Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp chức vụ công an quân đội 2024

Bảng lương, hệ số lương và bảng phụ cấp (chức vụ, quân hàm, thâm niên) của công an, quân đội mới nhất áp dụng đến 30/6/2024 và bảng lương từ 01/7/2024
bảng lương công an quân đội
Theo Nghị quyết của Quốc Hội, mức lương cơ sở của lực lượng vũ trang hiện hành là 1.800.000 đồng/tháng, tăng khoảng 20,8% so với trước đây. Còn bảng lương theo cải cách tiền lương quy định tại Nghị Quyết 27 chỉ mới có dạng dự thảo.

Sau đây là Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp (chức vụ, quân hàm, thâm niên) của lực lượng công an, quân đội năm 2024 dựa trên mức lương cơ sở và hệ số lương mới nhất theo mức lương cơ sở áp dụng đến ngày 30/6/2024và Bảng lương dự kiến khi thực hiện cải cách tiền lương.

I. Bảng lương dựa trên mức lương cơ sở và hệ số lương:

Có 04 bảng lương gồm:

  1. Bảng lương cấp bậc quân hàm.
  2. Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội và sĩ quan công an.
  3. Bảng nâng lương đối với sĩ quan cấp tướng thuộc quân đội và công an.
  4. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp quân đội và chuyên môn kỹ thuật công an.

Ngoài  ra còn có 03 bảng phụ cấp gồm: Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ thuộc quân đội và công an; Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và bảng phụ cấp thâm niên nghề.

Tải về 7 Bảng lương, phụ cấp Quân đội, Công an nói trên: TẠI ĐÂY (Tên file: LuongCongAnQuanDoi.xls)

Tham khảo bảng lương cải cách theo Nghị quyết 27:

1. Bảng lương cấp bậc quân hàm 2024

Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT
Cấp bậc quân hàm sĩ quan
Cấp hàm cơ yếu
Hệ số
Mức lương đến 30/06/2022
Mức lương kể từ 01/7/2023
1
Đại tướng
-
10,4
 15,496,000
18,720,000
2
Thượng tướng
-
9,8
14,602,000
17,640,000
3
Trung tướng
-
9,2
13,708,000
16,560,000
4
Thiếu tướng
Bậc 9
8,6
12,814,000
15,480,000
5
Đại tá
Bậc 8
8
11,920,000
14,400,000
6
Thượng tá
Bậc 7
7,3
10,877,000
13,140,000
7
Trung tá
Bậc 6
6,6
 9,834,000
11,880,000
8
Thiếu tá
Bậc 5
6
8,940,000 
10,800,000
9
Đại úy
Bậc 4
5,4
 8,046,000
9,720,000
10
Thượng úy
Bậc 3
5
 7,450,000
9,000,000
11
Trung úy
Bậc 2
4,6
  6,854,000
8,280,000
12
Thiếu úy
Bậc 1
4,2
 6,258,000
7,560,000
13
Thượng sĩ
-
3,8
5,662,000
6,840,000
14
Trung sĩ
-
3,5
5,215,000 
6,300,000
15
Hạ sĩ
-
3,2
4,768,000
5,760,000

2. Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân và sĩ quan công an nhân dân 2024

Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT
Cấp bậc quân hàm sĩ quan
Cấp hàm cơ yếu
Nâng lương lần 1
Nâng lương lần 2
Hệ số
Mức lương đến 30/06/2023
Lương kể từ  01/7/2023
Hệ số
Mức lương đến 30/06/2023
Lương kể từ 01/7/2023
1
Đại tướng
-
11
16.390.000
19,800,000
-
-

2
Thượng tướng
-
10,4
15.496.000
18,720,000
-
-

3
Trung tướng
-
9,8
14.602.000
17,640,000
-
-

4
Thiếu tướng
Bậc 9
9,2
13.708.000
16,560,000
-
-

5
Đại tá
Bậc 8
8,4
12,516,000
15,120,000
8,6
12,814,000
15,480,000
6
Thượng tá
Bậc 7
7,7
11,473,000
13,860,000
8,1
12,069,000
14,580,000
7
Trung tá
Bậc 6
7
10,430,000
12,600,000
7,4
11,026,000
13,320,000
8
Thiếu tá
Bậc 5
6,4
9,536,000
11,520,000
6,8
10,132,000
12,240,000
9
Đại úy
-
5,8
8,642,000
10,440,000
6,2
9,238,000
11,160,000
10
Thượng úy
-
5,35
7,971,500
9,630,000
5,7
8,493,000
10,260,000

3. Bảng nâng lương đối với sĩ quan cấp tướng thuộc quân đội và công an 2024

TT
Cấp bậc quân hàm
Hệ số nâng lương (1 lần)
1
Đại tướng
11,00
2
Thượng tướng
10,40
3
Trung tướng
9,80
4
Thiếu tướng
9,20

Ghi chú: Thời hạn nâng lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tướng, Trung tướng, Thượng tướng và Đại tướng là 4 năm.

4. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an 2024

4.1 Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cao cấp

Đơn vị tính: 1.000 đồng
Bậc
Nhóm 1
Nhóm 2
Hệ số lương
Mức lương đến 30/6/2023
Lương từ 01/7/2023
Hệ số lương
Mức lương đến 30/6/2023
Lương từ 01/7/2023
Bậc 1
3,85
 5,736,500
6,930,000
3,65
 5,438,500
6,570,000
Bậc 2
4,2
 6,258,000 
7,560,000
4
 5,960,000
7,200,000
Bậc 3
4,55
 6,779,500
8,190,000
4,35
 6,481,500
7,830,000
Bậc 4
4,9
 7,301,000 
8,820,000
4,7
 7,003,000
8,460,000
Bậc 5
5,25
 7,822,500
9,450,000
5,05
 7,524,500
9,090,000
Bậc 6
5,6
 8,344,000 
10,080,000
5,4
 8,046,000
9,720,000
Bậc 7
5,95
 8,865,500
10,710,000
5,75
 8,567,500
10,350,000
Bậc 8
6,3
 9,387,000
11,340,000
6,1
 9,089,000 
10,980,000
Bậc 9
6,65
 9,908,500 
11,970,000
6,45
 9,610,500
11,610,000
Bậc 10
7
 10,430,000
12,600,000
6,8
 10,132,000
12,240,000
Bậc 11
7,35
 10,951,500 
13,230,000
7,15
 10,653,500
12,870,000
Bậc 12
7,7
 11,473,000
13,860,000
7,5
 11,175,000
13,500,000

4.2 Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp

Đơn vị tính: 1.000 đồng
Bậc
Nhóm 1
Nhóm 2
Hệ số lương
Mức lương đến 30/6/2023
Lương từ 01/7/2023
Hệ số lương
Mức lương đến 30/6/2023
Lương từ 01/7/2023
Bậc 1
3,5
 5,215,000 
6,300,000
3,2
 4,768,000
5,760,000
Bậc 2
3,8
 5,662,000
6,840,000
3,5
 5,215,000
6,300,000
Bậc 3
4,1
 6,109,000
7,380,000
3,8
 5,662,000
6,840,000
Bậc 4
4,4
 6,556,000
7,920,000
4,1
 6,109,000
7,380,000
Bậc 5
4,7
 7,003,000 
8,460,000
4,4
 6,556,000 
7,920,000
Bậc 6
5
 7,450,000 
9,000,000
4,7
 7,003,000
8,460,000
Bậc 7
5,3
 7,897,000
9,540,000
5
 7,450,000
9,000,000
Bậc 8
5,6
 8,344,000
10,080,000
5,3
 7,897,000
9,540,000
Bậc 9
5,9
 8,791,000
10,620,000
5,6
 8,344,000
10,080,000
Bậc 10
6,2
 9,238,000
11,160,000
5,9
 8,791,000
10,620,000

4.3 Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp

Đơn vị tính: 1.000 đồng
Bậc
Nhóm 1
Nhóm 2
Hệ số lương
Mức lương đến 30/6/2023
Lương từ 01/7/2023
Hệ số lương
Mức lương đến 30/6/2023
Lương từ 01/7/2023
Bậc 1
3,2
 4,768,000
5,760,000
2,95
 4,395,500
5,310,000
Bậc 2
3,45
 5,140,500
6,210,000
3,2
 4,768,000
5,760,000
Bậc 3
3,7
 5,513,000
6,660,000
3,45
 5,140,500
6,210,000
Bậc 4
3,95
 5,885,500
7,110,000
3,7
 5,513,000
6,660,000
Bậc 5
4,2
 6,258,000
7,560,000
3,95
 5,885,500
7,110,000
Bậc 6
4,45
 6,630,500
8,010,000
4,2
 6,258,000
7,560,000
Bậc 7
4,7
 7,003,000
8,460,000
4,45
 6,630,500
8,010,000
Bậc 8
4,95
 7,375,500
8,910,000
4,7
 7,003,000
8,460,000
Bậc 9
5,2
 7,748,000
9,360,000
4,95
 7,375,500
8,910,000
Bậc 10
5,45
 8,120,500
9,810,000
5,2
 7,748,000
9,360,000

4.4 Bảng lương Công nhân quốc phòng loại A

Đơn vị tính: 1.000 đồng
Bậc
Nhóm 1
Nhóm 2
Hệ số lương
Mức lương đến 30/6/2023
Lương từ 01/7/2023
Hệ số lương
Mức lương đến 30/6/2023
Lương từ 01/7/2023
Bậc 1
3,5
5.215.000
6,300,000
3,2
4.768.000
5,760,000
Bậc 2
3,85
5.736.500
6,930,000
3,55
5.289.500
6,390,000
Bậc 3
4,2
6.258.000
7,560,000
3,9
5.811.000
7,020,000
Bậc 4
4,55
6.779.500
8,190,000
4,25
6.332.500
7,650,000
Bậc 5
4,9
7.301.000
8,820,000
4,6
6.854.000
8,280,000
Bậc 6
5,25
7.822.500
9,450,000
4,95
7.375.500
8,910,000
Bậc 7
5,6
7.784.000
10,080,000
5,3
7.897.000
9,540,000
Bậc 8
5,95
8.665.500
10,710,000
5,65
8.418.500
10,170,000
Bậc 9
6,3
9.387.000
11,340,000
6
8.940.000
10,800,000
Bậc 10
6,65
9.908.500
11,970,000
6,35
9.461.500
11,430,000

4.5 Bảng lương Công nhân quốc phòng loại B

Đơn vị tính: 1.000 đồng
Bậc
Hệ số lương
Lương đến 30/6/2023
Lương từ 01/7/2023
Bậc 1
2,9
4.321.000
5,220,000
Bậc 2
3,2
4.768.000
5,760,000
Bậc 3
3,5
5.215.000
6,300,000
Bậc 4
3,8
5.662.000
6,840,000
Bậc 5
4,1
6.109.000
7,380,000
Bậc 6
4,4
6.556.000
7,920,000
Bậc 7
4,7
7.003.000
8,460,000
Bậc 8
5
7.450.000
9,000,000
Bậc 9
5,3
7.897.000
9,540,000
Bậc 10
5,6
8.344.000
10,080,000

4.6 Bảng lương Công nhân quốc phòng loại C

Đơn vị tính: 1.000 đồng
Bậc
Hệ số lương
Mức lương đến 30/6/2023
Lương từ 01/7/2023
Bậc 1
2,7
4.023.000
4,860,000
Bậc 2
2,95
4.395.500
5,310,000
Bậc 3
3,2
4.768.000
5,760,000
Bậc 4
3,45
5.140.500
6,210,000
Bậc 5
3,7
5.513.000
6,660,000
Bậc 6
3,95
5.885.500
6,320,000
Bậc 7
4,2
6.258.000
7,110,000
Bậc 8
4,45
6.630.500
8,010,000
Bậc 9
4,7
7.003.000
8,460,000
Bậc 10
4,95
7.375.500
8,910,000

II. Bảng lương khi cải cách tiền lương

Nếu thực hiện cải cách tiền lương, bảng lương đối với lực lượng vũ trang sẽ có sự thay đổi lớn, gồm 3 bảng lương (thay thế cho 2 bảng lương nói trên):

- 01 bảng lương sĩ quan quân đội, sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ công an (theo chức vụ, chức danh và cấp bậc quân hàm/cấp hàm);
- 01 bảng lương quân nhân chuyên nghiệp, chuyên môn kỹ thuật công an;
- 01 bảng lương công nhân quốc phòng, công nhân công an.

[Ví dụ tham khảo] Dự kiến mức lương, phụ cấp một số vị trí trong công an nhân dân kể từ 01/7/2024

Lương cấp bậc hàm:

  • Đại tá: 13.100.000 đồng
  • Thượng tá: 11.600.000 đồng
  • Trung tá: 10.300.000 đồng

Lương chức vụ:

  • Phó giám đốc: 12.500.000 đồng
  • Trưởng phòng/Trưởng CATP: 10.600.000 đồng
  • Phó Trưởng phòng/Phó Trưởng CATP: 9.000.000 đồng
  • Đội trưởng: 7.600.000 đồng
  • Đội phó: 7.000.000 đồng
Lương chức danh:
  • Cao cấp: 8.400.000 đồng
  • Trung cấp: 7.600.000 đồng
  • Sơ cấp: Tùy theo trần cấp bậc hàm.  (Sơ cấp có trần là Thượng úy: 5.200.000 đồng; Sơ cấp có trần là Trung úy: 4.700.000 đồng)
Ví dụ: Trung tá A, chức vụ Đội trưởng Đội CSHS, chức danh Điều tra viên trung cấp, thâm niên công tác 20 năm.

Lương = Trung tá (10.300.000) + Đội trưởng (7.600.000) + phụ cấp thâm  niên (20% của 10.300.000=2.600.000) + phụ cấp đặc thù CSHS (20% của 10.300.000=2.600.000) = 30.700.000 đồng.

Chi tiết các bảng lương dự kiến sau khi cải cách tiền lương:

III. Các bảng phụ cấp năm 2024

Trong năm 2024, phụ cấp của lực lượng quân đội công an có 3 loại gồm: phụ cấp quân hàm, phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên cụ thể như sau:

1. Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ thuộc quân đội và công an

Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT
Cấp bậc quân hàm sĩ quan, binh sĩ
Hệ số
Mức phụ cấp đến 30/06/2023
Phụ cấp từ 01/7/2023
1
Thượng sĩ
0,7
 1,043,000
1,260,000
2
Trung sĩ
0,6
 894,000
1,080,000
3
Hạ sĩ
0,5
 745,000
900,000
4
Binh nhất
0,45
 670,500
810,000
5
Binh nhì
0,4
 596,000
720,000

Đối với chiến sỹ công an (hạ sỹ quan, chiến sỹ nghĩa vụ) phục vụ tại ngũ từ tháng 25 trở đi, được hưởng phụ cấp cộng thêm 250% phụ cấp quân hàm mà chiến sỹ đó đang được hưởng.

2. Bảng Phụ cấp chức vụ lãnh đạo quân đội và công an

Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
Mức phụ cấp đến 30/06/2023
Phụ cấp  từ 01/7/2023
1
Tùy bố trí nhân sự để xếp lương và phụ cấp cho phù hợp. Nếu xếp lương theo cấp hàm sĩ quan thì hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo bằng 1,50.
 2,235,000
2,700,000
2
Tổng tham mưu trưởng
1,4
 2,086,000
2,520,000
3
Tư lệnh quân khu
1,25
 1,862,500 
2,250,000
4
Tư lệnh quân đoàn
1,1
 1,639,000
1,980,000
5
Phó tư lệnh quân đoàn
1
 1,490,000 
1,800,000
6
Sư đoàn trưởng
0,9
 1,341,000
1,620,000
7
Lữ đoàn trưởng
0,8
 1,192,000
1,440,000
8
Trung đoàn trưởng
0,7
 1,043,000
1,260,000
9
Phó trung đoàn trưởng
0,6
 894,000
1,080,000
10
Tiểu đoàn trưởng
0,5
 745,000
900,000
11
Phó tiểu đoàn trưởng
0,4
 596,000
720,000
12
Đại đội trưởng
0,3
 447,000 
540,000
13
Phó đại đội trưởng
0,25
 372,500
450,000
14
Trung đội trưởng
0,2
 298,000
360,000

3. Phụ cấp thâm niên nghề

Áp dụng đối với sĩ quan và quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân, sĩ quan và hạ sĩ quan hưởng lương thuộc công an nhân dân, người làm công tác cơ yếu trong tổ chức cơ yếu và cán bộ, công chức đã được xếp lương theo các ngạch hoặc chức danh chuyên ngành: hải quan, tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự, kiểm lâm.

Mức phụ cấp như sau: sau 5 năm (đủ 60 tháng) tại ngũ hoặc làm việc liên tục trong ngành cơ yếu, hải quan, tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự, kiểm lâm thì được hưởng phụ cấp thâm niên nghề bằng 5% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có); từ năm thứ sáu trở đi mỗi năm được tính thêm 1%.”

IV. Tổng hợp các chế độ phụ cấp của lực lượng công an, quân đội (theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP)

1. Phụ cấp thâm niên vượt khung

* Đối tượng áp dụng: Quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an.

* Mức phụ cấp:

- Quân nhân xếp lương theo các ngạch từ loại A0 đến loại A3 của các chức danh thì sau khi đủ 36 tháng đã xếp bậc lương cuối cùng trong ngạch hoặc trong chức danh thì được hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung bằng 5% mức lương của bậc lương cuối cùng trong ngạch hoặc trong chức danh đó; từ năm thứ tư trở đi mỗi năm được tính thêm 1%;

- Nếu không hoàn thành nhiệm vụ được giao hàng năm hoặc bị kỷ luật một trong các hình thức khiển trách, cảnh cáo, cách chức hoặc bị bãi nhiệm thì cứ mỗi năm không hoàn thành nhiệm vụ hoặc bị kỷ luật bị kéo dài thêm thời gian tính hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung 1 năm (đủ 12 tháng) so với thời gian quy định.

* Chú ý: Phụ cấp thâm niên vượt khung được dùng để tính đóng và hưởng chế độ bảo hiểm xã hội.

2. Phụ cấp kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo

* Áp dụng: đối tượng đang giữ chức danh lãnh đạo ở một cơ quan, đơn vị, đồng thời được bầu cử hoặc được bổ nhiệm kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác mà cơ quan, đơn vị này được bố trí biên chế chuyên trách người đứng đầu nhưng hoạt động kiêm nhiệm.

* Mức phụ cấp: bằng 10% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung.

3. Phụ cấp khu vực

* Áp dụng: đối với các đối tượng làm việc ở những nơi xa xôi, hẻo lánh và khí hậu xấu.

* Mức phụ cấp: gồm 7 mức: 0,1; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5; 0,7 và 1,0 so với mức lương tối thiểu chung.

* Chú ý: Đối với hạ sĩ quan và chiến sĩ nghĩa vụ thuộc lực lượng vũ trang, phụ cấp khu vực được tính so với mức phụ cấp quân hàm binh nhì.

4. Phụ cấp đặc biệt

* Áp dụng: đối với các đối tượng làm việc ở đảo xa đất liền và vùng biên giới có điều kiện sinh hoạt đặc biệt khó khăn.

* Phụ cấp: gồm 3 mức: 30%; 50% và 100% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung hoặc phụ cấp quân hàm hiện hưởng đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ thuộc lực lượng vũ trang.

5. Phụ cấp thâm niên nghề

* Áp dụng: đối với sĩ quan và quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân, sĩ quan và hạ sĩ quan hưởng lương thuộc công an nhân dân, người làm công tác cơ yếu trong tổ chức cơ yếu.

* Mức phụ cấp như sau: sau 5 năm (đủ 60 tháng) tại ngũ hoặc làm việc liên tục trong ngành cơ yếu thì được hưởng phụ cấp thâm niên nghề bằng 5% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có); từ năm thứ sáu trở đi mỗi năm được tính thêm 1%.

6. Phụ cấp trách nhiệm công việc

* Áp dụng: người làm việc trong tổ chức cơ yếu được hưởng phụ cấp trách nhiệm công việc bảo vệ cơ mật mật mã.

* Phụ cấp gồm 3 mức: 0,1; 0,2 và 0,3 so với mức lương tối thiểu chung.

7. Phụ cấp phục vụ quốc phòng, an ninh

* Áp dụng đối với người: Không hưởng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan công an nhân dân; quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an nhân dân nhưng làm việc trong các cơ quan, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang và cơ yếu.

* Phụ cấp gồm 2 mức: 30% và 50% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung.

Chi tiết phụ cấp của Quân đội, công an dự kiến khi cải cách tiền lương: Tổng hợp phụ cấp quân đội công an từ năm 2024

Minh Hùng (Tổng hợp)

Ý KIẾN

Tên

Anti Virus,11,Âm thanh,4,Bảng lương,36,Bảo hiểm,6,Biểu mẫu,18,Bình luận BLHS,27,Bộ Luật,49,Calendar,9,Cán bộ công chức,47,CCCD,9,CMND,8,Cư trú,21,Dân sự,10,Doanh nghiệp,24,Đất đai - Nhà ở,18,Đầu tư - Đấu thầu,23,Ebook,11,Game,4,Giao thông,53,Giấy tờ xe,34,Hệ thống,9,Hình ảnh,15,Hình sự,18,học Tiếng Anh,9,Hộ khẩu,8,Hôn nhân Gia đình,13,Khai sinh,9,Kinh nghiệm pháp lý,9,Lao động,16,Luật cơ bản,91,Luật thuế,21,Luật tiếng Anh,60,Nghĩa vụ quân sự,10,Phần mềm điện thoại,15,Phần mềm PC,102,Quyết định,1,Tải file,22,Thanh tra - Khiếu nại tố cáo,3,Thủ thuật Facebook,18,Thủ thuật Zalo,2,Thủ tục hành chính,79,Tố tụng hình sự,12,Trắc nghiệm,15,Trực tuyến,11,Văn bản,2149,Văn phòng,15,Vi phạm giao thông,6,Video,4,Xây dựng,11,Xử phạt,3,
ltr
item
Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm: Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp chức vụ công an quân đội 2024
Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp chức vụ công an quân đội 2024
Bảng lương, hệ số lương và bảng phụ cấp (chức vụ, quân hàm, thâm niên) của công an, quân đội mới nhất áp dụng đến 30/6/2024 và bảng lương từ 01/7/2024
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjzr_jruEstI5Vq1gjVt2kvircdXMeliSAzToMo_NLgomU9Nk74cUAfSh1rz_yzptWjJz4b-2PF8i7G17tkiFgxRoV5w46G2_S4TnWWLH9DUtlpY3CSiGpGRPCDxZltBX-IiYxC5PPPTKcajJzNXyy1D52zJGNLf922oFWYxYNtvr3YncPxt_a9i7fg/w200-h146/bo-doi-cong-an-bien-phong_New.jpg
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjzr_jruEstI5Vq1gjVt2kvircdXMeliSAzToMo_NLgomU9Nk74cUAfSh1rz_yzptWjJz4b-2PF8i7G17tkiFgxRoV5w46G2_S4TnWWLH9DUtlpY3CSiGpGRPCDxZltBX-IiYxC5PPPTKcajJzNXyy1D52zJGNLf922oFWYxYNtvr3YncPxt_a9i7fg/s72-w200-c-h146/bo-doi-cong-an-bien-phong_New.jpg
Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm
https://www.tracuuphapluat.info/2018/08/bang-luong-phu-cap-moi-nhat-cua-quan-doi-cong-an.html
https://www.tracuuphapluat.info/
https://www.tracuuphapluat.info/
https://www.tracuuphapluat.info/2018/08/bang-luong-phu-cap-moi-nhat-cua-quan-doi-cong-an.html
true
1624770636553188390
UTF-8
Loaded All Posts Không thấy bài viết nào Xem tất cả bài viết Đọc tiếp Trả lời Hủy trả lời Xóa By Trang chủ PAGES Bài viết View All RECOMMENDED FOR YOU Chủ đề ARCHIVE Tìm kiếm với từ khóa ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Th.1 Th.2 Th.3 Th.4 Tháng 5 Th.6 Th.7 Th.8 Th.9 Th.10 Th.11 Th.12 just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED STEP 1: Share to a social network STEP 2: Click the link on your social network Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy Table of Content