Bảng lương cán bộ công chức, chủ tịch phường xã 2022-2023

lương cán bộ công chức chủ tịch xã
Sau đây là 02 bảng lương, hệ số, bậc lương, phụ cấp áp dụng cho cán bộ chuyên trách và công chức cấp xã, phường. 02 Bảng lương này được tính theo mức lương cơ sở áp dụng đến ngày 30/6/2023 là 1.490.000 đồng/tháng. Dự kiến từ ngày 01/7/2023, mức lương của cán bộ xã phường sẽ tăng mạnh (tăng khoảng 20,8%) do mức lương cơ sở tăng lên là 1,8 triệu đồng/tháng.

I. Mức lương của cán bộ chuyên trách xã, phường:

Cán bộ chuyên trách cấp xã, phường gồm: Bí thư, Phó Bí thư đảng ủy, Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND phường xã, Thường trực đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch UBND, Trưởng các đoàn thể, Ủy viên UBND.

Cách tính lương cán bộ xã: Lương = Mức lương cơ sở X Hệ số (theo bảng bên dưới)

Tải về Bảng lương cán bộ chuyên trách cấp xã: TẠI ĐÂY               Đơn vị tính: 1000 đồng

STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
Bậc 1
Hệ số
Bậc 2
Tiền lương đến hết 30/6/2023
Tiền lương từ 01/7/2023
Tiền lương từ 01/7/2023
Tiền lương từ 01/7/2023
1
Bí thư Đảng ủy
2,35
 3.501.500
4.230.000
2,85
 4.246.500
5.130.000
2
Phó bí thư Đảng ủy
2,15
 3.203.500
3.870.000
2,65
3.948.500
4.770.000
3
Chủ tịch HĐND
2,15
 3.203.500
3.870.000
2,65
 3.948.500
4.770.000
4
Chủ tịch UBND
2,15
 3.203.500
3.870.000
2,65
 3.948.500
4.770.000
5
Thường trực Đảng ủy
1,95
 2.905.500   
3.510.000
2,45
 3.650.500
4.410.000
6
Chủ tịch ủy ban MTTQ VN
1,95
 2.905.500
3.510.000
2,45
3.650.500   
4.410.000
7
Phó chủ tịch HĐND
1,95
 2.905.500
3.510.000
2,45
 3.650.500
4.410.000
8
Phó chủ tịch UBND
1,95
 2.905.500
3.510.000
2,45
 3.650.500
4.410.000
9
Trưởng các đoàn thể
1,75
 2.607.500
3.150.000
2,25
 3.352.500
4.050.000
10
Ủy viên UBND
1,75
 2.607.500
3.150.000
2,25
 3.352.500
4.050.000

(Ghi chú: Các đoàn thể ở cấp xã bao gồm: Đoàn Thanh niên, Hội Phụ nữ, Hội Nông dân, Hội Cựu chiến binh)

Ngoài lương, cán bộ công chức cấp xã, phường còn hưởng thêm các loại phụ cấp gồm phụ cấp chức vụ lãnh đạo, phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp theo loại xã, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh và các khoản phụ cấp lương khác.

Ví dụ: Chủ tịch xã sẽ được hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo mức 372.500/tháng (tính đến ngày 30/6/2023) và mức 450.000 đồng/tháng (tính từ ngày 01/7/2023); phụ cấp thâm niên vượt khung và phụ cấp kiêm nhiệm chức danh.

Xem chi tiết các loại phụ cấp dành cho cán bộ, công chức cấp xã, phường: TẠI ĐÂY

II. Mức lương của công chức cấp xã phường

Công chức cấp xã phường có các chức danh sau đây: Trưởng Công an (áp dụng đối với xã, thị trấn chưa tổ chức công an chính quy); Chỉ huy trưởng Quân sự; Văn phòng - thống kê; Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã); Tài chính - kế toán; Tư pháp - hộ tịch; Văn hóa - xã hội.

Công chức cấp xã phường được xếp ngạch, mã số và lương như sau (quy định tại Điều 10 Thông tư 13/2019/TT-BNV và Thông tư 2/2021/TT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính):

STT

Trình độ đào tạo chuyên môn nghiệp vụ

Ngạch/Mã số/Xếp lương

Mức lương đến 30/6/2023

Mức lương từ 01/7/2023

1

Đại học trở lên

- Ngạch chuyên viên

- Mã số 01.003

- Lương công chức loại A1

Từ 3.487.000 - 7.420.000 đồng/tháng

Từ 4.212.000 - 8.964.000 đồng/tháng

2

Cao đẳng

- Ngạch cán sự

- Mã số 01.004

- Lương công chức loại A0

Từ 3.129.000 - 7.286.100 đồng/tháng

Từ 3.487.000 - 7.420.000 đồng/tháng

3

Trung cấp

- Ngạch nhân viên

- Mã số 01.005

- Lương công chức loại B

Từ 2.771.400 - 6.049.400 đồng/tháng

Từ 3.487.000 - 7.420.000 đồng/tháng

Mức lương cụ thể tính theo bậc như sau:

1. Lương công chức cấp xã có trình độ Đại học trở lên (công chức loại A1)

Hệ số lương

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

2.34

2.67

3.0

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.98

Mức lương đến 30/6/2023

3.487.000

3.978.000

4.470.000

4.962.000

5.453.000

5.945.000

6.437.000

6.929.000

7.420.000

Mức lương dự kiến từ 01/7/2023

4.212.000

4.806.000

5.400.000

5.994.000

6.588.000

7.182.000

7.776.000

8.370.000

8.964.000

 2. Lương công chức cấp xã có trình độ Cao đẳng (công chức loại A0)

Hệ số lương

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

2.1

2.41

2.72

3.03

3.34

3.65

3.96

4.27

4.58

4.89

Mức lương (đến 30/6/2023)

3.129.000

3.590.900

4.052.800

4.514.700

4.976.600

5.438.500

5.900.400

6.362.300

6.824.200

7.286.100

Mức lương (từ 01/7/2023)

3.780.000

4.338.000

4.896.000

5.454.000

6.012.000

6.570.000

7.128.000

7.686.000

8.244.000

8.802.000

3. Lương công chức cấp xã có trình độ Trung cấp (công chức loại B)

Hệ số lương

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

1,86

2,06

2,26

2,46

2,66

2,86

3,06

3,26

3,46

3,66

3,86

4,06

Mức lương đến 30/6/2023

2,771.400

3,069.400

3,367.400

3,665.400

3,963.400

4,261.400

4,559.400

4,857.400

5,155.400

5,453.400

5,751.400

6,049.400

Mức lương từ 01/7/2023

3,348.000

3,708.000

4,068.000

4,428.000

4,788.000

5,148.000

5,508.000

5,868.000

6,228.000

6,588.000

6,948.000

7,308.000

Xem thêm: 11 điểm mới về tuyển dụng, tiền lương, chế độ chính sách đối với Cán bộ công chức cấp xã

Lưu ý:

Công chức cấp xã đang công tác chưa tốt nghiệp đào tạo chuyên môn theo quy định thì được hưởng hệ số lương bằng 1,18.

- Đối với nhân viên thừa hành, phục vụ (bảo vệ, tạp vụ...) tại UBND xã, phường. Tham khảo chi tiết mức lương (bảng 4): TẠI ĐÂY

- Nếu trưởng công an xã là công an chính quy thì hưởng lương theo chức vụ và cấp bậc hàm theo bảng lương của lực lượng CAND. Xem TẠI ĐÂY.

- Phó trưởng Công an xã và Công an viên là những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã nên Phó trưởng Công an xã được hưởng phụ cấp 1,58 hệ số lương tối thiểu, Công an viên là 1,0 mức lương tối thiểu (theo quy định tại Nghị định số 73/2009/NĐ-CP). Ngoài mức phụ cấp trên, ở một số địa phương, UBND tỉnh còn hỗ trợ thêm 0,86 mức lương tối thiểu chung, tiền trực đêm...

- Theo Nghị quyết 27 về "Cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong các doanh nghiệp" thì so với hệ thống bảng lương hiện hành, hệ thống bảng lương mới sẽ không còn bảng lương của cán bộ chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và bảng lương nhân viên thừa hành, phục vụ trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của nhà nước mà gộp chung thành bảng lương cán bộ công chức (có chức vụ hoặc không có chức vụ lãnh đạo). Đối với bảng lương nhân viên thừa hành, phục vụ cấp xã, phường sẽ trả lương theo hợp đồng lao động hoặc hợp đồng cung cấp dịch vụ. Tham khảo chi tiết tại đây: Bảng lương mới của công chức, viên chức, công an từ năm 2022

Các văn bản quy định về lương cán bộ công chức cấp xã:

Ý KIẾN

Tổng số: 2
  1. như vậy phụ cấp của người hoạt động không chyên trách cấp xã có sắp theo vị trí việc làm không ạ! có tăng theo bảng lương cán bộ công chức viên chức không. hay giữ nguyên mức cũ.

    Trả lờiXóa
  2. Vậy Hội người cao tuổi có được tính là 1 đoàn thể được hưởng lương chuyên trách không?

    Trả lờiXóa
Lưu ý:
- Các bạn đóng góp ý kiến, nêu thắc mắc cần giải đáp vào khung bên dưới bằng tiếng Việt có dấu.

- Đọc kỹ phần Hỏi - Đáp trước khi hỏi, những câu hỏi trùng nội dung có thể sẽ không trả lời.

Tên

Anti Virus,11,Âm thanh,4,Bảng lương,32,Bảo hiểm,6,Biểu mẫu,18,Bình luận BLHS,26,Bộ Luật,49,Calendar,9,Cán bộ công chức,44,CCCD,1,CMND,15,Cư trú,20,Dân sự,10,Doanh nghiệp,24,Đất đai - Nhà ở,18,Đầu tư - Đấu thầu,23,Ebook,11,Game,4,Giao thông,54,Giấy tờ xe,32,Hệ thống,9,Hình ảnh,15,Hình sự,18,học Tiếng Anh,9,Hộ khẩu,8,Hôn nhân Gia đình,13,Khai sinh,9,Kinh nghiệm pháp lý,9,Lao động,16,Luật cơ bản,93,Luật thuế,21,Luật tiếng Anh,60,Nghĩa vụ quân sự,10,Phần mềm điện thoại,15,Phần mềm PC,102,Quyết định,1,Tải file,22,Thanh tra - Khiếu nại tố cáo,3,Thủ thuật Facebook,18,Thủ thuật Zalo,2,Thủ tục hành chính,81,Tố tụng hình sự,12,Trắc nghiệm,15,Trực tuyến,9,Văn bản,2149,Văn phòng,15,Video,4,Xây dựng,11,Xử phạt,3,
ltr
item
Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm: Bảng lương cán bộ công chức, chủ tịch phường xã 2022-2023
Bảng lương cán bộ công chức, chủ tịch phường xã 2022-2023
Bảng lương, hệ số lương, mã ngạch, ách tính lương, phụ cấp cán bộ công chức, chủ tịch xã phường, công an xã đến 30/6/2023 và dự kiến từ 01/7/2023.
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjbkVoRE4FaGGzlCFqdVAhYpLfUMe8wtSB2f0hJ4pcVlLLI_wjZnRTJlo_fnscKHpa9hO676xiAv8633Q39MyEcbw6stxiDnNQj56qhTZMu2VNALmHWs0y0IzZpuabgcWU-lxLBaFHAv90ODekvdCa6ClQa2u4XFUD80kUBnxt0J-r6fn1ZlsSL7kQ3/w200-h135/cong-chuc%20(4)_New.png
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjbkVoRE4FaGGzlCFqdVAhYpLfUMe8wtSB2f0hJ4pcVlLLI_wjZnRTJlo_fnscKHpa9hO676xiAv8633Q39MyEcbw6stxiDnNQj56qhTZMu2VNALmHWs0y0IzZpuabgcWU-lxLBaFHAv90ODekvdCa6ClQa2u4XFUD80kUBnxt0J-r6fn1ZlsSL7kQ3/s72-w200-c-h135/cong-chuc%20(4)_New.png
Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm
https://www.tracuuphapluat.info/2016/12/bang-luong-can-bo-cong-chuc-cap-xa.html
https://www.tracuuphapluat.info/
https://www.tracuuphapluat.info/
https://www.tracuuphapluat.info/2016/12/bang-luong-can-bo-cong-chuc-cap-xa.html
true
1624770636553188390
UTF-8
Loaded All Posts Không thấy bài viết nào Xem tất cả bài viết Đọc tiếp Trả lời Hủy trả lời Xóa By Trang chủ PAGES Bài viết View All RECOMMENDED FOR YOU Chủ đề ARCHIVE Tìm kiếm với từ khóa ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Th.1 Th.2 Th.3 Th.4 Tháng 5 Th.6 Th.7 Th.8 Th.9 Th.10 Th.11 Th.12 just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED STEP 1: Share to a social network STEP 2: Click the link on your social network Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy Table of Content