Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp quân đội từ 01/7/2024

Bảng lương, hệ số lương quân nhân chuyên nghiệp cao cấp, cao đẳng, trung cấp áp dụng từ ngày 01/7/2024 theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng.
Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp
Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp quân đội được phân loại thành 4 nhóm lương và trình độ gồm: Cao cấp Đại học (tức QNCN cao cấp nhóm 1), Cao cấp cao đẳng (tức QNCN cao cấp nhóm 2), Trung cấp (tức QNCN trung cấp nhóm 1) và Sơ cấp (tức QNCN sơ cấp nhóm 1). Sau đây là chi tiết 2 Bảng lương kèm theo hệ số lương gồm:

  1. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp tính theo mức lương cơ sở mới nhất là 2,34 triệu đồng/tháng (áp dụng từ ngày 01/7/2024) và hệ số lương.
  2. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp áp dụng khi thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị quyết 27. (Tạm hoãn đến sau năm 2026)

Tham khảo: Một số điểm chú ý khi tăng lương cơ sở từ 1/7/2024 lên 2,34 triệu đồng

1. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (tính theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng)

Nhóm lương và trình độ
Bậc lương
Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng
MỨC LƯƠNG TỪ NGÀY 01/7/2024
Hệ số lương quân hàm
Hệ số phụ cấp công vụ
Hệ số phụ cấp thâm   niên nghề
Tổng hệ số lương
Tiền lương tháng
(theo lương cơ sở 2,34 triệu)
Cao cấp Đại học (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1)
1
Thiếu uý
3,85
0,96
4,81
11.255.400
2
Trung uý
4,20
1,05
0,25
5,50
12.870.000
3
Thượng uý
4,55
1,14
0,41
6,10
14.274.000
4
Đại uý
4,90
1,23
0,59
6,71
15.701.400
5
Đại uý
5,25
1,31
0,79
7,35
17.199.000
6
Thiếu tá
5,60
1,40
1,01
8,01
18.743.400
7
Thiếu tá
5,95
1,49
1,25
8,69
20.334.600
8
Trung tá
6,30
1,58
1,51
9,39
21.972.600
9
Trung tá
6,65
1,66
1,80
10,11
23.657.400
10
Trung tá
6,70
1,68
2,01
10,39
24.312.600
11
Thượng tá
7,35
1,84
2,43
11,61
27.167.400
12
Thượng tá
7,70
1,93
2,77
12,40
29.016.000
Cao cấp cao đẳng
(Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2)
1
Thiếu uý
3,65
0,91
4,56
10.670.400
2
Trung uý
4,00
1,00
0,20
5,20
12.168.000
3
Trung uý
4,35
1,09
0,35
5,79
13.548.600
4
Thượng uý
4,70
1,18
0,38
6,25
14.625.000
5
Đại uý
5,05
1,26
0,56
6,87
16.075.800
6
Thiếu tá
5,40
1,35
0,76
7,51
17.573.400
7
Thiếu tá
5,75
1,44
0,98
8,17
19.117.800
8
Trung tá
6,10
1,53
1,22
8,85
20.709.000
9
Trung tá
6,45
1,61
1,48
9,55
22.347.000
10
Thượng tá
6,80
1,77
2,01
10,27
24.031.800
11
Thượng tá
7,15
2,07
2,43
11,01
25.763.400
12
Thượng tá
7,70
1,93
2,46
12,09
28.290.600
Trung cấp
(QNCN trung cấp nhóm 1)
1
Thiếu uý
3,50
0,88
4,38
10.249.200
2
Thiếu uý
3,80
0,95
4,75
11.115.000
3
Trung uý
4,10
1,03
0,25
5,37
12.565.800
4
Trung uý
4,40
1,10
0,40
5,90
13.806.000
5
Thượng uý
4,70
1,18
0,56
6,44
15.069.600
6
Đại uý
5,00
1,25
0,75
7,00
16.380.000
7
Thiếu tá
5,30
1,33
0,95
7,58
17.737.200
8
Thiếu tá
5,60
1,40
1,18
8,18
19.141.200
9
Thiếu tá
5,90
1,48
1,42
8,79
20.568.600
10
Trung tá
6,20
1,55
1,67
9,42
22.042.800
Sơ cấp
(QNCN sơ cấp nhóm 1)
1
Thiếu uý
3,20
0,80
4,00
9.360.000
2
Thiếu uý
3,45
0,86
4,31
10.085.400
3
Thiếu uý
3,70
0,93
0,19
4,81
11.255.400
4
Trung uý
3,95
0,99
0,32
5,25
12.285.000
5
Trung uý
4,20
1,05
0,46
5,71
13.361.400
6
Thượng uý
4,45
1,11
0,62
6,19
14.484.600
7
Thượng uý
4,70
1,18
0,80
6,67
15.607.800
8
Đại uý
4,95
1,24
0,99
7,18
16.801200
9
Đại uý
5,20
1,30
1,20
7,70
18.018.000
10
Thiếu tá
5,45
1,36
1,42
8,23
19.258.200

Tham khảo thêm: Bảng lương sĩ quan quân đội công an 2024

2. Dự thảo Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (dự kiến áp dụng sau khi cải cách chế độ tiền lương)

Thời điểm thực hiện chế độ tiền lương, bảng lương mới cho quân nhân chuyên nghiệp quân đội theo Nghị quyết số 27-NQ/TWvề cải cách chính sách tiền lương tiếp tục tạm hoãn.

Các bạn có thể tham khảo dự thảo Bảng lương, phụ cấp theo vị trí việc làm đối với các chức danh trong quân đội (không tính theo hệ số và mức lương cơ sở): ( TẠM HOÃN)

Nhóm lương và trình độ
Bậc lương
Quân hàm Quân nhân chuyên nghiệp tương ứng
MỨC LƯƠNG  SAU CẢI CÁCH THEO N.Q 27 (TẠM HOÃN)
Lương chức danh (65%)
Lương quân hàm (35%)
Lương phụ cấp thâm niên nghề
Tiền lương 1 tháng
Tỉ lệ tăng so với Bảng lương 2020
(%)
Cao cấp Đại học
1
Thiếu uý
9.000.000
4.600.000
13.600.000

2
Trung uý
9.500.000
5.000.000
570.000
15.070.000

3
Thượng uý
10.000.000
5.700.000
900.000
16.600.000

4
Đại uý
10.500.000
6.400.000
1.260.000
18.160.000

5
Đại uý
11.000.000
6.400.000
1.650.000
19.050.000

6
Thiếu tá
11.500.000
7.100.000
2.070.000
20.670.000

7
Thiếu tá
12.000.000
7.100.000
2.520.000
21.620.000

8
Trung tá
12.500.000
7.800.000
3.000.000
23.300.000

9
Trung tá
13.000.000
7.800.000
3.510.000
24.310.000

10
Trung tá
13.500.000
7.800.000
4.050.000
25.350.000

11
Thượng tá
14.000.000
8.500.000
4.620.000
27.120.000

12
Thượng tá
14.500.000
8.500.000
5.220.000
28.220.000

Cao cấp cao đẳng
1
Thiếu uý
8.300.000
4.300.000
12.600.000

2
Trung uý
8.800.000
4.700.000
440.000
13.940.000

3
Trung uý
9.300.000
4.700.000
744.000
14.744.000

4
Thượng uý
9.800.000
5.100.000
784.000
15.684.000

5
Đại uý
10.300.000
5.500.000
1.133.000
16.933.000

6
Thiếu tá
10.800.000
5.900.000
1.512.000
18.212.000

7
Thiếu tá
11.300.000
5.900.000
1.921.000
19.121.000

8
Trung tá
11.800.000
6.300.000
2.360.000
20.460.000

9
Trung tá
12.300.000
6.300.000
2.829.000
21.429.000

10
Thượng tá
12.800.000
6.700.000
3.328.000
22.828.000

11
Thượng tá
13.300.000
6.700.000
3.857.000
23.857.000

12
Thượng tá
13.800.000
6.700.000
4.416.000
24.916.000

Trung cấp
1
Thiếu uý
7.600.000
4.000.000
11.600.000

2
Thiếu uý
8.100.000
4.000.000
12.100.000

3
Trung uý
8.600.000
4.400.000
516.000
13.516.000

4
Trung uý
9.100.000
4.400.000
819.000
14.319.000

5
Thượng uý
9.600.000
4.800.000
1.152.000
15.552.000

6
Đại uý
10.100.000
5.200.000
1.515.000
16.815.000

7
Thiếu tá
10.600.000
5.600.000
1.908.000
18.108.000

8
Thiếu tá
11.100.000
5.600.000
2.331.000
19.031.000

9
Thiếu tá
11.600.000
5.600.000
2.784.000
19.984.000

10
Trung tá
12.100.000
6.000.000
3.267.000
21.367.000

Sơ cấp
1
Thiếu uý
6.900.000
3.700.000
10.600.000

2
Thiếu uý
7.400.000
3.700.000
11.100.000

3
Thiếu uý
7.900.000
3.700.000
395.000
11.995.000

4
Trung uý
8.400.000
4.100.000
672.000
13.172.000

5
Trung uý
8.900.000
4.100.000
979.000
13.979.000

6
Thượng uý
9.400.000
4.500.000
1.316.000
15.216.000

7
Thượng uý
9.9 00.000
4.500.000
1.683.000
16.083.000

8
Đại uý
10.400.000
4.900.000
2.080.000
17.380.000

9
Đại uý
10.900.000
4.900.000
2.507.000
18.307.000

10
Thiếu tá
11.400.000
5.300.000
2.964.000
19.664.000

* Còn đây là Dự thảo bảng lương QNCN cải cách (Cập nhật tháng 4/2023) (nguồn: kT3.NdpM, thành viên Wikipedia )

Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp_1
Dự thảo Bảng lương QNCN

Lưu ý trong bảng lương này:

1. Giữ nguyên cao cấp, trung cấp, sơ cấp như bảng lương trên.

2. Bỏ cột mục phụ cấp thâm niên nghề (vì chỉ mang tính tương đối). Phụ cấp thâm niên nghề thì tự mỗi cá nhân xác định = (phụ cấp chức danh hoặc quân hàm) x (% của số năm công tác) 

4. Bổ sung thêm cột lương phụ cấp công vụ vào bảng lương. 

5. Cập nhật cơ sở tính lương QNCN theo chức danh, chuyên môn nghiệp vụ (Không tính lương theo 70% chức danh, 30% Quân hàm. Như vậy, việc phiên quân hàm chỉ mang tính chất hình tượng, biểu trưng).

6. Tỉ lệ sau cải cách tăng tương đối đều nhau dao động từ 39% đến 51%. 

7. Đảm bảo tương quan tiền lương. Giữa Thượng tá QNCN tương đương với Thượng tá sĩ quan giữ chức trợ lý tương đương trung đoàn trưởng.

Minh Hùng (Tổng hợp)

Tham khảo:

Ý KIẾN

  1. dự kiến chứ ko phải thật đâu đúng ko

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Đúng rồi bạn, đây chỉ là bảng lương 2021 dự kiến. Tuy nhiên, Bảng lương chính thức cũng sẽ gần giống như vậy, không có thay đổi nhiều đâu bạn.

      Xóa
    2. Cho mình hỏi cách tính bậc lương (Bậc 1, 2, 3, 4 ....) trong Quân đội và Công an như thế nào?

      Xóa
    3. Hiện chưa có hướng dẫn cụ thể nhé bạn.

      Xóa
    4. Nặc danh22:59

      bâc 1,2,3 là con số cụ thể rồi bạn nhé. khi tốt nghiệp - quân nhân chuyên nghiệp đạt thiếu úy trở xuống sau 2 năm sẽ tăng 1 bậc, với trung úy trở lên thì sau 3 năm sẽ tăng 1 bậc. khi tăng đến bậc lương vượt quá quân hàm hiện tại thì quân nhân chuyên nghiệp sẽ được tăng quân hàm,
      còn sĩ quan thì sẽ tăng quân hàm và bậc lương không phụ thuộc nhau.

      Xóa
    5. Nặc danh19:41

      Cho mình hỏi nếu lương cơ sở lên 1.8 thì là bao tiền 1 tháng

      Xóa
    6. Nặc danh03:04

      Bảng lương này đã tính các khoản trừ( tiền ăn,bhxh) chưa bạn?

      Xóa
    7. Nặc danh15:45

      Chưa bạn ạ.

      Xóa
    8. Nặc danh22:30

      năm nay buồn rồi bạn, mới bãi bỏ dưới 4.2 2 năm một bật lương, bây h là 3 năm một bậc lương nhá

      Xóa
  2. XIN HỎI LƯƠNG CƠ SỞ 1TR6 Ở NĂM 2020 !
    HAY 1TR490

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Hiện tại lương cơ sở vẫn là 1.490.000 đồng. Theo dự kiến đến 01/1/2021 mới tăng lên 1,6 triệu đồng.

      Xóa
  3. Bảng lương QNCN 2020 hình như có gì sai sai. Cụ thể nhóm lương cao cấp 1, bậc 9 lên 10 (từ 6,65 lên 6,7) vô lý không biết có sự nhầm lẫn ko?

    Trả lờiXóa
  4. Vậy cho mình hỏi nếu ko giữ chức danh thì ko đc lãnh lương chức danh hay sao ạ

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Đúng rồi bạn.

      Xóa
    2. Nặc danh10:58

      Chức danh và chức vụ là 2 khái niệm khác nhau hoàn toàn bạn nhé . Chức danh là chỉ 1 nghề nghiệp được tổ chức chính trị, xã hội công nhận , ví dụ : Bác sỹ , giáo viên , quân nhân , giáo sư, tiến sỹ . Còn chức vụ thì ví dụ như là : Giám đốc , trưởng phòng ..vv

      Xóa
    3. Hieuleuleu23:25

      Ví dụ như mình là 1 quân nhân chuyên nghiệp - chức vụ Vận động viên - thì cí lương chức danh k ạ

      Xóa
  5. thông tin này chính xác không ạ

    Trả lờiXóa
  6. Có chức danh.lái xe không?? Bạn

    Trả lờiXóa
  7. Nặc danh10:37

    Quân nhân chuyên nghiệp có những chức danh gì vậy ?

    Trả lờiXóa
  8. Nặc danh19:24

    Viết sai nhé
    Cao cấp 1 (đại học) bậc 10 hệ số 7.0 là thượng tá QNCN.

    Trả lờiXóa
  9. Nặc danh17:13

    Ngáo ..lương sơ cấp cao hơn lương Trung cấp

    Trả lờiXóa
  10. Nặc danh19:59

    Cao cấp 1 trung tá làm gì có 3 hệ số thành 9 năm ak, thượng tá 2 hệ số, mà cao cấp 2 thượng tá 2 hệ 7,15 lên thượng tá 3 là 7,5 đâu mà lên 7,7

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Nặc danh09:39

      Trung tá cao cấp 1 sao lại 3 bậc lương thế nhỉ

      Xóa
  11. Nặc danh21:45

    cho mình hỏi, mình trung úy, cc1, h số 4,20. bậc 2/12, thì lương mới thế nào ạ, (QNCN)

    Trả lờiXóa
  12. Nặc danh15:46

    Tôi muốn hỏi, ở lương CC1, hệ số trung tá 2 (6.65) lên trung tá 3 (6.7) có đúng không ạ? Nếu vậy thì CC1 phải nhận 9 năm 2// ạ.

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Nặc danh22:24

      Họ đánh sai đó bạn. Bậc 10 là 7.0 lên thượng tá rồi bạn nhé!

      Xóa
  13. Nặc danh17:05

    Xin hỏi: Tôi đóng BH liên tục từ năm 1997; đến 2010 chuyển VCQP; năm 2023 chuyển 2// QNCN CC1 hệ số 6,65. Vậy thời gian nhập ngũ được tính từ thời điểm nào? Và số năm công tác được tính từ thời điểm nào? Cảm ơn!

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Nặc danh15:06

      Thời gian nhập ngũ tính từ lúc bạn chuyển VCQP để tính thâm niên nhé, năm công tác thì tính từ lúc đóng bảo hiểm 1997

      Xóa
  14. Nặc danh09:25

    Lương qncn như thế chỉ đủ nuôi gia đình .chứ ko có dư so với vật giá như hiện giờ
    Cần có chính sách cao hơn mới thu hút nhiều người
    Qncn đả xin xuất ngủ nhiều lắm rồi gì ko đủ trang trải cuộc sống

    Trả lờiXóa
  15. Nặc danh15:16

    CHO MÌNH HỎI BẢNG LƯƠNG NÀY ĐÃ TRỪ TIỀN ĂN, TIỀN BẢO HIỂM CHƯA? HAY BAO GỒM TẤT CẢ

    Trả lờiXóa
  16. Nặc danh14:38

    Được biết hiện tại Quân đội đã biên chế Nhà Văn hóa các cấp. Vậy cho mình hỏi? Chức vụ Chủ nhiệm Nhà Văn hóa Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, thành phố và Chủ nhiệm Nhà Văn hóa Quân khu là bao nhiêu vậy.

    Trả lờiXóa
  17. Nặc danh14:40

    Phụ cấp chức vụ chủ nhiệm Nhà Văn hóa là bao nhiêu ạ?

    Trả lờiXóa
  18. Nặc danh09:33

    Lương bộ đội công tác ở đảo trừong sa 200% đc tính như thế nào ạ

    Trả lờiXóa
  19. Nặc danh23:01

    Cho mình hỏi cải cách tiền lương mới bao lâu thì lên 1 bậc lương

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Cái này hiện chưa rõ đâu bạn vì chưa có bảng lương cải cách chính thức.

      Xóa
  20. Nặc danh05:12

    Mình cũng có chút thắc mắc. Neuus theobang lương 1,7.2024 thi tính thâm niên như thế nào nhỉ, vì ví dụ theo bảng lương chẳng hạn 2 Anh 2//QNCN, 1anh nhập ngũ trước và 1 anh nh,ngu sau thậm trí trc sau tới trên 5 năm.... nhg tiền vẫn bằng nhau....rất dễ dẫn đến bất cập...

    Trả lờiXóa
  21. Nặc danh02:35

    Mình hỏi ngoài lề tý. Vd mình trung cấp nhóm 1 chuyển sang cao cấp nhóm 2 thì dựa theo số phẩy lương hay dựa theo bậc. Vd: mình tc bậc 5 ,lương 4,7

    Trả lờiXóa
  22. Nặc danh11:45

    lùa gà, năm đéo nào không đủ chỉ tiêu là lại dùng bài cũ, xong đủ quân thì nó lại trở mặt và lý do

    Trả lờiXóa
  23. Nặc danh06:53

    Mình cứ thấy bảng lương này sai sai thế nào ý,lương của người có bằng Trung cấp( qncn )lại còn thấp hơn cả lương của người Sơ cấp

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Nặc danh14:23

      Chỉ những đc chuyển nhóm trong quá trình công tác mới bĩ thiệt thôi, vì khi chuyển cơ bản đều bị tụt từ 1 đến hai bậc do trước quy định hệ số lương. Giờ hưởng lương theo bậc nếu cơ quan cải cách tiền lương đề nghị trả lại bậc lương đã bị hạ cho các đc chuyển nhóm là sẽ công bằng bạn ah

      Xóa
  24. Nặc danh12:15

    Thấy bản lương QNCN cao cấp 1, cao cấp 2 là thấy sai rồi ak:
    1 CC1 trung tá 6,65 lên 6,70
    2 CC2 trung tá 7.15 lên 7.70

    Trả lờiXóa
  25. Nặc danh14:15

    Nếu theo bảng lương mới thì qncn đợt vừa rồi chuyển lương từ sơ cấp 4,7 sang trung cấp 4,7. Hệ số lương bằng nhau nên không chênh lệch về thu nhập, chỉ bị tụt bậc từ bậc 7 sơ cấp xuống bậc 5 trung cấp. Giờ áp dụng theo bảng lương mới không tính hệ số thì bậc 5 trung cấp hưởng thu nhập thấp hơn bậc 7 sơ cấp khỏang 1 triệu.

    Trả lờiXóa
  26. Nặc danh20:54

    Cho tôi hỏi từ 1/7/2024 bộ đội trường sa có được hưởng lương 270% nữa không ai biết trả lời dùm xin cảm ơn có ai biết nt qua số điện thoại 0975333627 xin cảm ơn!!!!

    Trả lờiXóa
  27. Nặc danh23:47

    QNCN sơ cấp lương cao hơn trung cấp là thấy sai sai r 😂

    Trả lờiXóa
Lưu ý:
- Các bạn đóng góp ý kiến, nêu thắc mắc cần giải đáp vào khung bên dưới bằng tiếng Việt có dấu.

- Đọc kỹ phần Hỏi - Đáp trước khi hỏi, những câu hỏi trùng nội dung có thể sẽ không trả lời.

Tên

Anti Virus,11,Âm thanh,4,Bảng lương,39,Bảo hiểm,6,Biểu mẫu,18,Bình luận BLHS,28,Bộ Luật,49,Calendar,9,Cán bộ công chức,48,CCCD,10,CMND,8,Cư trú,21,Dân sự,10,Doanh nghiệp,24,Đất đai - Nhà ở,21,Đầu tư - Đấu thầu,23,Ebook,11,Game,4,Giao thông,53,Giấy tờ xe,35,Hệ thống,9,Hình ảnh,13,Hình sự,18,học Tiếng Anh,9,Hộ khẩu,8,Hôn nhân Gia đình,13,Khai sinh,9,Kinh nghiệm pháp lý,9,Lao động,16,Luật cơ bản,91,Luật thuế,21,Luật tiếng Anh,60,Nghĩa vụ quân sự,10,Phần mềm điện thoại,15,Phần mềm PC,102,Quyết định,1,Tải file,22,Thanh tra - Khiếu nại tố cáo,3,Thủ thuật Facebook,18,Thủ thuật Zalo,2,Thủ tục hành chính,81,Tố tụng hình sự,12,Trắc nghiệm,15,Trực tuyến,11,Văn bản,2151,Văn phòng,15,Vi phạm giao thông,6,Video,4,Xây dựng,11,Xử phạt,3,
ltr
item
Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm: Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp quân đội từ 01/7/2024
Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp quân đội từ 01/7/2024
Bảng lương, hệ số lương quân nhân chuyên nghiệp cao cấp, cao đẳng, trung cấp áp dụng từ ngày 01/7/2024 theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng.
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhnjpdI6qtu2WBVga87zYU9VfY-_10B708LK_f2JfEppYqyY8HKWfMLT-TWE8kXn8jjVl3upE6pukk2AlbzbO36yk6kiDikJtJkGoaonnpY2huzr41RW05ozC2KnJ1WxB8BsWDxS3PUXGU/w200-h184/quannhan_New.jpg
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhnjpdI6qtu2WBVga87zYU9VfY-_10B708LK_f2JfEppYqyY8HKWfMLT-TWE8kXn8jjVl3upE6pukk2AlbzbO36yk6kiDikJtJkGoaonnpY2huzr41RW05ozC2KnJ1WxB8BsWDxS3PUXGU/s72-w200-c-h184/quannhan_New.jpg
Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm
https://www.tracuuphapluat.info/2020/02/bang-luong-quan-nhan-chuyen-nghiep-2021.html
https://www.tracuuphapluat.info/
https://www.tracuuphapluat.info/
https://www.tracuuphapluat.info/2020/02/bang-luong-quan-nhan-chuyen-nghiep-2021.html
true
1624770636553188390
UTF-8
Loaded All Posts Không thấy bài viết nào Xem tất cả bài viết Đọc tiếp Trả lời Hủy trả lời Xóa By Trang chủ PAGES Bài viết View All RECOMMENDED FOR YOU Chủ đề ARCHIVE Tìm kiếm với từ khóa ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Th.1 Th.2 Th.3 Th.4 Tháng 5 Th.6 Th.7 Th.8 Th.9 Th.10 Th.11 Th.12 just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED STEP 1: Share to a social network STEP 2: Click the link on your social network Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy Table of Content