- Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp tính theo mức lương cơ sở mới nhất là 2,34 triệu đồng/tháng (áp dụng từ ngày 01/7/2024) và hệ số lương.
- Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp áp dụng khi thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị quyết 27. (Tạm hoãn đến sau năm 2026)
Tham khảo: Một số điểm chú ý khi tăng lương cơ sở từ 1/7/2024 lên 2,34 triệu đồng
1. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (tính theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng)
Nhóm lương và trình độ |
Bậc lương |
Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng |
MỨC LƯƠNG TỪ NGÀY 01/7/2024 |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hệ số lương quân hàm |
Hệ số phụ cấp công vụ |
Hệ số phụ cấp thâm niên nghề |
Tổng hệ số lương |
Tiền lương tháng (theo lương cơ sở 2,34 triệu) | |||
Cao cấp Đại học |
1 |
Thiếu uý |
3,85 |
0,96 |
4,81 |
11.255.400 | |
2 |
Trung uý |
4,20 |
1,05 |
0,25 | 5,50 | 12.870.000 | |
3 | Thượng uý | 4,55 | 1,14 | 0,41 | 6,10 | 14.274.000 | |
4 | Đại uý | 4,90 | 1,23 | 0,59 | 6,71 | 15.701.400 | |
5 | Đại uý | 5,25 | 1,31 | 0,79 | 7,35 | 17.199.000 | |
6 | Thiếu tá | 5,60 | 1,40 | 1,01 | 8,01 | 18.743.400 | |
7 | Thiếu tá | 5,95 | 1,49 | 1,25 | 8,69 | 20.334.600 | |
8 | Trung tá | 6,30 | 1,58 | 1,51 | 9,39 | 21.972.600 | |
9 | Trung tá | 6,65 | 1,66 | 1,80 | 10,11 | 23.657.400 | |
10 | Trung tá | 6,70 | 1,68 | 2,01 | 10,39 | 24.312.600 | |
11 | Thượng tá | 7,35 | 1,84 | 2,43 | 11,61 | 27.167.400 | |
12 | Thượng tá | 7,70 | 1,93 | 2,77 | 12,40 | 29.016.000 | |
Cao cấp cao đẳng (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2) |
1 |
Thiếu uý |
3,65 |
0,91 |
4,56 |
10.670.400 |
|
2 | Trung uý | 4,00 | 1,00 | 0,20 | 5,20 | 12.168.000 | |
3 | Trung uý | 4,35 | 1,09 | 0,35 | 5,79 | 13.548.600 | |
4 | Thượng uý | 4,70 | 1,18 | 0,38 | 6,25 | 14.625.000 | |
5 | Đại uý | 5,05 | 1,26 | 0,56 | 6,87 | 16.075.800 | |
6 | Thiếu tá | 5,40 | 1,35 | 0,76 | 7,51 | 17.573.400 | |
7 | Thiếu tá | 5,75 | 1,44 | 0,98 | 8,17 | 19.117.800 | |
8 | Trung tá | 6,10 | 1,53 | 1,22 | 8,85 | 20.709.000 | |
9 | Trung tá | 6,45 | 1,61 | 1,48 | 9,55 | 22.347.000 | |
10 | Thượng tá | 6,80 | 1,77 | 2,01 | 10,27 | 24.031.800 | |
11 | Thượng tá | 7,15 | 2,07 | 2,43 | 11,01 |
25.763.400 | |
12 | Thượng tá | 7,70 | 1,93 | 2,46 | 12,09 | 28.290.600 | |
Trung cấp (QNCN trung cấp nhóm 1) |
1 |
Thiếu uý |
3,50 |
0,88 |
4,38 |
10.249.200 | |
2 |
Thiếu uý |
3,80 |
0,95 |
4,75 |
11.115.000 | ||
3 | Trung uý | 4,10 | 1,03 | 0,25 | 5,37 | 12.565.800 | |
4 | Trung uý | 4,40 | 1,10 | 0,40 | 5,90 | 13.806.000 | |
5 | Thượng uý | 4,70 | 1,18 | 0,56 | 6,44 | 15.069.600 | |
6 | Đại uý | 5,00 | 1,25 | 0,75 | 7,00 | 16.380.000 | |
7 | Thiếu tá | 5,30 | 1,33 | 0,95 | 7,58 | 17.737.200 | |
8 | Thiếu tá | 5,60 | 1,40 | 1,18 | 8,18 | 19.141.200 | |
9 | Thiếu tá | 5,90 |
1,48 | 1,42 | 8,79 | 20.568.600 | |
10 | Trung tá | 6,20 |
1,55 |
1,67 |
9,42 | 22.042.800 | |
Sơ cấp (QNCN sơ cấp nhóm 1) |
1 |
Thiếu uý |
3,20 |
0,80 |
4,00 |
9.360.000 | |
2 |
Thiếu uý |
3,45 |
0,86 |
4,31 |
10.085.400 |
||
3 |
Thiếu uý |
3,70 |
0,93 |
0,19 |
4,81 |
11.255.400 | |
4 | Trung uý | 3,95 | 0,99 | 0,32 | 5,25 | 12.285.000 | |
5 | Trung uý | 4,20 | 1,05 | 0,46 | 5,71 | 13.361.400 | |
6 | Thượng uý | 4,45 | 1,11 | 0,62 | 6,19 | 14.484.600 | |
7 | Thượng uý | 4,70 | 1,18 | 0,80 | 6,67 | 15.607.800 | |
8 | Đại uý | 4,95 | 1,24 | 0,99 | 7,18 | 16.801200 | |
9 | Đại uý | 5,20 | 1,30 | 1,20 | 7,70 | 18.018.000 | |
10 | Thiếu tá | 5,45 | 1,36 | 1,42 | 8,23 | 19.258.200 |
Tham khảo thêm: Bảng lương sĩ quan quân đội công an 2024
2. Dự thảo Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (dự kiến áp dụng sau khi cải cách chế độ tiền lương)
Thời điểm thực hiện chế độ tiền lương, bảng lương mới cho quân nhân chuyên nghiệp quân đội theo Nghị quyết số 27-NQ/TWvề cải cách chính sách tiền lương tiếp tục tạm hoãn.
Các bạn có thể tham khảo dự thảo Bảng lương, phụ cấp theo vị trí việc làm đối với các chức danh trong quân đội (không tính theo hệ số và mức lương cơ sở): ( TẠM HOÃN)
Nhóm
lương và trình độ
|
Bậc
lương
|
Quân
hàm Quân nhân chuyên nghiệp tương ứng
|
MỨC
LƯƠNG SAU CẢI CÁCH THEO N.Q 27 (TẠM HOÃN)
|
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lương
chức danh (65%)
|
Lương
quân hàm (35%)
|
Lương
phụ cấp thâm niên nghề
|
Tiền
lương 1 tháng
|
Tỉ
lệ tăng so với Bảng lương 2020
(%)
|
|||
Cao
cấp Đại học
|
1
|
Thiếu
uý
|
9.000.000
|
4.600.000
|
13.600.000
|
||
2
|
Trung
uý
|
9.500.000
|
5.000.000
|
570.000
|
15.070.000
|
||
3
|
Thượng
uý
|
10.000.000
|
5.700.000
|
900.000
|
16.600.000
|
||
4
|
Đại
uý
|
10.500.000
|
6.400.000
|
1.260.000
|
18.160.000
|
||
5
|
Đại
uý
|
11.000.000
|
6.400.000
|
1.650.000
|
19.050.000
|
||
6
|
Thiếu
tá
|
11.500.000
|
7.100.000
|
2.070.000
|
20.670.000
|
||
7
|
Thiếu
tá
|
12.000.000
|
7.100.000
|
2.520.000
|
21.620.000
|
||
8
|
Trung
tá
|
12.500.000
|
7.800.000
|
3.000.000
|
23.300.000
|
||
9
|
Trung
tá
|
13.000.000
|
7.800.000
|
3.510.000
|
24.310.000
|
||
10
|
Trung
tá
|
13.500.000
|
7.800.000
|
4.050.000
|
25.350.000
|
||
11
|
Thượng
tá
|
14.000.000
|
8.500.000
|
4.620.000
|
27.120.000
|
||
12
|
Thượng
tá
|
14.500.000
|
8.500.000
|
5.220.000
|
28.220.000
|
||
Cao
cấp cao đẳng
|
1
|
Thiếu
uý
|
8.300.000
|
4.300.000
|
12.600.000
|
||
2
|
Trung
uý
|
8.800.000
|
4.700.000
|
440.000
|
13.940.000
|
||
3
|
Trung
uý
|
9.300.000
|
4.700.000
|
744.000
|
14.744.000
|
||
4
|
Thượng
uý
|
9.800.000
|
5.100.000
|
784.000
|
15.684.000
|
||
5
|
Đại
uý
|
10.300.000
|
5.500.000
|
1.133.000
|
16.933.000
|
||
6
|
Thiếu
tá
|
10.800.000
|
5.900.000
|
1.512.000
|
18.212.000
|
||
7
|
Thiếu
tá
|
11.300.000
|
5.900.000
|
1.921.000
|
19.121.000
|
||
8
|
Trung
tá
|
11.800.000
|
6.300.000
|
2.360.000
|
20.460.000
|
||
9
|
Trung
tá
|
12.300.000
|
6.300.000
|
2.829.000
|
21.429.000
|
||
10
|
Thượng
tá
|
12.800.000
|
6.700.000
|
3.328.000
|
22.828.000
|
||
11
|
Thượng
tá
|
13.300.000
|
6.700.000
|
3.857.000
|
23.857.000
|
||
12
|
Thượng
tá
|
13.800.000
|
6.700.000
|
4.416.000
|
24.916.000
|
||
Trung
cấp
|
1
|
Thiếu
uý
|
7.600.000
|
4.000.000
|
11.600.000
|
||
2
|
Thiếu
uý
|
8.100.000
|
4.000.000
|
12.100.000
|
|||
3
|
Trung
uý
|
8.600.000
|
4.400.000
|
516.000
|
13.516.000
|
||
4
|
Trung
uý
|
9.100.000
|
4.400.000
|
819.000
|
14.319.000
|
||
5
|
Thượng
uý
|
9.600.000
|
4.800.000
|
1.152.000
|
15.552.000
|
||
6
|
Đại
uý
|
10.100.000
|
5.200.000
|
1.515.000
|
16.815.000
|
||
7
|
Thiếu
tá
|
10.600.000
|
5.600.000
|
1.908.000
|
18.108.000
|
||
8
|
Thiếu
tá
|
11.100.000
|
5.600.000
|
2.331.000
|
19.031.000
|
||
9
|
Thiếu
tá
|
11.600.000
|
5.600.000
|
2.784.000
|
19.984.000
|
||
10
|
Trung
tá
|
12.100.000
|
6.000.000
|
3.267.000
|
21.367.000
|
||
Sơ
cấp
|
1
|
Thiếu
uý
|
6.900.000
|
3.700.000
|
10.600.000
|
||
2
|
Thiếu
uý
|
7.400.000
|
3.700.000
|
11.100.000
|
|||
3
|
Thiếu
uý
|
7.900.000
|
3.700.000
|
395.000
|
11.995.000
|
||
4
|
Trung
uý
|
8.400.000
|
4.100.000
|
672.000
|
13.172.000
|
||
5
|
Trung
uý
|
8.900.000
|
4.100.000
|
979.000
|
13.979.000
|
||
6
|
Thượng
uý
|
9.400.000
|
4.500.000
|
1.316.000
|
15.216.000
|
||
7
|
Thượng
uý
|
9.9
00.000
|
4.500.000
|
1.683.000
|
16.083.000
|
||
8
|
Đại
uý
|
10.400.000
|
4.900.000
|
2.080.000
|
17.380.000
|
||
9
|
Đại
uý
|
10.900.000
|
4.900.000
|
2.507.000
|
18.307.000
|
||
10
|
Thiếu
tá
|
11.400.000
|
5.300.000
|
2.964.000
|
19.664.000
|
* Còn đây là Dự thảo bảng lương QNCN cải cách (Cập nhật tháng 4/2023) (nguồn: kT3.NdpM, thành viên Wikipedia )
Dự thảo Bảng lương QNCN
Lưu ý trong bảng lương này:
1. Giữ nguyên cao cấp, trung cấp, sơ cấp như bảng lương trên.
2. Bỏ cột mục phụ cấp thâm niên nghề (vì chỉ mang tính tương đối). Phụ cấp thâm niên nghề thì tự mỗi cá nhân xác định = (phụ cấp chức danh hoặc quân hàm) x (% của số năm công tác)
4. Bổ sung thêm cột lương phụ cấp công vụ vào bảng lương.
5. Cập nhật cơ sở tính lương QNCN theo chức danh, chuyên môn nghiệp vụ (Không tính lương theo 70% chức danh, 30% Quân hàm. Như vậy, việc phiên quân hàm chỉ mang tính chất hình tượng, biểu trưng).
6. Tỉ lệ sau cải cách tăng tương đối đều nhau dao động từ 39% đến 51%.
7. Đảm bảo tương quan tiền lương. Giữa Thượng tá QNCN tương đương với Thượng tá sĩ quan giữ chức trợ lý tương đương trung đoàn trưởng.
Dự thảo Bảng lương QNCN |
Lưu ý trong bảng lương này:
1. Giữ nguyên cao cấp, trung cấp, sơ cấp như bảng lương trên.
2. Bỏ cột mục phụ cấp thâm niên nghề (vì chỉ mang tính tương đối). Phụ cấp thâm niên nghề thì tự mỗi cá nhân xác định = (phụ cấp chức danh hoặc quân hàm) x (% của số năm công tác)
4. Bổ sung thêm cột lương phụ cấp công vụ vào bảng lương.
5. Cập nhật cơ sở tính lương QNCN theo chức danh, chuyên môn nghiệp vụ (Không tính lương theo 70% chức danh, 30% Quân hàm. Như vậy, việc phiên quân hàm chỉ mang tính chất hình tượng, biểu trưng).
6. Tỉ lệ sau cải cách tăng tương đối đều nhau dao động từ 39% đến 51%.
7. Đảm bảo tương quan tiền lương. Giữa Thượng tá QNCN tương đương với Thượng tá sĩ quan giữ chức trợ lý tương đương trung đoàn trưởng.
dự kiến chứ ko phải thật đâu đúng ko
Trả lờiXóaĐúng rồi bạn, đây chỉ là bảng lương 2021 dự kiến. Tuy nhiên, Bảng lương chính thức cũng sẽ gần giống như vậy, không có thay đổi nhiều đâu bạn.
XóaCho mình hỏi cách tính bậc lương (Bậc 1, 2, 3, 4 ....) trong Quân đội và Công an như thế nào?
XóaHiện chưa có hướng dẫn cụ thể nhé bạn.
Xóabâc 1,2,3 là con số cụ thể rồi bạn nhé. khi tốt nghiệp - quân nhân chuyên nghiệp đạt thiếu úy trở xuống sau 2 năm sẽ tăng 1 bậc, với trung úy trở lên thì sau 3 năm sẽ tăng 1 bậc. khi tăng đến bậc lương vượt quá quân hàm hiện tại thì quân nhân chuyên nghiệp sẽ được tăng quân hàm,
Xóacòn sĩ quan thì sẽ tăng quân hàm và bậc lương không phụ thuộc nhau.
Cho mình hỏi nếu lương cơ sở lên 1.8 thì là bao tiền 1 tháng
XóaBảng lương này đã tính các khoản trừ( tiền ăn,bhxh) chưa bạn?
XóaChưa bạn ạ.
Xóanăm nay buồn rồi bạn, mới bãi bỏ dưới 4.2 2 năm một bật lương, bây h là 3 năm một bậc lương nhá
XóaXIN HỎI LƯƠNG CƠ SỞ 1TR6 Ở NĂM 2020 !
Trả lờiXóaHAY 1TR490
Hiện tại lương cơ sở vẫn là 1.490.000 đồng. Theo dự kiến đến 01/1/2021 mới tăng lên 1,6 triệu đồng.
XóaBảng lương QNCN 2020 hình như có gì sai sai. Cụ thể nhóm lương cao cấp 1, bậc 9 lên 10 (từ 6,65 lên 6,7) vô lý không biết có sự nhầm lẫn ko?
Trả lờiXóaSai, len 7,0
XóaVậy cho mình hỏi nếu ko giữ chức danh thì ko đc lãnh lương chức danh hay sao ạ
Trả lờiXóaĐúng rồi bạn.
XóaChức danh và chức vụ là 2 khái niệm khác nhau hoàn toàn bạn nhé . Chức danh là chỉ 1 nghề nghiệp được tổ chức chính trị, xã hội công nhận , ví dụ : Bác sỹ , giáo viên , quân nhân , giáo sư, tiến sỹ . Còn chức vụ thì ví dụ như là : Giám đốc , trưởng phòng ..vv
XóaVí dụ như mình là 1 quân nhân chuyên nghiệp - chức vụ Vận động viên - thì cí lương chức danh k ạ
Xóathông tin này chính xác không ạ
Trả lờiXóaCó chức danh.lái xe không?? Bạn
Trả lờiXóaQuân nhân chuyên nghiệp có những chức danh gì vậy ?
Trả lờiXóaViết sai nhé
Trả lờiXóaCao cấp 1 (đại học) bậc 10 hệ số 7.0 là thượng tá QNCN.
Ngáo ..lương sơ cấp cao hơn lương Trung cấp
Trả lờiXóaCao cấp 1 trung tá làm gì có 3 hệ số thành 9 năm ak, thượng tá 2 hệ số, mà cao cấp 2 thượng tá 2 hệ 7,15 lên thượng tá 3 là 7,5 đâu mà lên 7,7
Trả lờiXóaTrung tá cao cấp 1 sao lại 3 bậc lương thế nhỉ
Xóacho mình hỏi, mình trung úy, cc1, h số 4,20. bậc 2/12, thì lương mới thế nào ạ, (QNCN)
Trả lờiXóaTôi muốn hỏi, ở lương CC1, hệ số trung tá 2 (6.65) lên trung tá 3 (6.7) có đúng không ạ? Nếu vậy thì CC1 phải nhận 9 năm 2// ạ.
Trả lờiXóaHọ đánh sai đó bạn. Bậc 10 là 7.0 lên thượng tá rồi bạn nhé!
XóaXin hỏi: Tôi đóng BH liên tục từ năm 1997; đến 2010 chuyển VCQP; năm 2023 chuyển 2// QNCN CC1 hệ số 6,65. Vậy thời gian nhập ngũ được tính từ thời điểm nào? Và số năm công tác được tính từ thời điểm nào? Cảm ơn!
Trả lờiXóaThời gian nhập ngũ tính từ lúc bạn chuyển VCQP để tính thâm niên nhé, năm công tác thì tính từ lúc đóng bảo hiểm 1997
XóaLương qncn như thế chỉ đủ nuôi gia đình .chứ ko có dư so với vật giá như hiện giờ
Trả lờiXóaCần có chính sách cao hơn mới thu hút nhiều người
Qncn đả xin xuất ngủ nhiều lắm rồi gì ko đủ trang trải cuộc sống
CHO MÌNH HỎI BẢNG LƯƠNG NÀY ĐÃ TRỪ TIỀN ĂN, TIỀN BẢO HIỂM CHƯA? HAY BAO GỒM TẤT CẢ
Trả lờiXóachưa trừ bạn ạ
XóaĐược biết hiện tại Quân đội đã biên chế Nhà Văn hóa các cấp. Vậy cho mình hỏi? Chức vụ Chủ nhiệm Nhà Văn hóa Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, thành phố và Chủ nhiệm Nhà Văn hóa Quân khu là bao nhiêu vậy.
Trả lờiXóaPhụ cấp chức vụ chủ nhiệm Nhà Văn hóa là bao nhiêu ạ?
Trả lờiXóaLương bộ đội công tác ở đảo trừong sa 200% đc tính như thế nào ạ
Trả lờiXóaCho mình hỏi cải cách tiền lương mới bao lâu thì lên 1 bậc lương
Trả lờiXóaCái này hiện chưa rõ đâu bạn vì chưa có bảng lương cải cách chính thức.
XóaMình cũng có chút thắc mắc. Neuus theobang lương 1,7.2024 thi tính thâm niên như thế nào nhỉ, vì ví dụ theo bảng lương chẳng hạn 2 Anh 2//QNCN, 1anh nhập ngũ trước và 1 anh nh,ngu sau thậm trí trc sau tới trên 5 năm.... nhg tiền vẫn bằng nhau....rất dễ dẫn đến bất cập...
Trả lờiXóaMình hỏi ngoài lề tý. Vd mình trung cấp nhóm 1 chuyển sang cao cấp nhóm 2 thì dựa theo số phẩy lương hay dựa theo bậc. Vd: mình tc bậc 5 ,lương 4,7
Trả lờiXóalùa gà, năm đéo nào không đủ chỉ tiêu là lại dùng bài cũ, xong đủ quân thì nó lại trở mặt và lý do
Trả lờiXóaMình cứ thấy bảng lương này sai sai thế nào ý,lương của người có bằng Trung cấp( qncn )lại còn thấp hơn cả lương của người Sơ cấp
Trả lờiXóaChỉ những đc chuyển nhóm trong quá trình công tác mới bĩ thiệt thôi, vì khi chuyển cơ bản đều bị tụt từ 1 đến hai bậc do trước quy định hệ số lương. Giờ hưởng lương theo bậc nếu cơ quan cải cách tiền lương đề nghị trả lại bậc lương đã bị hạ cho các đc chuyển nhóm là sẽ công bằng bạn ah
XóaThấy bản lương QNCN cao cấp 1, cao cấp 2 là thấy sai rồi ak:
Trả lờiXóa1 CC1 trung tá 6,65 lên 6,70
2 CC2 trung tá 7.15 lên 7.70
Nếu theo bảng lương mới thì qncn đợt vừa rồi chuyển lương từ sơ cấp 4,7 sang trung cấp 4,7. Hệ số lương bằng nhau nên không chênh lệch về thu nhập, chỉ bị tụt bậc từ bậc 7 sơ cấp xuống bậc 5 trung cấp. Giờ áp dụng theo bảng lương mới không tính hệ số thì bậc 5 trung cấp hưởng thu nhập thấp hơn bậc 7 sơ cấp khỏang 1 triệu.
Trả lờiXóaCho tôi hỏi từ 1/7/2024 bộ đội trường sa có được hưởng lương 270% nữa không ai biết trả lời dùm xin cảm ơn có ai biết nt qua số điện thoại 0975333627 xin cảm ơn!!!!
Trả lờiXóaQNCN sơ cấp lương cao hơn trung cấp là thấy sai sai r 😂
Trả lờiXóa