00 | 12.600.000 | |
7 | Thiếu tá | 5,30 | 1,33 | 0,95 | 7,58 | 13.644.000 | |
8 | Thiếu tá | 5,60 | 1,40 | 1,18 | 8,18 | 14.724.000 | |
9 | Thiếu tá | 5,90 | 1,48 | 1,42 | 8,79 | 15.822.600 | |
10 | Trung tá | 6,20 | 1,55 | 1,67 | 9,42 | 16.956.000 | |
Sơ cấp (QNCN sơ cấp nhóm 1) | 1 | Thiếu uý | 3,20 | 0,80 | 4,00 | 7.200.000 | |
2 | Thiếu uý | 3,45 | 0,86 | 4,31 | 7.758.000 | ||
3 | Thiếu uý | 3,70 | 0,93 | 0,19 | 4,81 | 8.658.000 | |
4 | Trung uý | 3,95 | 0,99 | 0,32 | 5,25 | 9.450.000 | |
5 | Trung uý | 4,20 | 1,05 | 0,46 | 5,71 | 10.278.000 | |
6 | Thượng uý | 4,45 | 1,11 | 0,62 | 6,19 | 11.142.000 | |
7 | Thượng uý | 4,70 | 1,18 | 0,80 | 6,67 | 12.006.000 | |
8 | Đại uý | 4,95 | 1,24 | 0,99 | 7,18 | 12.924.000 | |
9 | Đại uý | 5,20 | 1,30 | 1,20 | 7,70 | 13.860.000 | |
10 | Thiếu tá | 5,45 | 1,36 | 1,42 | 8,23 | 14.814.000 |
3. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (dự kiến áp dụng sau khi cải cách chế độ tiền lương)
Nhóm
lương và trình độ
|
Bậc
lương
|
Quân
hàm Quân nhân chuyên nghiệp tương ứng
|
MỨC
LƯƠNG SAU CẢI CÁCH THEO N.Q 27
|
||||
Lương
chức danh (65%)
|
Lương
quân hàm (35%)
|
Lương
phụ cấp thâm niên nghề
|
Tiền
lương 1 tháng
|
Tỉ
lệ tăng so với Bảng lương 2020
(%)
|
|||
Cao
cấp Đại học
|
1
|
Thiếu
uý
|
9.000.000
|
4.600.000
|
13.600.000
|
77
|
|
2
|
Trung
uý
|
9.500.000
|
5.000.000
|
570.000
|
15.070.000
|
71
|
|
3
|
Thượng
uý
|
10.000.000
|
5.700.000
|
900.000
|
16.600.000
|
70
|
|
4
|
Đại
uý
|
10.500.000
|
6.400.000
|
1.260.000
|
18.160.000
|
69
|
|
5
|
Đại
uý
|
11.000.000
|
6.400.000
|
1.650.000
|
19.050.000
|
62
|
|
6
|
Thiếu
tá
|
11.500.000
|
7.100.000
|
2.070.000
|
20.670.000
|
61
|
|
7
|
Thiếu
tá
|
12.000.000
|
7.100.000
|
2.520.000
|
21.620.000
|
56
|
|
8
|
Trung
tá
|
12.500.000
|
7.800.000
|
3.000.000
|
23.300.000
|
55
|
|
9
|
Trung
tá
|
13.000.000
|
7.800.000
|
3.510.000
|
24.310.000
|
50
|
|
10
|
Trung
tá
|
13.500.000
|
7.800.000
|
4.050.000
|
25.350.000
|
53
|
|
11
|
Thượng
tá
|
14.000.000
|
8.500.000
|
4.620.000
|
27.120.000
|
46
|
|
12
|
Thượng
tá
|
14.500.000
|
8.500.000
|
5.220.000
|
28.220.000
|
42
|
|
Cao
cấp cao đẳng
|
1
|
Thiếu
uý
|
8.300.000
|
4.300.000
|
12.600.000
|
73
|
|
2
|
Trung
uý
|
8.800.000
|
4.700.000
|
440.000
|
13.940.000
|
68
|
|
3
|
Trung
uý
|
9.300.000
|
4.700.000
|
744.000
|
14.744.000
|
59
|
|
4
|
Thượng
uý
|
9.800.000
|
5.100.000
|
784.000
|
15.684.000
|
57
|
|
5
|
Đại
uý
|
10.300.000
|
5.500.000
|
1.133.000
|
16.933.000
|
54
|
|
6
|
Thiếu
tá
|
10.800.000
|
5.900.000
|
1.512.000
|
18.212.000
|
52
|
|
7
|
Thiếu
tá
|
11.300.000
|
5.900.000
|
1.921.000
|
19.121.000
|
46
|
|
8
|
Trung
tá
|
11.800.000
|
6.300.000
|
2.360.000
|
20.460.000
|
45
|
|
9
|
Trung
tá
|
12.300.000
|
6.300.000
|
2.829.000
|
21.429.000
|
40
|
|
10
|
Thượng
tá
|
12.800.000
|
6.700.000
|
3.328.000
|
22.828.000
|
39
|
|
11
|
Thượng
tá
|
13.300.000
|
6.700.000
|
3.857.000
|
23.857.000
|
35
|
|
12
|
Thượng
tá
|
13.800.000
|
6.700.000
|
4.416.000
|
24.916.000
|
29
|
|
Trung
cấp
|
1
|
Thiếu
uý
|
7.600.000
|
4.000.000
|
11.600.000
|
66
|
|
2
|
Thiếu
uý
|
8.100.000
|
4.000.000
|
12.100.000
|
59
|
||
3
|
Trung
uý
|
8.600.000
|
4.400.000
|
516.000
|
13.516.000
|
57
|
|
4
|
Trung
uý
|
9.100.000
|
4.400.000
|
819.000
|
14.319.000
|
52
|
|
5
|
Thượng
uý
|
9.600.000
|
4.800.000
|
1.152.000
|
15.552.000
|
51
|
|
6
|
Đại
uý
|
10.100.000
|
5.200.000
|
1.515.000
|
16.815.000
|
50
|
|
7
|
Thiếu
tá
|
10.600.000
|
5.600.000
|
1.908.000
|
18.108.000
|
49
|
|
8
|
Thiếu
tá
|
11.100.000
|
5.600.000
|
2.331.000
|
19.031.000
|
45
|
|
9
|
Thiếu
tá
|
11.600.000
|
5.600.000
|
2.784.000
|
19.984.000
|
42
|
|
10
|
Trung
tá
|
12.100.000
|
6.000.000
|
3.267.000
|
21.367.000
|
42
|
|
Sơ
cấp
|
1
|
Thiếu
uý
|
6.900.000
|
3.700.000
|
10.600.000
|
66
|
|
2
|
Thiếu
uý
|
7.400.000
|
3.700.000
|
11.100.000
|
61
|
||
3
|
Thiếu
uý
|
7.900.000
|
3.700.000
|
395.000
|
11.995.000
|
56
|
|
4
|
Trung
uý
|
8.400.000
|
4.100.000
|
672.000
|
13.172.000
|
57
|
|
5
|
Trung
uý
|
8.900.000
|
4.100.000
|
979.000
|
13.979.000
|
53
|
|
6
|
Thượng
uý
|
9.400.000
|
4.500.000
|
1.316.000
|
15.216.000
|
54
|
|
7
|
Thượng
uý
|
9.9
00.000
|
4.500.000
|
1.683.000
|
16.083.000
|
51
|
|
8
|
Đại
uý
|
10.400.000
|
4.900.000
|
2.080.000
|
17.380.000
|
51
|
|
9
|
Đại
uý
|
10.900.000
|
4.900.000
|
2.507.000
|
18.307.000
|
49
|
|
10
|
Thiếu
tá
|
11.400.000
|
5.300.000
|
2.964.000
|
19.664.000
|
49
|
* Còn đây là Dự thảo bảng lương QNCN (Cập nhật tháng 4/2023) (Theo nguồn của thành viên Wikipedia kT3.NdpM)
Lưu ý trong bảng lương này:
1. Giữ nguyên cao cấp, trung cấp, sơ cấp như bảng lương trên.
2. Bỏ cột mục phụ cấp thâm niên nghề (vì chỉ mang tính tương đối). Phụ cấp thâm niên nghề thì tự mỗi cá nhân xác định = (phụ cấp chức danh hoặc quân hàm) x (% của số năm công tác)
4. Bổ sung thêm cột lương phụ cấp công vụ vào bảng lương.
5. Cập nhật cơ sở tính lương QNCN theo chức danh, chuyên môn nghiệp vụ (Không tính lương theo 70% chức danh, 30% Quân hàm. Như vậy, việc phiên quân hàm chỉ mang tính chất hình tượng, biểu trưng).
6. Tỉ lệ sau cải cách tăng tương đối đều nhau dao động từ 39% đến 51%.
7. Đảm bảo tương quan tiền lương. Giữa Thượng tá QNCN tương đương với Thượng tá sĩ quan giữ chức trợ lý tương đương trung đoàn trưởng./.Minh Hùng (Tổng hợp)
* Còn đây là Dự thảo bảng lương QNCN (Cập nhật tháng 4/2023) (Theo nguồn của thành viên Wikipedia kT3.NdpM)
Lưu ý trong bảng lương này:
1. Giữ nguyên cao cấp, trung cấp, sơ cấp như bảng lương trên.
2. Bỏ cột mục phụ cấp thâm niên nghề (vì chỉ mang tính tương đối). Phụ cấp thâm niên nghề thì tự mỗi cá nhân xác định = (phụ cấp chức danh hoặc quân hàm) x (% của số năm công tác)
4. Bổ sung thêm cột lương phụ cấp công vụ vào bảng lương.
5. Cập nhật cơ sở tính lương QNCN theo chức danh, chuyên môn nghiệp vụ (Không tính lương theo 70% chức danh, 30% Quân hàm. Như vậy, việc phiên quân hàm chỉ mang tính chất hình tượng, biểu trưng).
6. Tỉ lệ sau cải cách tăng tương đối đều nhau dao động từ 39% đến 51%.
7. Đảm bảo tương quan tiền lương. Giữa Thượng tá QNCN tương đương với Thượng tá sĩ quan giữ chức trợ lý tương đương trung đoàn trưởng./.
Minh Hùng (Tổng hợp)2. Bỏ cột mục phụ cấp thâm niên nghề (vì chỉ mang tính tương đối). Phụ cấp thâm niên nghề thì tự mỗi cá nhân xác định = (phụ cấp chức danh hoặc quân hàm) x (% của số năm công tác)
4. Bổ sung thêm cột lương phụ cấp công vụ vào bảng lương.
5. Cập nhật cơ sở tính lương QNCN theo chức danh, chuyên môn nghiệp vụ (Không tính lương theo 70% chức danh, 30% Quân hàm. Như vậy, việc phiên quân hàm chỉ mang tính chất hình tượng, biểu trưng).
6. Tỉ lệ sau cải cách tăng tương đối đều nhau dao động từ 39% đến 51%.
7. Đảm bảo tương quan tiền lương. Giữa Thượng tá QNCN tương đương với Thượng tá sĩ quan giữ chức trợ lý tương đương trung đoàn trưởng./.
dự kiến chứ ko phải thật đâu đúng ko
Trả lờiXóaĐúng rồi bạn, đây chỉ là bảng lương 2021 dự kiến. Tuy nhiên, Bảng lương chính thức cũng sẽ gần giống như vậy, không có thay đổi nhiều đâu bạn.
XóaCho mình hỏi cách tính bậc lương (Bậc 1, 2, 3, 4 ....) trong Quân đội và Công an như thế nào?
XóaHiện chưa có hướng dẫn cụ thể nhé bạn.
Xóabâc 1,2,3 là con số cụ thể rồi bạn nhé. khi tốt nghiệp - quân nhân chuyên nghiệp đạt thiếu úy trở xuống sau 2 năm sẽ tăng 1 bậc, với trung úy trở lên thì sau 3 năm sẽ tăng 1 bậc. khi tăng đến bậc lương vượt quá quân hàm hiện tại thì quân nhân chuyên nghiệp sẽ được tăng quân hàm,
Xóacòn sĩ quan thì sẽ tăng quân hàm và bậc lương không phụ thuộc nhau.
Cho mình hỏi nếu lương cơ sở lên 1.8 thì là bao tiền 1 tháng
XóaBảng lương này đã tính các khoản trừ( tiền ăn,bhxh) chưa bạn?
XóaXIN HỎI LƯƠNG CƠ SỞ 1TR6 Ở NĂM 2020 !
Trả lờiXóaHAY 1TR490
Hiện tại lương cơ sở vẫn là 1.490.000 đồng. Theo dự kiến đến 01/1/2021 mới tăng lên 1,6 triệu đồng.
XóaBảng lương QNCN 2020 hình như có gì sai sai. Cụ thể nhóm lương cao cấp 1, bậc 9 lên 10 (từ 6,65 lên 6,7) vô lý không biết có sự nhầm lẫn ko?
Trả lờiXóaSai, len 7,0
XóaVậy cho mình hỏi nếu ko giữ chức danh thì ko đc lãnh lương chức danh hay sao ạ
Trả lờiXóaĐúng rồi bạn.
XóaChức danh và chức vụ là 2 khái niệm khác nhau hoàn toàn bạn nhé . Chức danh là chỉ 1 nghề nghiệp được tổ chức chính trị, xã hội công nhận , ví dụ : Bác sỹ , giáo viên , quân nhân , giáo sư, tiến sỹ . Còn chức vụ thì ví dụ như là : Giám đốc , trưởng phòng ..vv
XóaVí dụ như mình là 1 quân nhân chuyên nghiệp - chức vụ Vận động viên - thì cí lương chức danh k ạ
Xóathông tin này chính xác không ạ
Trả lờiXóaCó chức danh.lái xe không?? Bạn
Trả lờiXóaQuân nhân chuyên nghiệp có những chức danh gì vậy ?
Trả lờiXóaViết sai nhé
Trả lờiXóaCao cấp 1 (đại học) bậc 10 hệ số 7.0 là thượng tá QNCN.
Ngáo ..lương sơ cấp cao hơn lương Trung cấp
Trả lờiXóaCao cấp 1 trung tá làm gì có 3 hệ số thành 9 năm ak, thượng tá 2 hệ số, mà cao cấp 2 thượng tá 2 hệ 7,15 lên thượng tá 3 là 7,5 đâu mà lên 7,7
Trả lờiXóacho mình hỏi, mình trung úy, cc1, h số 4,20. bậc 2/12, thì lương mới thế nào ạ, (QNCN)
Trả lờiXóaTôi muốn hỏi, ở lương CC1, hệ số trung tá 2 (6.65) lên trung tá 3 (6.7) có đúng không ạ? Nếu vậy thì CC1 phải nhận 9 năm 2// ạ.
Trả lờiXóaHọ đánh sai đó bạn. Bậc 10 là 7.0 lên thượng tá rồi bạn nhé!
XóaXin hỏi: Tôi đóng BH liên tục từ năm 1997; đến 2010 chuyển VCQP; năm 2023 chuyển 2// QNCN CC1 hệ số 6,65. Vậy thời gian nhập ngũ được tính từ thời điểm nào? Và số năm công tác được tính từ thời điểm nào? Cảm ơn!
Trả lờiXóaLương qncn như thế chỉ đủ nuôi gia đình .chứ ko có dư so với vật giá như hiện giờ
Trả lờiXóaCần có chính sách cao hơn mới thu hút nhiều người
Qncn đả xin xuất ngủ nhiều lắm rồi gì ko đủ trang trải cuộc sống