Bảng lương chức danh, chức vụ của Quân đội từ 01/7/2024

Dự thảo mới nhất về 02 Bảng lương chức danh của Quân đội dành cho sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ có hoặc không giữ chức vụ, áp dụng từ ngày 01/7/2024.
Bảng lương chức danh, chức vụ của Quân đội
Sau đây là dự thảo mới nhất bảng lương chức danh của Quân đội theo Nghị quyết 27 về cải cách tiền lương, áp dụng từ ngày 01/7/2024, gồm có 2 bảng:
  1. Bảng lương chức danh của sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ không giữ chức vụ (Bảng số 1)
  2. Bảng lương chức danh của sĩ quan giữ chức vụ (Bảng số 2)

Hai bảng lương này đã không còn tính theo hệ số và lương cơ sở như bảng lương hiện hành. Ngoài ra đối với Bảng lương chức danh của sĩ quan giữ chức vụ (bảng 2) mới chỉ tính lương cơ bản của sĩ quan giữ chức vụ; chưa bao gồm phụ cấp thâm niên, phụ cấp khu vực, phụ cấp trách nhiệm công việc,...và phụ cấp đặc thù quân sự (nếu có).

Bảng 1: BẢNG LƯƠNG CHỨC DANH (SĨ QUAN, HẠ SĨ QUAN NGHIỆP VỤ KHÔNG GIỮ CHỨC VỤ)

Đơn vị tính: 1000 đồng

Cấp (17)

Bậc (27)

Nhóm chức danh cơ bản

Quân hàm

Mức lương chức danh

Mức lương quân hàm

Tổng lương

Tỷ lệ % Lương chức danh

Tỷ lệ % Lương quân hàm

Nâng lương CD lần 1

Nâng lương CD lần 2

Nâng lương QH lần 1

Nâng lương QH lần 2

Nhóm 1

Sĩ quan đảm nhiệm vị trí có trần cấp bậc quân hàm Thiếu tướng; ngạch chức danh Cao cấp bậc 3

Thiếu tướng

15.500

18.700

34.200

45

55

16.280

17.090

20.200

21.810

Đại tá

15.500

17.100

32.600

48

52

16.280

17.090

18.470

19.950

Thượng tá

15.500

15.600

31.100

50

50

16.280

17.090

16.850

18.200

Nhóm 2

Sĩ quan đảm nhiệm vị trí có trần cấp bậc quân hàm Đại tá; ngạch chức danh Cao cấp bậc 2

Đại tá

11.800

17.100

28.900

41

59

12.390

13.010

18.470

19.950

Thượng tá

11.800

15.600

27.400

43

57

12.390

13.010

16.850

18.200

Trung tá

11.800

14.100

25.900

46

54

12.390

13.010

15.230

16.450

Nhóm 3

Sĩ quan đảm nhiệm vị trí có trần quân hàm Thượng tá; ngạch chức danh Cao cấp bậc 1

Thượng tá

10.200

15.600

25.800

40

60

10.710

11.250

16.850

18.200

Trung tá

10.200

14.100

24.300

42

58

10.710

11.250

15.230

16.450

Thiếu tá

10.200

12.600

22.800

45

55

10.710

11.250

13.610

14.700

Nhóm 4

Sĩ quan đảm nhiệm vị trí có trần cấp bậc quân hàm Trung tá; ngạch chức danh Trung cấp bậc 3

Trung tá

8.700

14.100

22.800

38

62

9.140

9.590

15.230

16.450

Thiếu tá

8.700

12.600

21.300

41

59

9.140

9.590

13.610

14.700

Đại úy

8.700

11.100

19.800

44

56

9.140

9.590

11.990

12.950

Nhóm 5

Sĩ quan đảm nhiệm vị trí có trần cấp bậc quân hàm Thiếu tá; ngạch chức danh Trung cấp bậc 2

Thiếu tá

7.600

12.600

20.200

38

62

7.980

8.380

13.610

14.700

Đại úy

7.600

11.100

18.700

41

59

7.980

8.380

11.990

12.950

Thượng úy

7.600

9.600

17.200

44

56

7.980

8.380

10.370

11.200

Nhóm 6

Sĩ quan đảm nhiệm vị trí có trần cấp bậc quân hàm Đại úy; Ngạch chức danh Trung cấp bậc 1

Đại úy

6.600

11.100

17.700

37

63

6.930

7.280

11.990

12.950

Thượng úy

6.600

9,600

16.200

41

59

6.930

7.280

10.370

11.200

Trung úy

6.600

8.200

14.800

45

55

6.930

7.280

8.860

9.560

Nhóm 7

Sĩ quan đảm nhiệm vị trí có trần cấp bậc quân hàm Thượng úy; ngạch chức danh Sơ cấp bậc 3

Thượng úy

5.700

9.600

15.300

37

63

5.990

6.280

10.370

11.200

Trung úy

5.700

8.200

13.900

41

59

5.990

6.280

8.860

9.560

Thiếu úy

5.700

6.900

12.600

45

55

5.990

6.280

7.450

8.050

Nhóm 8

Sĩ quan đảm nhiệm vị trí có trần cấp bậc quân hàm Trung úy; ngạch chức danh Sơ cấp bậc 2

Thiếu úy

4.800

6.900

11.700

41

59

5.040

5.290

7.450

8.050

Thượng sỹ

4.800

6.600

11.400

42

58

5.040

5.290

7.130

7.700

Hạ sỹ

4.800

5.800

10.600

45

55

5.040

5.290

6.260

6.770

Nhóm 9

Ngạch chức danh Sơ cấp bậc 1

Thượng sỹ

4.500

6.600

11.100

41

59

4.730

4.960

 

 

Trung sỹ

4.500

6.200

10.700

42

58

4.730

4.960

 

 

Hạ sỹ

4.500

5.800

10.300

44

56

4.730

4.960

 

 

Bảng 2: BẢNG LƯƠNG CHỨC DANH CỦA SĨ QUAN QUÂN ĐỘI GIỮ CHỨC VỤ

Đơn vị tính: 1000 đồng

Cấp (17)

Bậc (27)

Nhóm chức vụ cơ bản

Quân hàm

Mức lương chức vụ

Mức lương quân hàm

Tổng lương

Tỷ lệ % Lương chức danh

Tỷ lệ % Lương quân hàm

Nâng lương CV lần 1

Nâng lương CV lần 2

Nâng lương QH lần 1

Nâng lương QH lần 2

9

Sư đoàn trưởng, Chính ủy sư đoàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 (CV13)

- Sư đoàn trường, Chính ủy Sư đoàn

- Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, BCH Biên phòng tỉnh

- Trưởng các phòng tương đương sư đoàn thuộc các cơ quan BQP

Đại tá

17.900

17.100

35.000

51

49

18.800

19,700

18.500

19.900

Thượng tá

17.900

15.600

33.500

53

47

18.800

19,700

16.800

18.200

2 (CV14)

- Phó Trưởng các phòng tương đương sư đoàn thuộc các cơ quan BQP

Đại tá

17.000

17.100

34.100

50

50

17.900

18.700

18.500

19.900

Thượng tá

17.000

15.600

32.600

52

48

17.900

18.700

16.800

18.200

3 (CV15)

Chủ tịch, Tổng Giám đốc, Giám đốc Tổng Công ty (Công ty); Giám đốc, Chính ủy (Chính trị viên) các nhà máy tương đương sư đoàn.

Đại tá

16.100

17.100

33.200

48

52

16.900

17.800

18.500

19.900

Thượng tá

16.100

15.600

31.700

51

49

16.900

17.800

16.800

18.200

10

Phó Sư đoàn trường, Phó Chính ủy Sư đoàn (Lữ đoàn trưởng, Chính ủy Lữ đoàn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 (CV16)

- Phó Sư đoàn trưởng, Phó Chính ủy Sư đoàn;

- Phó Chỉ huy trưởng, Phó Chính ủy, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, BCH BĐBP tỉnh;

 - Chỉ huy trưởng, Chính trị viên Ban Chỉ huy quân sự thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố thuộc TW

Đại tá

15.200

17.100

32.300

47

53

16.000

16.800

18.500

19.900

Thượng tá

15.200

15.600

30.800

49

51

16.000

16.800

16.800

18.200

12 (CV17)

Phó Chủ tịch, Phó TGĐ, Phó Giám đốc Tổng Công ty (Công ty); Phó Giám đốc, Phó Chính ủy (Chính trị viên phó) các nhà máy tương đương sư đoàn.

Đại tá

14.300

17.100

31,400

46

54

15.000

15.800

18.500

19.900

Thượng tá

14.300

15.600

29.900

48

52

15.000

15.800

16.800

18.200

3 (CV18)

Chủ tịch, Giám đốc các công ty, Giám đốc, Chính ủy (Chính trị viên) các nhà máy, xí nghiệp tương đương Lữ đoàn

Đại tá

13.400

17.100

30.500

44

56

14.100

14.800

18.500

19.900

Thượng tá

13.400

15.600

29.000

46

54

14.100

14.800

16.800

18.200

11

Trung đoàn trường, Chính ủy Trung đoàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 (CV19)

- Trung đoàn trường, Chính ủy Trung đoàn,

- Chỉ huy trưởng, Chính trị viên Ban Chỉ huy quân sự cấp huyên.

- Trưởng phòng các phòng tương đương Trung đoàn

Thượng tá

12.500

15.600

28.100

44

56

13.100

13.800

16.800

18.200

Trung tá

12.500

14.100

26.600

47

53

13.100

13.800

15.200

16.400

2 (CV20)

Giám đốc: Các nhà máy, xí nghiệp, trạm, xưởng... tương đương trung đoàn

Thượng tá

11.700

15.600

27.300

43

57

12.300

12.900

16.800

18.200

Trung tá

11.700

14.100

25.800

45

55

12.300

12.900

15.200

16.400

12

Phó Trung đoàn trưởng, Phó Chính ủy Trung đoàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 (CV21)

- Phó Trung đoàn trưởng, Phó Chính ủy Trung đoàn;

 - Phó Chỉ huy trưởng, Chính trị viên Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện.

- Phó Trưởng phòng các phòng tương đương Trung đoàn

Trung tá

10.900

14.100

25.000

44

56

11.400

12.000

15.200

16.400

Thiếu tá

10.900

12.600

23.500

46

54

11.400

12.000

13.600

14.700

2 (CV22)

Trưởng dàn Quân nhạc thuộc Đoàn Nghi lễ Quân đội

Trung tá

10.200

14.100

24.300

42

58

10.700

11.200

15.200

16.400

Thiếu tá

10.200

12.600

22.800

45

55

10.700

11.200

13.600

14.700

13

CV23

Tiểu đoàn trưởng, Chính trị viên tiểu đoàn

Trung tá

9.500

14.100

23.600

40

60

10.000

10.500

15.200

16.400

Thiếu tá

9.500

12.600

22.100

43

57

10.000

10.500

13.600

14.700

14

CV24

Phó Tiểu đoàn trưởng, Chính trị viên phó tiểu đoàn

Thiếu tá

8.800

12.600

21.400

41

59

9.200

9.700

13.600

14.700

Đại úy

8.800

11.100

19.900

44

56

9.200

9.700

12.000

12.900

15

CV25

Đại đội trưởng, Chính trị viên đại đội

Thiếu tá

8.100

12.600

20.700

39

61

8.500

8.900

13.600

14.700

Đại úy

8.100

11.100

19.200

42

58

8.500

8.900

12.000

12.900

Thượng úy

8.100

9.600

17,700

46

54

8.500

8.900

10.400

11.200

16

CV26

Phó Đại đội trường, Chính trị viên phó đại đội

Đại úy

7.500

11.100

18.600

40

60

7.900

8.300

12.000

12.900

Thượng úy

7.500

9.600

17.100

44

56

7.900

8.300

10.400

11.200

Trung úy

7.500

8.200

15.700

48

52

7.900

8.300

8.900

9.600

17

CV27

Trung đội trưởng

Đại úy

6.900

11.100

18.000

38

62

7.200

7.600

12.000

12.900

Thượng úy

6.900

9.600

16.500

 

42

58

7.200

7.600

10.400

11.200

Trung úy

6.900

8.200

15.100

 

46

54

7.200

7.600

 

 

Thiếu úy

6.900

6.900

13.800

50

50

7.200

7.600

 

 

Minh Hùng (Tổng hợp)

Ý KIẾN

  1. Nặc danh12:26

    Làm luôn công an đi bác. Thâm niên với đặc thù thì nhân với hệ số quân hàm hay tổng cả quân hàm chức vụ vậy?

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Nặc danh15:03

      để lại sdt có zalo tôi gửi file cho

      Xóa
  2. Nặc danh17:49

    Nhóm sơ cấp mà quân hàm thiếu tá thì sao a

    Trả lờiXóa
Lưu ý:
- Các bạn đóng góp ý kiến, nêu thắc mắc cần giải đáp vào khung bên dưới bằng tiếng Việt có dấu.

- Đọc kỹ phần Hỏi - Đáp trước khi hỏi, những câu hỏi trùng nội dung có thể sẽ không trả lời.

Tên

Anti Virus,11,Âm thanh,4,Bảng lương,36,Bảo hiểm,6,Biểu mẫu,18,Bình luận BLHS,27,Bộ Luật,49,Calendar,9,Cán bộ công chức,47,CCCD,9,CMND,8,Cư trú,21,Dân sự,10,Doanh nghiệp,24,Đất đai - Nhà ở,18,Đầu tư - Đấu thầu,23,Ebook,11,Game,4,Giao thông,53,Giấy tờ xe,34,Hệ thống,9,Hình ảnh,15,Hình sự,18,học Tiếng Anh,9,Hộ khẩu,8,Hôn nhân Gia đình,13,Khai sinh,9,Kinh nghiệm pháp lý,9,Lao động,16,Luật cơ bản,91,Luật thuế,21,Luật tiếng Anh,60,Nghĩa vụ quân sự,10,Phần mềm điện thoại,15,Phần mềm PC,102,Quyết định,1,Tải file,22,Thanh tra - Khiếu nại tố cáo,3,Thủ thuật Facebook,18,Thủ thuật Zalo,2,Thủ tục hành chính,79,Tố tụng hình sự,12,Trắc nghiệm,15,Trực tuyến,11,Văn bản,2149,Văn phòng,15,Vi phạm giao thông,6,Video,4,Xây dựng,11,Xử phạt,3,
ltr
item
Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm: Bảng lương chức danh, chức vụ của Quân đội từ 01/7/2024
Bảng lương chức danh, chức vụ của Quân đội từ 01/7/2024
Dự thảo mới nhất về 02 Bảng lương chức danh của Quân đội dành cho sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ có hoặc không giữ chức vụ, áp dụng từ ngày 01/7/2024.
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEg2jG9k1-Xe-decVMnW611yz4wovRf6qfkCqvwqZgc6_Ob__4yYwkRfj2GUI-Gf4NfAJl1k_3CSO6GSdnNjpZIRtkRZy72nl66a-2f4fpP8j4jY5PaiUReKsdYMMb9lblWU8iDaA8PhT0svC0ybE1YeV19E1Aj4z3k5yRxpjntKv0KcjzaUDDgsyTRv__0/w200-h140/N006-vector-quan-doi-nhan-dan-viet-nam_New.jpg
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEg2jG9k1-Xe-decVMnW611yz4wovRf6qfkCqvwqZgc6_Ob__4yYwkRfj2GUI-Gf4NfAJl1k_3CSO6GSdnNjpZIRtkRZy72nl66a-2f4fpP8j4jY5PaiUReKsdYMMb9lblWU8iDaA8PhT0svC0ybE1YeV19E1Aj4z3k5yRxpjntKv0KcjzaUDDgsyTRv__0/s72-w200-c-h140/N006-vector-quan-doi-nhan-dan-viet-nam_New.jpg
Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm
https://www.tracuuphapluat.info/2024/03/bang-luong-chuc-danh-chuc-vu-cua-quan-doi.html
https://www.tracuuphapluat.info/
https://www.tracuuphapluat.info/
https://www.tracuuphapluat.info/2024/03/bang-luong-chuc-danh-chuc-vu-cua-quan-doi.html
true
1624770636553188390
UTF-8
Loaded All Posts Không thấy bài viết nào Xem tất cả bài viết Đọc tiếp Trả lời Hủy trả lời Xóa By Trang chủ PAGES Bài viết View All RECOMMENDED FOR YOU Chủ đề ARCHIVE Tìm kiếm với từ khóa ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Th.1 Th.2 Th.3 Th.4 Tháng 5 Th.6 Th.7 Th.8 Th.9 Th.10 Th.11 Th.12 just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED STEP 1: Share to a social network STEP 2: Click the link on your social network Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy Table of Content