- Bảng lương chức danh của sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ không giữ chức vụ (Bảng số 1)
- Bảng lương chức danh của sĩ quan giữ chức vụ (Bảng số 2)
Hai bảng lương này đã không còn tính theo hệ số và lương cơ sở như bảng lương hiện hành. Ngoài ra đối với Bảng lương chức danh của sĩ quan giữ chức vụ (bảng 2) mới chỉ tính lương cơ bản của sĩ quan giữ chức vụ; chưa bao gồm phụ cấp thâm niên, phụ cấp khu vực, phụ cấp trách nhiệm công việc,...và phụ cấp đặc thù quân sự (nếu có).
Bảng 1: BẢNG LƯƠNG CHỨC DANH (SĨ QUAN, HẠ SĨ QUAN NGHIỆP VỤ KHÔNG GIỮ CHỨC VỤ)
Cấp (17) |
Bậc (27) |
Nhóm chức danh cơ bản |
Quân hàm |
Mức lương chức danh |
Mức lương quân hàm |
Tổng lương |
Tỷ lệ % Lương chức
danh |
Tỷ lệ % Lương quân
hàm |
Nâng lương CD lần 1 |
Nâng lương CD lần 2 |
Nâng lương QH lần 1 |
Nâng lương QH lần 2 |
Nhóm 1 |
Sĩ quan đảm nhiệm vị trí có trần cấp bậc
quân hàm Thiếu tướng; ngạch chức danh Cao cấp bậc 3 |
Thiếu tướng |
15.500 |
18.700 |
34.200 |
45 |
55 |
16.280 |
17.090 |
20.200 |
21.810 |
|
Đại tá |
15.500 |
17.100 |
32.600 |
48 |
52 |
16.280 |
17.090 |
18.470 |
19.950 |
|||
Thượng tá |
15.500 |
15.600 |
31.100 |
50 |
50 |
16.280 |
17.090 |
16.850 |
18.200 |
|||
Nhóm 2 |
Sĩ quan đảm nhiệm vị trí có trần cấp bậc
quân hàm Đại tá; ngạch chức danh Cao cấp bậc 2 |
Đại tá |
11.800 |
17.100 |
28.900 |
41 |
59 |
12.390 |
13.010 |
18.470 |
19.950 |
|
Thượng tá |
11.800 |
15.600 |
27.400 |
43 |
57 |
12.390 |
13.010 |
16.850 |
18.200 |
|||
Trung tá |
11.800 |
14.100 |
25.900 |
46 |
54 |
12.390 |
13.010 |
15.230 |
16.450 |
|||
Nhóm 3 |
Sĩ quan đảm nhiệm vị trí có trần quân hàm
Thượng tá; ngạch chức danh Cao cấp bậc 1 |
Thượng tá |
10.200 |
15.600 |
25.800 |
40 |
60 |
10.710 |
11.250 |
16.850 |
18.200 |
|
Trung tá |
10.200 |
14.100 |
24.300 |
42 |
58 |
10.710 |
11.250 |
15.230 |
16.450 |
|||
Thiếu tá |
10.200 |
12.600 |
22.800 |
45 |
55 |
10.710 |
11.250 |
13.610 |
14.700 |
|||
Nhóm 4 |
Sĩ quan đảm nhiệm vị trí có trần cấp bậc
quân hàm Trung tá; ngạch chức danh Trung cấp bậc 3 |
Trung tá |
8.700 |
14.100 |
22.800 |
38 |
62 |
9.140 |
9.590 |
15.230 |
16.450 |
|
Thiếu tá |
8.700 |
12.600 |
21.300 |
41 |
59 |
9.140 |
9.590 |
13.610 |
14.700 |
|||
Đại úy |
8.700 |
11.100 |
19.800 |
44 |
56 |
9.140 |
9.590 |
11.990 |
12.950 |
|||
Nhóm 5 |
Sĩ quan đảm nhiệm vị trí có trần cấp bậc
quân hàm Thiếu tá; ngạch chức danh Trung cấp bậc 2 |
Thiếu tá |
7.600 |
12.600 |
20.200 |
38 |
62 |
7.980 |
8.380 |
13.610 |
14.700 |
|
Đại úy |
7.600 |
11.100 |
18.700 |
41 |
59 |
7.980 |
8.380 |
11.990 |
12.950 |
|||
Thượng úy |
7.600 |
9.600 |
17.200 |
44 |
56 |
7.980 |
8.380 |
10.370 |
11.200 |
|||
Nhóm 6 |
Sĩ quan đảm nhiệm vị trí có trần cấp bậc
quân hàm Đại úy; Ngạch chức danh Trung cấp bậc 1 |
Đại úy |
6.600 |
11.100 |
17.700 |
37 |
63 |
6.930 |
7.280 |
11.990 |
12.950 |
|
Thượng úy |
6.600 |
9,600 |
16.200 |
41 |
59 |
6.930 |
7.280 |
10.370 |
11.200 |
|||
Trung úy |
6.600 |
8.200 |
14.800 |
45 |
55 |
6.930 |
7.280 |
8.860 |
9.560 |
|||
Nhóm 7 |
Sĩ quan đảm nhiệm vị trí có trần cấp bậc
quân hàm Thượng úy; ngạch chức danh Sơ cấp bậc 3 |
Thượng úy |
5.700 |
9.600 |
15.300 |
37 |
63 |
5.990 |
6.280 |
10.370 |
11.200 |
|
Trung úy |
5.700 |
8.200 |
13.900 |
41 |
59 |
5.990 |
6.280 |
8.860 |
9.560 |
|||
Thiếu úy |
5.700 |
6.900 |
12.600 |
45 |
55 |
5.990 |
6.280 |
7.450 |
8.050 |
|||
Nhóm 8 |
Sĩ quan đảm nhiệm vị trí có trần cấp bậc
quân hàm Trung úy; ngạch chức danh Sơ cấp bậc 2 |
Thiếu úy |
4.800 |
6.900 |
11.700 |
41 |
59 |
5.040 |
5.290 |
7.450 |
8.050 |
|
Thượng sỹ |
4.800 |
6.600 |
11.400 |
42 |
58 |
5.040 |
5.290 |
7.130 |
7.700 |
|||
Hạ sỹ |
4.800 |
5.800 |
10.600 |
45 |
55 |
5.040 |
5.290 |
6.260 |
6.770 |
|||
Nhóm 9 |
Ngạch chức danh Sơ cấp bậc 1 |
Thượng sỹ |
4.500 |
6.600 |
11.100 |
41 |
59 |
4.730 |
4.960 |
|
|
|
Trung sỹ |
4.500 |
6.200 |
10.700 |
42 |
58 |
4.730 |
4.960 |
|
|
|||
Hạ sỹ |
4.500 |
5.800 |
10.300 |
44 |
56 |
4.730 |
4.960 |
|
|
Bảng 2: BẢNG LƯƠNG CHỨC DANH CỦA SĨ QUAN QUÂN ĐỘI GIỮ CHỨC VỤ
Cấp (17) |
Bậc (27) |
Nhóm chức vụ cơ bản |
Quân hàm |
Mức lương chức vụ |
Mức lương quân hàm |
Tổng lương |
Tỷ lệ % Lương chức
danh |
Tỷ lệ % Lương quân
hàm |
Nâng lương CV lần 1 |
Nâng lương CV lần 2 |
Nâng lương QH lần 1 |
Nâng lương QH lần 2 |
9 |
Sư
đoàn trưởng, Chính ủy sư đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 (CV13) |
-
Sư đoàn trường, Chính ủy Sư đoàn -
Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, BCH Biên phòng tỉnh -
Trưởng các phòng tương đương sư đoàn thuộc các cơ quan BQP |
Đại tá |
17.900 |
17.100 |
35.000 |
51 |
49 |
18.800 |
19,700 |
18.500 |
19.900 |
|
Thượng tá |
17.900 |
15.600 |
33.500 |
53 |
47 |
18.800 |
19,700 |
16.800 |
18.200 |
|||
2 (CV14) |
-
Phó Trưởng các phòng tương đương sư đoàn thuộc các cơ quan BQP |
Đại tá |
17.000 |
17.100 |
34.100 |
50 |
50 |
17.900 |
18.700 |
18.500 |
19.900 |
|
Thượng tá |
17.000 |
15.600 |
32.600 |
52 |
48 |
17.900 |
18.700 |
16.800 |
18.200 |
|||
3 (CV15) |
Chủ
tịch, Tổng Giám đốc, Giám đốc Tổng Công ty (Công ty); Giám đốc, Chính ủy
(Chính trị viên) các nhà máy tương đương sư đoàn. |
Đại tá |
16.100 |
17.100 |
33.200 |
48 |
52 |
16.900 |
17.800 |
18.500 |
19.900 |
|
Thượng
tá |
16.100 |
15.600 |
31.700 |
51 |
49 |
16.900 |
17.800 |
16.800 |
18.200 |
|||
10 |
Phó
Sư đoàn trường, Phó Chính ủy Sư đoàn (Lữ đoàn trưởng, Chính ủy Lữ đoàn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 (CV16) |
-
Phó Sư đoàn trưởng, Phó Chính ủy Sư đoàn; -
Phó Chỉ huy trưởng, Phó Chính ủy, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, BCH BĐBP tỉnh; - Chỉ huy trưởng, Chính trị viên Ban Chỉ huy
quân sự thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố thuộc TW |
Đại tá |
15.200 |
17.100 |
32.300 |
47 |
53 |
16.000 |
16.800 |
18.500 |
19.900 |
|
Thượng tá |
15.200 |
15.600 |
30.800 |
49 |
51 |
16.000 |
16.800 |
16.800 |
18.200 |
|||
12 (CV17) |
Phó Chủ tịch, Phó TGĐ, Phó Giám đốc Tổng Công ty (Công ty); Phó Giám đốc, Phó Chính ủy (Chính trị viên phó) các nhà máy tương đương sư đoàn. |
Đại tá |
14.300 |
17.100 |
31,400 |
46 |
54 |
15.000 |
15.800 |
18.500 |
19.900 |
|
Thượng tá |
14.300 |
15.600 |
29.900 |
48 |
52 |
15.000 |
15.800 |
16.800 |
18.200 |
|||
3 (CV18) |
Chủ
tịch, Giám đốc các công ty, Giám đốc, Chính ủy (Chính trị viên) các nhà máy,
xí nghiệp tương đương Lữ đoàn |
Đại tá |
13.400 |
17.100 |
30.500 |
44 |
56 |
14.100 |
14.800 |
18.500 |
19.900 |
|
Thượng tá |
13.400 |
15.600 |
29.000 |
46 |
54 |
14.100 |
14.800 |
16.800 |
18.200 |
|||
11 |
Trung đoàn trường, Chính ủy Trung đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 (CV19) |
-
Trung đoàn trường, Chính ủy Trung đoàn, -
Chỉ huy trưởng, Chính trị viên Ban Chỉ huy quân sự cấp huyên. -
Trưởng phòng các phòng tương đương Trung đoàn |
Thượng tá |
12.500 |
15.600 |
28.100 |
44 |
56 |
13.100 |
13.800 |
16.800 |
18.200 |
|
Trung tá |
12.500 |
14.100 |
26.600 |
47 |
53 |
13.100 |
13.800 |
15.200 |
16.400 |
|||
2 (CV20) |
Giám
đốc: Các nhà máy, xí nghiệp, trạm, xưởng... tương đương trung đoàn |
Thượng tá |
11.700 |
15.600 |
27.300 |
43 |
57 |
12.300 |
12.900 |
16.800 |
18.200 |
|
Trung tá |
11.700 |
14.100 |
25.800 |
45 |
55 |
12.300 |
12.900 |
15.200 |
16.400 |
|||
12 |
Phó
Trung đoàn trưởng, Phó Chính ủy Trung đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 (CV21) |
-
Phó Trung đoàn trưởng, Phó Chính ủy Trung đoàn; - Phó Chỉ huy trưởng, Chính trị viên Ban Chỉ
huy quân sự cấp huyện. -
Phó Trưởng phòng các phòng tương đương Trung đoàn |
Trung tá |
10.900 |
14.100 |
25.000 |
44 |
56 |
11.400 |
12.000 |
15.200 |
16.400 |
|
Thiếu tá |
10.900 |
12.600 |
23.500 |
46 |
54 |
11.400 |
12.000 |
13.600 |
14.700 |
|||
2 (CV22) |
Trưởng
dàn Quân nhạc thuộc Đoàn Nghi lễ Quân đội |
Trung tá |
10.200 |
14.100 |
24.300 |
42 |
58 |
10.700 |
11.200 |
15.200 |
16.400 |
|
Thiếu tá |
10.200 |
12.600 |
22.800 |
45 |
55 |
10.700 |
11.200 |
13.600 |
14.700 |
|||
13 |
CV23 |
Tiểu
đoàn trưởng, Chính trị viên tiểu đoàn |
Trung tá |
9.500 |
14.100 |
23.600 |
40 |
60 |
10.000 |
10.500 |
15.200 |
16.400 |
Thiếu tá |
9.500 |
12.600 |
22.100 |
43 |
57 |
10.000 |
10.500 |
13.600 |
14.700 |
|||
14 |
CV24 |
Phó
Tiểu đoàn trưởng, Chính trị viên phó tiểu đoàn |
Thiếu tá |
8.800 |
12.600 |
21.400 |
41 |
59 |
9.200 |
9.700 |
13.600 |
14.700 |
Đại úy |
8.800 |
11.100 |
19.900 |
44 |
56 |
9.200 |
9.700 |
12.000 |
12.900 |
|||
15 |
CV25 |
Đại
đội trưởng, Chính trị viên đại đội |
Thiếu tá |
8.100 |
12.600 |
20.700 |
39 |
61 |
8.500 |
8.900 |
13.600 |
14.700 |
Đại úy |
8.100 |
11.100 |
19.200 |
42 |
58 |
8.500 |
8.900 |
12.000 |
12.900 |
|||
Thượng úy |
8.100 |
9.600 |
17,700 |
46 |
54 |
8.500 |
8.900 |
10.400 |
11.200 |
|||
16 |
CV26 |
Phó
Đại đội trường, Chính trị viên phó đại đội |
Đại úy |
7.500 |
11.100 |
18.600 |
40 |
60 |
7.900 |
8.300 |
12.000 |
12.900 |
Thượng úy |
7.500 |
9.600 |
17.100 |
44 |
56 |
7.900 |
8.300 |
10.400 |
11.200 |
|||
Trung úy |
7.500 |
8.200 |
15.700 |
48 |
52 |
7.900 |
8.300 |
8.900 |
9.600 |
|||
17 |
CV27 |
Trung
đội trưởng |
Đại úy |
6.900 |
11.100 |
18.000 |
38 |
62 |
7.200 |
7.600 |
12.000 |
12.900 |
Thượng úy |
6.900 |
9.600 |
16.500
|
42 |
58 |
7.200 |
7.600 |
10.400 |
11.200 |
|||
Trung úy |
6.900 |
8.200 |
15.100
|
46 |
54 |
7.200 |
7.600 |
|
|
|||
Thiếu úy |
6.900 |
6.900 |
13.800 |
50 |
50 |
7.200 |
7.600 |
|
|
Minh Hùng (Tổng hợp)
Làm luôn công an đi bác. Thâm niên với đặc thù thì nhân với hệ số quân hàm hay tổng cả quân hàm chức vụ vậy?
Trả lờiXóađể lại sdt có zalo tôi gửi file cho
Xóa0968985567
XóaNhóm sơ cấp mà quân hàm thiếu tá thì sao a
Trả lờiXóaA ơi e hỏi tý e năm nay đang đại úy 4,95 sơ cấp lại xe ,anh tính hộ e mức lương mới là báo nhiêu.e đi được 23 năm thâm niên số Zalo của e 0982735870
Trả lờiXóa