Bảng lương sĩ quan quân đội công an từ 01/7/2024 | phần 2

Dự kiến, dự thảo bảng lương mới nhất của sĩ quan quân đội, công an theo chức vụ, chức danh và cấp bậc quân hàm/cấp hàm năm 2022 - 2023 (phần 2).
Bảng lương sĩ quan quân đội công an từ năm 2022

Sau đây là bảng tổng hợp, so sánh mức lương của sĩ quan quân đội, công an và bảng lương cải cách theo tiền lương (áp dụng từ 01/7/2024). Bảng lương được chia thành 3 phần. Ngoài ra còn có 1 bảng lương cải cách của công an để đối chiếu.

Xem chi tiết: BẢNG LƯƠNG PHẦN 1 | BẢNG LƯƠNG PHẦN 3

Tham khảo: Bảng lương chức danh, chức vụ của Quân đội áp dụng từ ngày 01/7/2024

Sau đây là phần 2 của Bảng lương quân đội, công an

Nhóm chức vụ
Chức vụ lãnh đạo
Cấp bậc quân hàm
MỨC LƯƠNG ÁP DỤNG ĐẾN NGÀY 30/6/2024
MỨC LƯƠNG CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG ÁP DỤNG TỪ 01/7/2024
Hệ số lương quân hàm
Hệ số phụ cấp chức vụ
Hệ số phụ cấp công vụ
Hệ số phụ cấp thâm niên theo HSPC chức vụ
HSPC thâm nghề
Tổng hệ số lương
Tiền lương 1 tháng (lương cơ sở 1,8 triệu)
Bậc lương theo chức vụ, 5 năm giữ nguyên chức vụ tăng 10%
Lương chức vụ, chức danh (65%)
Lương quân hàm (35%)
Tiền lương thâm niên nghề
Tiền lương 1 tháng

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Nhóm 11
Lữ đoàn trưởng
Chính uỷ Lữ đoàn
Đại tá
8,6
0,9
2,38
0,387
4,09
16,35
29.430.000
Bậc 5

20.440.000
8.600.000
8.993.600
38.033.600

8,6
0,9
2,38
0,351
3,71
15,93
28.674.000
Bậc 4

18.980.000
8.600.000
7.971.600
35.551.600

8,6
0,9
2,38
0,315
3,33
15,52
27.936.000
Bậc 3

17.520.000
8.600.000
6.482.400
32.602.400

8,4
0,9
2,33
0,279
2,88
14,79
26.622.000
Bậc 2

16.060.000
8.600.000
5.139.200
29.799.200

8,0
0,9
2,23
0,243
2,40
13,77
24.786.000
Bậc 1

14.600.000
8.600.000
3.942.000
27.142.000

Thượng tá
8,1
0,9
2,25
0,351
3,51
15,11
27.198.000

Bậc 5
20.440.000
7.900.000
8.789.200
37.129.200

8,1
0,9
2,25
0,315
3,15
14,72
26.496.000

Bậc 4
18.980.000
7.900.000
7.212.400
34.092.400

8,1
0,9
2,25
0,279
2,79
14,32
25.776.000

Bậc 3
17.520.000
7.900.000
5.781.600
31.201.600

7,7
0,9
2,15
0,243
2,32
13,32
23.976.000

Bậc 2
16.060.000
7.900.000
4.496.800
28.456.800

7,3
0,9
2,05
0,207
1,89
12,34
22.212.000

Bậc 1
14.600.000
7.900.000
3.358.000
25.858.000

Nhóm 12
Phó Lữ đoàn trưởng
Phó Chính uỷ Lữ đoàn
Thượng tá
8,1
0,8
2,23
0,312
3,47
14,91
26.838.000
Bậc 5

19.460.000
8.600.000
8.367.800
36.427.800

8,1
0,8
2,23
0,280
3,12
14,52
26.136.000
Bậc 4

18.070.000
8.600.000
6.866.600
33.536.600

8,1
0,8
2,23
0,248
2,76
14,13
25.434.000
Bậc 3

16.680.000
8.600.000
5.504.400
30.784.400

7,7
0,8
2,13
0,216
2,30
13,14
23.652.000
Bậc 2

15.290.000
8.600.000
4.281.200
28.171.200

7,3
0,8
2,03
0,184
1,86
12,17
21.906.000
Bậc 1

13.900.000
8.600.000
3.197.000
25.697.000

Trung tá
7,4
0,8
2,05
0,280
2,87
13,40
24.120.000

Bậc 5
19.460.000
7.900.000
7.589.400
34.949.400

7,4
0,8
2,05
0,248
2,54
13,04
23.472.000

Bậc 4
18.070.000
7.900.000
6.143.800
32.113.800

7,4
0,8
2,05
0,216
2,21
12,68
22.824.000

Bậc 3
16.680.000
7.900.000
4.837.200
29.417.200

7,0
0,8
1,95
0,184
1,79
11,73
21.114.000

Bậc 2
15.290.000
7.900.000
3.669.600
26.859.600

6,6
0,8
1,85
0,152
1,41
10,81
19.458.000

Bậc 1
13.900.000
7.900.000
2.641.000
24.441.000

Nhóm 13
Trung đoàn trưởng
Chính uỷ Trung đoàn
Trưởng Công an Quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương
Thượng tá
8,1
0,7
2,20
0,273
3,43
14,71
26.478.000
Bậc 5

18.480.000
8.600.000
7.946.400
35.026.400

8,1
0,7
2,20
0,245
3,08
14,33
25.794.000
Bậc 4

17.160.000
8.600.000
6.520.800
32.280.800

8,1
0,7
2,20
0,217
2,73
13,95
25.110.000
Bậc 3

15.840.000
8.600.000
5.227.200
29.667.200

7,7
0,7
2,10
0,189
2,27
12,96
23.328.000
Bậc 2

14.520.000
8.600.000
4.065.600
27.185.600

7,3
0,7
2,00
0,161
1,84
12,00
21.600.000
Bậc 1

13.200.000
8.600.000
3.036.000
24.836.000

Trung tá
7,4
0,7
2,03
0,245
2,84
13,21
23.778.000

Bậc 5
18.480.000
7.900.000
7.207.200
33.587.200

7,4
0,7
2,03
0,217
2,51
12,85
23.130.000

Bậc 4
17.160.000
7.900.000
5.834.400
30.894.400

7,4
0,7
2,03
0,189
2,19
12,50
22.500.000

Bậc 3
15.840.000
7.900.000
4.593.600
28.333.600

7,0
0,7
1,93
0,161
1,77
11,56
20.808.000

Bậc 2
14.520.000
7.900.000
3.484.800
25.904.800

6,6
0,7
1,83
0,133
1,39
10,65
19.170.000

Bậc 1
13.200.000
7.900.000
2.508.000
23.608.000

Thiếu tá
6,8
0,7
1,88
0,231
2,48
12,08
21.744.000
Bậc 5

18.480.000
7.200.000
6.837.600
32.517.600

6,8
0,7
1,88
0,203
2,18
11,75
21.150.000
Bậc 4

17.160.000
7.200.000
5.491.200
29.851.200

6,8
0,7
1,88
0,175
1,88
11,43
20.574.000
Bậc 3

15.840.000
7.200.000
4.276.800
27.316.800

6,4
0,7
1,78
0,147
1,49
10,51
18.918.000
Bậc 2

14.520.000
7.200.000
3.194.400
24.914.400

6,0
0,7
1,68
0,119
1,14
9,63
17.334.000
Bậc 1

13.200.000
7.200.000
2.244.000
22.644.000

Nhóm 14
Phó Trung đoàn trưởng
Phó Chính uỷ Trung đoàn
Thượng tá
8,1
0,6
2,18
0,234
3,39
14,50
26.100.000

Bậc 5
17.500.000
8.600.000
7.525.000
33.625.000

8,1
0,6
2,18
0,210
3,05
14,13
25.434.000

Bậc 4
16.250.000
8.600.000
6.175.000
31.025.000

8,1
0,6
2,18
0,186
2,70
13,76
24.768.000

Bậc 3
15.000.000
8.600.000
4.950.000
28.550.000

7,7
0,6
2,08
0,162
2,24
12,78
23.004.000

Bậc 2
13.750.000
8.600.000
3.850.000
26.200.000

7,3
0,6
1,98
0,138
1,82
11,83
21.294.000

Bậc 1
12.500.000
8.600.000
2.875.000
23.975.000

Trung tá
7,4
0,6
2,00
0,210
2,80
13,01
23.418.000
Bậc 5

17.500.000
7.900.000
6.825.000
32.225.000

7,4
0,6
2,00
0,186
2,48
12,67
22.806.000
Bậc 4

16.250.000
7.900.000
5.525.000
29.675.000

7,4
0,6
2,00
0,162
2,16
12,32
22.176.000
Bậc 3

15.000.000
7.900.000
4.350.000
27.250.000

7,0
0,6
1,90
0,138
1,75
11,39
20.502.000
Bậc 2

13.750.000
7.900.000
3.300.000
24.950.000

6,6
0,6
1,80
0,114
1,37
10,48
18.864.000
Bậc 1

12.500.000
7.900.000
2.375.000
22.775.000

Thiếu tá
6,8
0,6
1,85
0,216
2,66
12,13
21.834.000

Bậc 6
18.750.000
7.200.000
7.687.500
33.637.500

6,8
0,6
1,85
0,192
2,37
11,81
21.258.000

Bậc 5
17.500.000
7.200.000
6.300.000
31.000.000

6,8
0,6
1,85
0,168
2,07
11,49
20.682.000

Bậc 4
16.250.000
7.200.000
5.037.500
28.487.500

6,8
0,6
1,85
0,144
1,78
11,17
20.106.000

Bậc 3
15.000.000
7.200.000
3.900.000
26.100.000

6,4
0,6
1,75
0,120
1,40
10,27
18.486.000

Bậc 2
13.750.000
7.200.000
2.887.500
23.837.500

Nhóm 15
Tiểu đoàn trưởng
Chính trị viên tiểu đoàn
Trưởng Công an xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Trung tá
7,4
0,5
1,98
0,175
2,77
12,82
23.076.000
Bậc 5

16.520.000
7.900.000
6.442.800
30.862.800

7,4
0,5
1,98
0,155
2,45
12,48
22.464.000
Bậc 4

15.340.000
7.900.000
5.215.600
28.455.600

7,4
0,5
1,98
0,135
2,13
12,14
21.852.000
Bậc 3

14.160.000
7.900.000
4.106.400
26.166.400

7,0
0,5
1,88
0,115
1,73
11,22
20.196.000
Bậc 2

12.980.000
7.900.000
3.115.200
23.995.200

6,6
0,5
1,78
0,095
1,35
10,32
18.576.000
Bậc 1

11.800.000
7.900.000
2.242.000
21.942.000

Thiếu tá
6,8
0,5
1,83
0,175
2,56
11,86
21.348.000

Bậc 6
17.700.000
7.200.000
7.080.000
31.980.000

6,8
0,5
1,83
0,155
2,26
11,54
20.772.000

Bậc 5
16.520.000
7.200.000
5.782.000
29.502.000

6,8
0,5
1,83
0,135
1,97
11,23
20.214.000

Bậc 4
15.340.000
7.200.000
4.602.000
27.142.000

6,8
0,5
1,83
0,115
1,68
10,92
19.656.000

Bậc 3
14.160.000
7.200.000
3.540.000
24.900.000

6,4
0,5
1,73
0,095
1,31
10,03
18.054.000

Bậc 2
12.980.000
7.200.000
2.596.000
22.776.000

6,0
0,5
1,63
0,075
0,98
9,18
16.524.000

Bậc 1
11.800.000
7.200.000
1.770.000
20.770.000

Đại úy
6,2
0,5
1,68
0,175
2,35
10,90
19.620.000
Bậc 6

17.700.000
7.200.000
7.080.000
31.980.000

6,2
0,5
1,68
0,155
2,08
10,61
19.098.000
Bậc 5

16.520.000
7.200.000
5.782.000
29.502.000

6,2
0,5
1,68
0,135
1,81
10,32
18.576.000
Bậc 4

15.340.000
7.200.000
4.602.000
27.142.000

6,2
0,5
1,68
0,115
1,54
10,03
18.054.000
Bậc 3

14.160.000
7.200.000
3.540.000
24.900.000

5,8
0,5
1,58
0,095
1,20
9,17
16.506.000
Bậc 2

12.980.000
7.200.000
2.596.000
22.776.000

5,4
0,5
1,48
0,075
0,89
8,34
15.012.000
Bậc 1

11.800.000
7.200.000
1.770.000
20.770.000

Nhóm 16
Phó Tiểu đoàn trưởng
Phó Chính trị viên tiểu đoàn
Thiếu tá
6,8
0,4
1,80
0,140
2,52
11,66
20.988.000
Bậc 6

16.650.000
7.200.000
6.660.000
30.510.000

6,8
0,4
1,80
0,124
2,23
11,36
20.448.600
Bậc 5

15.540.000
7.200.000
5.439.000
28.179.000

6,8
0,4
1,80
0,108
1,94
11,05
19.890.000
Bậc 4

14.430.000
7.200.000
4.329.000
25.959.000

6,8
0,4
1,80
0,092
1,66
10,75
19.350.000
Bậc 3

13.320.000
7.200.000
3.330.000
23.850.000

6,4
0,4
1,70
0,076
1,29
9,87
17.766.000
Bậc 2

12.210.000
7.200.000
2.442.000
21.852.000

6,0
0,4
1,60
0,060
0,96
9,02
16.236.000
Bậc 1

11.100.000
7.200.000
1.665.000
19.965.000

Đại úy
6,2
0,4
1,65
0,128
2,11
10,49
18.882.000

Bậc 6
16.650.000
6.500.000
6.160.500
29.310.500

6,2
0,4
1,65
0,112
1,85
10,21
18.378.000

Bậc 5
15.540.000
6.500.000
4.972.800
27.012.800

6,2
0,4
1,65
0,096
1,58
9,93
17.874.000

Bậc 4
14.430.000
6.500.000
3.896.100
24.826.100

6,2
0,4
1,65
0,080
1,32
9,65
17.370.000

Bậc 3
13.320.000
6.500.000
2.930.400
22.750.400

5,8
0,4
1,55
0,064
0,99
8,81
15.858.000

Bậc 2
12.210.000
6.500.000
2.075.700
20.785.700

5,4
0,4
1,45
0,048
0,70
7,99
14.382.000

Bậc 1
16.650.000
7.200.000
6.660.000
30.510.000

Nhóm 17
Đại đội trưởng
Chính trị viên Đại đội
Thiếu tá
6,8
0,3
1,78
0,105
2,49
11,47
20.646.000
Bậc 6

15.600.000
6.500.000
6.084.000
28.184.000

6,8
0,3
1,78
0,093
2,20
11,17
20.106.000
Bậc 5

14.560.000
6.500.000
4.950.400
26.010.400

6,8
0,3
1,78
0,081
1,92
10,87
19.566.000
Bậc 4

13.520.000
6.500.000
3.920.800
23.940.800

6,8
0,3
1,78
0,069
1,63
10,58
19.044.000
Bậc 3

12.480.000
6.500.000
2.995.200
21.975.200

6,4
0,3
1,68
0,057
1,27
9,71
17.478.000
Bậc 2

11.440.000
6.500.000
2.173.600
20.113.600

6,0
0,3
1,58
0,045
0,95
8,87
15.966.000
Bậc 1

10.400.000
6.500.000
1.456.000
18.356.000

Đại úy
6,2
0,3
1,63
0,102
2,21
10,44
18.792.000

Bậc 6
15.600.000
5.900.000
5.616.000
27.116.000

6,2
0,3
1,63
0,090
1,95
10,17
18.306.000

Bậc 5
14.560.000
5.900.000
4.513.600
24.973.600

6,2
0,3
1,63
0,078
1,69
9,89
17.802.000

Bậc 4
13.520.000
5.900.000
3.515.200
22.935.200

6,2
0,3
1,63
0,066
1,43
9,62
17.316.000

Bậc 3
12.480.000
5.900.000
2.620.800
21.000.800

5,8
0,3
1,53
0,054
1,10
8,78
15.804.000

Bậc 2
15.600.000
6.500.000
6.084.000
28.184.000

5,4
0,3
1,43
0,042
0,80
7,97
14.346.000

Bậc 1
14.560.000
6.500.000
4.950.400
26.010.400

Thượng úy
5,7
0,3
1,50
0,090
1,80
9,39
16.902.000
Bậc 6

13.520.000
6.500.000
3.920.800
23.940.800

5,7
0,3
1,50
0,078
1,56
9,14
16.452.000
Bậc 5

12.480.000
6.500.000
2.995.200
21.975.200

5,7
0,3
1,50
0,066
1,32
8,89
16.002.000
Bậc 4

11.440.000
6.500.000
2.173.600
20.113.600

5,7
0,3
1,50
0,054
1,08
8,63
15.534.000
Bậc 3

10.400.000
6.500.000
1.456.000
18.356.000

Xem chi tiết về các Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp mới nhất công an quân đội

Một số lưu ý về Bảng lương quân đội công an năm 2024:

- Lương chức vụ, chức danh chiếm tỷ lệ 65%, lương quân hàm chiếm tỷ lệ 35% tổng lương.

- Các loại phụ cấp trong bảng lương gồm: phụ cấp thâm niên nghề.

- Bậc lương theo chức vụ, cứ 5 năm chỉ giữ nguyên 1 chức vụ thì tăng 10%

- Dự kiến sau khi thực hiện cải cách tiền lương, áp dụng từ ngày 01/7/2024, thì bảng lương của quân đội, công an theo chức vụ, chức danh và cấp bậc quân hàm/cấp hàm sẽ tăng nhiều hơn so với năm 2023. Các bạn có thể tham khảo thêm:

Nguồn Bảng lương: Wikipedia (Minh Hùng tổng hợp)

Tham khảo: Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp quân đội 2024

Ý KIẾN

  1. Cho mình xin hỏi ai biên soạn ra bảng lương mới này ạ?

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Nặc danh16:02

      Bạn hỏi vậy là hiểu bạn như nào rồi, ờ cứ cho là tôi biên soạn đi rồi bạn muốn sao?,,

      Xóa
    2. Nặc danh17:22

      Tổng hợp linh tinh. Cùng 1 vị trí việc làm mà quân hàm thấp hơn lương lại cao hơn

      Xóa
  2. sỹ quan là trợ lý các ngành không có hệ số trách nhiệm thì lương lại thấp hơn lương cũ à?

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Nặc danh22:16

      Đọc Nghị quyết 27 đi bạn. Cải cách tiền lương theo tinh thần không thấp hơn lương đang hưởng

      Xóa
  3. CHO MÌNH XIN BẢNG LƯƠNG MỚI CỦA TÒA ÁN, VIỆN KIỂM SÁT. THANKS.

    Trả lờiXóa
  4. Nặc danh10:48

    Xa tít mù khơi.

    Trả lờiXóa
  5. Nặc danh15:18

    không có chức vụ lãnh đạo, là trợ lý, giảng viên thì tính như thế nào?

    Trả lờiXóa
  6. Nặc danh21:39

    tào lao

    Trả lờiXóa
  7. Nặc danh10:40

    Tổng hợp linh tinh

    Trả lờiXóa
  8. Nặc danh08:37

    Bảng lương QNCN cao cấp Đại học bậc 9 và10 sai sai thì phải.

    Trả lờiXóa
  9. Nặc danh08:52

    Cao cấp Đại học bậc 10 là 7.0, thượng tá. Trên bảng lương này lại là 6.65. Thấy sai sai.

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Nặc danh16:03

      Bậc 10 Cao cấp nhóm 1 là 7.0 là đúng rồi.

      Xóa
  10. Nặc danh15:38

    óc chó

    Trả lờiXóa
  11. Nặc danh15:38

    nằm mơ ah.

    Trả lờiXóa
Lưu ý:
- Các bạn đóng góp ý kiến, nêu thắc mắc cần giải đáp vào khung bên dưới bằng tiếng Việt có dấu.

- Đọc kỹ phần Hỏi - Đáp trước khi hỏi, những câu hỏi trùng nội dung có thể sẽ không trả lời.

Tên

Anti Virus,11,Âm thanh,4,Bảng lương,36,Bảo hiểm,6,Biểu mẫu,18,Bình luận BLHS,27,Bộ Luật,49,Calendar,9,Cán bộ công chức,47,CCCD,9,CMND,8,Cư trú,21,Dân sự,10,Doanh nghiệp,24,Đất đai - Nhà ở,18,Đầu tư - Đấu thầu,23,Ebook,11,Game,4,Giao thông,53,Giấy tờ xe,34,Hệ thống,9,Hình ảnh,15,Hình sự,18,học Tiếng Anh,9,Hộ khẩu,8,Hôn nhân Gia đình,13,Khai sinh,9,Kinh nghiệm pháp lý,9,Lao động,16,Luật cơ bản,91,Luật thuế,21,Luật tiếng Anh,60,Nghĩa vụ quân sự,10,Phần mềm điện thoại,15,Phần mềm PC,102,Quyết định,1,Tải file,22,Thanh tra - Khiếu nại tố cáo,3,Thủ thuật Facebook,18,Thủ thuật Zalo,2,Thủ tục hành chính,79,Tố tụng hình sự,12,Trắc nghiệm,15,Trực tuyến,11,Văn bản,2149,Văn phòng,15,Vi phạm giao thông,6,Video,4,Xây dựng,11,Xử phạt,3,
ltr
item
Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm: Bảng lương sĩ quan quân đội công an từ 01/7/2024 | phần 2
Bảng lương sĩ quan quân đội công an từ 01/7/2024 | phần 2
Dự kiến, dự thảo bảng lương mới nhất của sĩ quan quân đội, công an theo chức vụ, chức danh và cấp bậc quân hàm/cấp hàm năm 2022 - 2023 (phần 2).
https://blogger.googleusercontent.com/img/a/AVvXsEiGZWx5zZQDcY0iciurF1RTnBOBhFjhKY8k1l2iwfE009KAOi8jYj6hTDai_ZEk8EYzEZfkUo0cy3JmeqOdxPfe5XgWxHBMQsVvBskxn7RyHnt9KcU12x8OaiUFvR36hpGoK5S_dVP7TwGRlXx3rjBq6jBBg8OwnjyZ1D1llp2-8kp0O7ubnxISfkFu=w200-h175
https://blogger.googleusercontent.com/img/a/AVvXsEiGZWx5zZQDcY0iciurF1RTnBOBhFjhKY8k1l2iwfE009KAOi8jYj6hTDai_ZEk8EYzEZfkUo0cy3JmeqOdxPfe5XgWxHBMQsVvBskxn7RyHnt9KcU12x8OaiUFvR36hpGoK5S_dVP7TwGRlXx3rjBq6jBBg8OwnjyZ1D1llp2-8kp0O7ubnxISfkFu=s72-w200-c-h175
Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm
https://www.tracuuphapluat.info/2020/03/bang-luong-si-quan-quan-doi-cong-an-2021-bang-3-2.html
https://www.tracuuphapluat.info/
https://www.tracuuphapluat.info/
https://www.tracuuphapluat.info/2020/03/bang-luong-si-quan-quan-doi-cong-an-2021-bang-3-2.html
true
1624770636553188390
UTF-8
Loaded All Posts Không thấy bài viết nào Xem tất cả bài viết Đọc tiếp Trả lời Hủy trả lời Xóa By Trang chủ PAGES Bài viết View All RECOMMENDED FOR YOU Chủ đề ARCHIVE Tìm kiếm với từ khóa ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Th.1 Th.2 Th.3 Th.4 Tháng 5 Th.6 Th.7 Th.8 Th.9 Th.10 Th.11 Th.12 just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED STEP 1: Share to a social network STEP 2: Click the link on your social network Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy Table of Content