I. Bảng lương dựa trên mức lương cơ sở và hệ số lương:
Có 04 bảng lương gồm:
- Bảng lương cấp bậc quân hàm.
- Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội và sĩ quan công an.
- Bảng nâng lương đối với sĩ quan cấp tướng thuộc quân đội và công an.
- Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp quân đội và chuyên môn kỹ thuật công an.
Ngoài ra còn có 03 bảng phụ cấp gồm: Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ thuộc quân đội và công an; Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và bảng phụ cấp thâm niên nghề.
Tải về 7 Bảng lương, phụ cấp Quân đội, Công an nói trên: TẠI ĐÂY (Tên file: LuongCongAnQuanDoi.xls)
Tham khảo bảng lương cải cách theo Nghị quyết 27: Đã có bảng lương, phụ cấp lực lượng Công an [tạm hoãn]
1. Bảng lương cấp bậc quân hàm từ ngày 01/7/2024
STT
|
Cấp bậc quân hàm sĩ quan
|
Cấp hàm cơ yếu
|
Hệ số
|
Mức lương đến 30/06/2024
|
Mức lương từ ngày 01/7/2024
|
---|---|---|---|---|---|
1
|
Đại
tướng
|
-
|
10,4
|
18,720,000
|
23.493.600
|
2
|
Thượng
tướng
|
-
|
9,8
|
17,640,000
|
22.932.000
|
3
|
Trung
tướng
|
-
|
9,2
|
16,560,000
|
21.528.000
|
4
|
Thiếu
tướng
|
Bậc
9
|
8,6
|
15,480,000
|
20.124.000
|
5
|
Đại
tá
|
Bậc
8
|
8
|
14,400,000
|
18.720.000
|
6
|
Thượng
tá
|
Bậc
7
|
7,3
|
13,140,000
|
17.082.000
|
7
|
Trung
tá
|
Bậc
6
|
6,6
|
11,880,000
|
15.444.000
|
8
|
Thiếu
tá
|
Bậc
5
|
6
|
10,800,000
|
14.040.000
|
9
|
Đại
úy
|
Bậc
4
|
5,4
|
9,720,000
|
12.636.000
|
10
|
Thượng
úy
|
Bậc
3
|
5
|
9,000,000
|
11.700.000
|
11
|
Trung
úy
|
Bậc
2
|
4,6
|
8,280,000
|
10.764.000
|
12
|
Thiếu
úy
|
Bậc
1
|
4,2
|
7,560,000
|
9.828.000
|
13
|
Thượng
sĩ
|
-
|
3,8
|
6,840,000
|
8.892.000
|
14
|
Trung
sĩ
|
-
|
3,5
|
6,300,000
|
8.190.000
|
15
|
Hạ
sĩ
|
-
|
3,2
|
5,760,000
|
7.488.000
|
2. Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân và sĩ quan công an nhân dân 2024
STT
|
Cấp bậc quân hàm sĩ quan
|
Cấp hàm cơ yếu
|
Nâng lương lần 1
|
Nâng lương lần 2
|
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hệ số
|
Mức lương đến 30/06/2024
|
Mức lương từ ngày 01/7/2024
|
Hệ số
|
Mức lương đến 30/06/2024
|
Mức lương từ ngày 01/7/2024
|
|||
1
|
Đại tướng
|
-
|
11
|
19,800,000
|
25.740.000
|
-
|
-
|
|
2
|
Thượng tướng
|
-
|
10,4
|
18,720,000
|
24.336.000
|
-
|
-
|
|
3
|
Trung tướng
|
-
|
9,8
|
17,640,000
|
22.932.000
|
-
|
-
|
|
4
|
Thiếu tướng
|
Bậc 9
|
9,2
|
16,560,000
|
21.528.000
|
-
|
-
|
|
5
|
Đại tá
|
Bậc 8
|
8,4
|
15,120,000
|
19.656.000
|
8,6
|
15,480,000
|
20.124.000
|
6
|
Thượng tá
|
Bậc 7
|
7,7
|
13,860,000
|
18.018.000
|
8,1
|
14,580,000
|
18.954.000
|
7
|
Trung tá
|
Bậc 6
|
7
|
12,600,000
|
16.380.000
|
7,4
|
13,320,000
|
17.316.000
|
8
|
Thiếu tá
|
Bậc 5
|
6,4
|
11,520,000
|
14.976.000
|
6,8
|
12,240,000
|
15.912.000
|
9
|
Đại úy
|
-
|
5,8
|
10,440,000
|
13.572.000
|
6,2
|
11,160,000
|
14.508.000
|
10
|
Thượng úy
|
-
|
5,35
|
9,630,000
|
12.519.000
|
5,7
|
10,260,000
|
13.338.000
|
3. Bảng nâng lương đối với sĩ quan cấp tướng thuộc quân đội và công an 2024
TT
|
Cấp bậc quân hàm
|
Hệ số nâng lương (1 lần)
|
---|---|---|
1
|
Đại tướng
|
11,00
|
2
|
Thượng tướng
|
10,40
|
3
|
Trung tướng
|
9,80
|
4
|
Thiếu tướng
|
9,20
|
Ghi chú: Thời hạn nâng lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tướng, Trung tướng, Thượng tướng và Đại tướng là 4 năm.
4. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an 2024
4.1 Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cao cấp
Bậc
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
||||
---|---|---|---|---|---|---|
Hệ số lương
|
Mức lương đến 30/6/2024
|
Mức lương từ ngày 01/7/2024
|
Hệ số lương
|
Mức lương đến 30/6/2024
|
Mức lương từ ngày 01/7/2024
|
|
Bậc 1
|
3,85
|
6,930,000
|
9.009.000
|
3,65
|
6,570,000
|
8.541.000
|
Bậc 2
|
4,2
|
7,560,000
|
9.828.000
|
4
|
7,200,000
|
9.360.000
|
Bậc 3
|
4,55
|
8,190,000
|
10.647.000
|
4,35
|
7,830,000
|
10.179.000
|
Bậc 4
|
4,9
|
8,820,000
|
11.466.000
|
4,7
|
8,460,000
|
10.998.000
|
Bậc 5
|
5,25
|
9,450,000
|
12.285.000
|
5,05
|
9,090,000
|
11.817.000
|
Bậc 6
|
5,6
|
10,080,000
|
13.104.000
|
5,4
|
9,720,000
|
12.636.000
|
Bậc 7
|
5,95
|
10,710,000
|
13.923.000
|
5,75
|
10,350,000
|
13.455.000
|
Bậc 8
|
6,3
|
11,340,000
|
14.742.000
|
6,1
|
10,980,000
|
14.274.000
|
Bậc 9
|
6,65
|
11,970,000
|
15.561.000
|
6,45
|
11,610,000
|
15.093.000
|
Bậc 10
|
7
|
12,600,000
|
16.380.000
|
6,8
|
12,240,000
|
15.912.000
|
Bậc 11
|
7,35
|
13,230,000
|
17.199.000
|
7,15
|
12,870,000
|
16.731.000
|
Bậc 12
|
7,7
|
13,860,000
|
18.018.000
|
7,5
|
13,500,000
|
17.550.000
|
4.2 Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp
Bậc
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
||||
---|---|---|---|---|---|---|
Hệ số lương
|
Mức lương đến 30/6/2024
|
Mức lương từ ngày 01/7/2024
|
Hệ số lương
|
Mức lương đến 30/6/2024
|
Mức lương từ ngày 01/7/2024
|
|
Bậc 1
|
3,5
|
6,300,000
|
8.190.000
|
3,2
|
5,760,000
|
7.488.000
|
Bậc 2
|
3,8
|
6,840,000
|
8.892.000
|
3,5
|
6,300,000
|
8.190.000
|
Bậc 3
|
4,1
|
7,380,000
|
9.594.000
|
3,8
|
6,840,000
|
8.892.000
|
Bậc 4
|
4,4
|
7,920,000
|
10.296.000
|
4,1
|
7,380,000
|
9.594.000
|
Bậc 5
|
4,7
|
8,460,000
|
10.998.000
|
4,4
|
7,920,000
|
10.296.000
|
Bậc 6
|
5
|
9,000,000
|
11.700.000
|
4,7
|
8,460,000
|
10.998.000
|
Bậc 7
|
5,3
|
9,540,000
|
12.402.000
|
5
|
9,000,000
|
11.700.000
|
Bậc 8
|
5,6
|
10,080,000
|
13.104.000
|
5,3
|
9,540,000
|
12.402.000
|
Bậc 9
|
5,9
|
10,620,000
|
13.806.000
|
5,6
|
10,080,000
|
13.104.000
|
Bậc 10
|
6,2
|
11,160,000
|
14.508.000
|
5,9
|
10,620,000
|
13.806.000
|
4.3 Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp
Bậc
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
||||
---|---|---|---|---|---|---|
Hệ số lương
|
Mức lương đến 30/6/2024
|
Mức lương từ ngày 01/7/2024
|
Hệ số lương
|
Mức lương đến 30/6/2024
|
Mức lương từ ngày 01/7/2024
|
|
Bậc 1
|
3,2
|
5,760,000
|
7.488.000
|
2,95
|
5,310,000
|
6.903.000
|
Bậc 2
|
3,45
|
6,210,000
|
8.073.000
|
3,2
|
5,760,000
|
7.488.000
|
Bậc 3
|
3,7
|
6,660,000
|
8.658.000
|
3,45
|
6,210,000
|
8.073.000
|
Bậc 4
|
3,95
|
7,110,000
|
9.243.000
|
3,7
|
6,660,000
|
8.658.000
|
Bậc 5
|
4,2
|
7,560,000
|
9.828.000
|
3,95
|
7,110,000
|
9.243.000
|
Bậc 6
|
4,45
|
8,010,000
|
10.413.000
|
4,2
|
7,560,000
|
9.828.000
|
Bậc 7
|
4,7
|
8,460,000
|
10.998.000
|
4,45
|
8,010,000
|
10.413.000
|
Bậc 8
|
4,95
|
8,910,000
|
11.583.000
|
4,7
|
8,460,000
|
10.998.000
|
Bậc 9
|
5,2
|
9,360,000
|
12.168.000
|
4,95
|
8,910,000 | 11.583.000
|
Bậc 10
|
5,45
|
9,810,000
|
12.753.000
|
5,2
|
9,360,000
|
12.168.000
|
4.4 Bảng lương Công nhân quốc phòng loại A
Bậc
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
||||
---|---|---|---|---|---|---|
Hệ số lương
|
Mức lương đến 30/6/2024
|
Mức lương từ ngày 01/7/2024
|
Hệ số lương
|
Mức lương đến 30/6/2024
|
Mức lương từ ngày 01/7/2024
|
|
Bậc 1
|
3,5
|
6,300,000
|
8.190.000
|
3,2
|
5,760,000
|
7.488.000
|
Bậc 2
|
3,85
|
6,930,000
|
9.009.000
|
3,55
|
6,390,000
|
8.307.000
|
Bậc 3
|
4,2
|
7,560,000
|
9.828.000
|
3,9
|
7,020,000
|
9.126.000
|
Bậc 4
|
4,55
|
8,190,000
|
10.647.000
|
4,25
|
7,650,000
|
9.945.000
|
Bậc 5
|
4,9
|
8,820,000
|
11.466.000
|
4,6
|
8,280,000
|
10.764.000
|
Bậc 6
|
5,25
|
9,450,000
|
12.285.000
|
4,95
|
8,910,000
|
11.583.000
|
Bậc 7
|
5,6
|
10,080,000
|
13.104.000
|
5,3
|
9,540,000
|
12.402.000
|
Bậc 8
|
5,95
|
10,710,000
|
13.923.000
|
5,65
|
10,170,000
|
13.221.000
|
Bậc 9
|
6,3
|
11,340,000
|
14.742.000
|
6
|
10,800,000
|
14.040.000
|
Bậc 10
|
6,65
|
11,970,000
|
15.561.000
|
6,35
|
11,430,000
|
14.859.000
|
4.5 Bảng lương Công nhân quốc phòng loại B
Bậc
|
Hệ số lương
|
Mức lương đến 30/6/2024
|
Mức lương từ ngày 01/7/2024
|
---|---|---|---|
Bậc 1
|
2,9
|
5,220,000
|
6.786.000
|
Bậc 2
|
3,2
|
5,760,000
|
7.488.000
|
Bậc 3
|
3,5
|
6,300,000
|
8.190.000
|
Bậc 4
|
3,8
|
6,840,000
|
8.892.000
|
Bậc 5
|
4,1
|
7,380,000
|
9.594.000
|
Bậc 6
|
4,4
|
7,920,000
|
10.296.000
|
Bậc 7
|
4,7
|
8,460,000
|
10.998.000
|
Bậc 8
|
5
|
9,000,000
|
11.700.000
|
Bậc 9
|
5,3
|
9,540,000
|
12.402.000
|
Bậc 10
|
5,6
|
10,080,000
|
13.104.000
|
4.6 Bảng lương Công nhân quốc phòng loại C
Bậc
|
Hệ số lương
|
Mức lương đến 30/6/2024
|
Mức lương từ ngày 01/7/2024
|
---|---|---|---|
Bậc 1
|
2,7
|
4,860,000
|
6.318.000
|
Bậc 2
|
2,95
|
5,310,000
|
6.903.000
|
Bậc 3
|
3,2
|
5,760,000
|
7.488.000
|
Bậc 4
|
3,45
|
6,210,000
|
8.073.000
|
Bậc 5
|
3,7
|
6,660,000
|
8.658.000
|
Bậc 6
|
3,95
|
6,320,000
|
9.243.000
|
Bậc 7
|
4,2
|
7,110,000
|
9.828.000
|
Bậc 8
|
4,45
|
8,010,000
|
10.413.000
|
Bậc 9
|
4,7
|
8,460,000
|
10.998.000
|
Bậc 10
|
4,95
|
8,910,000
|
11.583.000
|
II. Các bảng phụ cấp năm 2024
Trong năm 2024, phụ cấp của lực lượng quân đội công an có 3 loại gồm: phụ cấp quân hàm, phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên cụ thể như sau:
1. Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ thuộc quân đội và công an
STT
|
Cấp bậc quân hàm sĩ quan, binh sĩ
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp đến 30/06/2024
|
Phụ cấp từ ngày 01/7/2024
|
---|---|---|---|---|
1
|
Thượng sĩ
|
0,7
|
1,260,000
|
1.638.000
|
2
|
Trung sĩ
|
0,6
|
1,080,000
|
1.404.000
|
3
|
Hạ sĩ
|
0,5
|
900,000
|
1.170.000
|
4
|
Binh nhất
|
0,45
|
810,000
|
1.053.000
|
5
|
Binh nhì
|
0,4
|
720,000
|
936.000
|
Đối với chiến sỹ công an (hạ sỹ quan, chiến sỹ nghĩa vụ) phục vụ tại ngũ từ tháng 25 trở đi, được hưởng phụ cấp cộng thêm 250% phụ cấp quân hàm mà chiến sỹ đó đang được hưởng.
2. Bảng Phụ cấp chức vụ lãnh đạo quân đội và công an
STT
|
Chức danh lãnh đạo
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp đến 30/06/2024
|
Phụ cấp từ ngày 01/7/2024
|
---|---|---|---|---|
1
|
Tùy bố trí nhân sự để xếp lương và phụ cấp cho phù hợp. Nếu xếp lương theo cấp hàm sĩ quan thì hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo bằng
1,50.
|
2,700,000
|
3.510.000
|
|
2
|
Tổng tham mưu trưởng
|
1,4
|
2,520,000
|
3.276.000
|
3
|
Tư lệnh quân khu
|
1,25
|
2,250,000
|
2.925.000
|
4
|
Tư lệnh quân đoàn
|
1,1
|
1,980,000
|
2.574.000
|
5
|
Phó tư lệnh quân đoàn
|
1
|
1,800,000
|
2.340.000
|
6
|
Sư đoàn trưởng
|
0,9
|
1,620,000
|
2.106.000
|
7
|
Lữ đoàn trưởng
|
0,8
|
1,440,000
|
1.872.000
|
8
|
Trung đoàn trưởng
|
0,7
|
1,260,000
|
1.638.000
|
9
|
Phó trung đoàn trưởng
|
0,6
|
1,080,000
|
1.404.000
|
10
|
Tiểu đoàn trưởng
|
0,5
|
900,000
|
1.170.000
|
11
|
Phó tiểu đoàn trưởng
|
0,4
|
720,000
|
936.000
|
12
|
Đại đội trưởng
|
0,3 | 540,000
|
702.000
|
13
|
Phó đại đội trưởng
|
0,25
|
450,000
|
585.000
|
14
|
Trung đội trưởng
|
0,2
|
360,000
|
468.000
|
3. Phụ cấp thâm niên nghề
Mức phụ cấp như sau: sau 5 năm (đủ 60 tháng) tại ngũ hoặc làm việc liên tục trong ngành cơ yếu, hải quan, tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự, kiểm lâm thì được hưởng phụ cấp thâm niên nghề bằng 5% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có); từ năm thứ sáu trở đi mỗi năm được tính thêm 1%.”
III. Tổng hợp các chế độ phụ cấp của lực lượng công an, quân đội (theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP)
1. Phụ cấp thâm niên vượt khung
* Đối tượng áp dụng: Quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an.
- Quân nhân xếp lương theo các ngạch từ loại A0 đến loại A3 của các chức danh thì sau khi đủ 36 tháng đã xếp bậc lương cuối cùng trong ngạch hoặc trong chức danh thì được hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung bằng 5% mức lương của bậc lương cuối cùng trong ngạch hoặc trong chức danh đó; từ năm thứ tư trở đi mỗi năm được tính thêm 1%;
* Chú ý: Phụ cấp thâm niên vượt khung được dùng để tính đóng và hưởng chế độ bảo hiểm xã hội.
2. Phụ cấp kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo
* Mức phụ cấp: bằng 10% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung.
3. Phụ cấp khu vực
* Mức phụ cấp: gồm 7 mức: 0,1; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5; 0,7 và 1,0 so với mức lương tối thiểu chung.
4. Phụ cấp đặc biệt
* Phụ cấp: gồm 3 mức: 30%; 50% và 100% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung hoặc phụ cấp quân hàm hiện hưởng đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ thuộc lực lượng vũ trang.
5. Phụ cấp thâm niên nghề
* Mức phụ cấp như sau: sau 5 năm (đủ 60 tháng) tại ngũ hoặc làm việc liên tục trong ngành cơ yếu thì được hưởng phụ cấp thâm niên nghề bằng 5% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có); từ năm thứ sáu trở đi mỗi năm được tính thêm 1%.
6. Phụ cấp trách nhiệm công việc
* Phụ cấp gồm 3 mức: 0,1; 0,2 và 0,3 so với mức lương tối thiểu chung.
7. Phụ cấp phục vụ quốc phòng, an ninh
* Phụ cấp gồm 2 mức: 30% và 50% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung.
Chi tiết phụ cấp của Quân đội, công an dự kiến khi cải cách tiền lương: Tổng hợp phụ cấp quân đội công an từ năm 2024
II. Bảng lương khi cải cách tiền lương (TẠM HOÃN)
Nếu thực hiện cải cách tiền lương, bảng lương đối với lực lượng vũ trang sẽ có sự thay đổi lớn, gồm 3 bảng lương (thay thế cho 2 bảng lương nói trên):
- [Ví dụ tham khảo] Dự kiến mức lương, phụ cấp một số vị trí trong công an nhân dânLương cấp bậc hàm:
- Đại tá: 13.100.000 đồng
- Thượng tá: 11.600.000 đồng
- Trung tá: 10.300.000 đồng
Lương chức vụ:
- Phó giám đốc: 12.500.000 đồng
- Trưởng phòng/Trưởng CATP: 10.600.000 đồng
- Phó Trưởng phòng/Phó Trưởng CATP: 9.000.000 đồng
- Đội trưởng: 7.600.000 đồng
- Đội phó: 7.000.000 đồng
Lương chức danh:- Cao cấp: 8.400.000 đồng
- Trung cấp: 7.600.000 đồng
- Sơ cấp: Tùy theo trần cấp bậc hàm. (Sơ cấp có trần là Thượng úy: 5.200.000 đồng; Sơ cấp có trần là Trung úy: 4.700.000 đồng)
Ví dụ: Trung tá A, chức vụ Đội trưởng Đội CSHS, chức danh Điều tra viên trung cấp, thâm niên công tác 20 năm.Lương = Trung tá (10.300.000) + Đội trưởng (7.600.000) + phụ cấp thâm niên (20% của 10.300.000=2.600.000) + phụ cấp đặc thù CSHS (20% của 10.300.000=2.600.000) = 30.700.000 đồng.
- Đại tá: 13.100.000 đồng
- Thượng tá: 11.600.000 đồng
- Trung tá: 10.300.000 đồng
- Phó giám đốc: 12.500.000 đồng
- Trưởng phòng/Trưởng CATP: 10.600.000 đồng
- Phó Trưởng phòng/Phó Trưởng CATP: 9.000.000 đồng
- Đội trưởng: 7.600.000 đồng
- Đội phó: 7.000.000 đồng
- Cao cấp: 8.400.000 đồng
- Trung cấp: 7.600.000 đồng
- Sơ cấp: Tùy theo trần cấp bậc hàm. (Sơ cấp có trần là Thượng úy: 5.200.000 đồng; Sơ cấp có trần là Trung úy: 4.700.000 đồng)
Chi tiết các bảng lương dự kiến sau khi cải cách tiền lương:
Ý KIẾN