Cách tính lương cán bộ, công chức xã phường đến 30/6/2024

Bảng lương, hệ số lương, mã ngạch, cách tính lương, phụ cấp áp dụng cho cán bộ công chức, chủ tịch xã phường, công an xã đến ngày 30/6/2024.
lương cán bộ công chức chủ tịch xã
Sau đây là cách tính lương và các bảng lương (kèm theo hệ số, bậc lương), bảng phụ cấp áp dụng cho cán bộ và công chức cấp xã, phường. Các bảng lương này được tính theo mức lương cơ sở áp dụng đến ngày 30/6/2024, mức lương của cán bộ, công chức xã phường sẽ tăng mạnh so với trước do mức lương cơ sở tăng lên là 1,8 triệu đồng/tháng.

Từ 01/7/2024, cán bộ xã phường sẽ áp dụng bảng lương hoàn toàn mới dựa theo vị trí việc làm và mức lương sẽ còn tăng mạnh hơn nữa.

I. Mức lương của cán bộ cấp xã

1. Cán bộ xã, phường gồm những ai?

Theo Nghị định 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;

Cán bộ cấp xã gồm: Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy; Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND; Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND; Chủ tịch Ủy ban Mặt trận; Bí thư Đoàn Thanh niên; Chủ tịch Hội Phụ nữ; Chủ tịch Hội Nông dân; Chủ tịch Hội Cựu chiến binh.

2. Cách tính lương cán bộ cấp xã

Cách tính lương cán bộ cấp xã như sau: Lương = Mức lương cơ sở X Hệ số (theo bảng bên dưới)

3. Cách xếp lương, bảng lương đối với cán bộ cấp xã

a) Theo quy định hiện hành, bảng lương cán bộ cấp xã tính từ ngày 31/7/2023, cụ thể như sau:

                                                                                                                              Đơn vị tính: 1000 đồng

STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
Bậc 1
Hệ số
Bậc 2
Mức lương cũ
Tiền lương đến 30/6/2024
Mức lương cũ
Tiền lương đến 30/6/2024
1
Bí thư Đảng ủy
2,35
 3.501.500
4.230.000
2,85
 4.246.500
5.130.000
2
Phó bí thư Đảng ủy
2,15
 3.203.500
3.870.000
2,65
3.948.500
4.770.000
3
Chủ tịch HĐND
2,15
 3.203.500
3.870.000
2,65
 3.948.500
4.770.000
4
Chủ tịch UBND
2,15
 3.203.500
3.870.000
2,65
 3.948.500
4.770.000
5
Thường trực Đảng ủy
1,95
 2.905.500   
3.510.000
2,45
 3.650.500
4.410.000
6
Chủ tịch ủy ban MTTQ VN
1,95
 2.905.500
3.510.000
2,45
3.650.500   
4.410.000
7
Phó chủ tịch HĐND
1,95
 2.905.500
3.510.000
2,45
 3.650.500
4.410.000
8
Phó chủ tịch UBND
1,95
 2.905.500
3.510.000
2,45
 3.650.500
4.410.000
9
Trưởng các đoàn thể
1,75
 2.607.500
3.150.000
2,25
 3.352.500
4.050.000
10
Ủy viên UBND
1,75
 2.607.500
3.150.000
2,25
 3.352.500
4.050.000

(Ghi chú: Các đoàn thể ở cấp xã bao gồm: Đoàn Thanh niên, Hội Phụ nữ, Hội Nông dân, Hội Cựu chiến binh)

b) Còn theo quy định tại Nghị định 33/2023/NĐ-CP: cán bộ cấp xã có các chức danh như trên phải có trình độ đại học (trừ cán bộ cấp xã làm việc tại các xã, phường, thị trấn thuộc địa bàn miền núi, vùng cao, biên giới, hải đảo, xã đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện KT - XH đặc biệt khó khăn, có thể có trình độ trung cấp).

Do đó, bảng lương của cán bộ cấp xã từ ngày 01/8/2023 sẽ áp dụng bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước ban hành kèm theo Nghị định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và LLVT. Cụ thể như sau:

Mức lương cán bộ cấp xã tốt nghiệp đại học

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương (VNĐ)

Bậc 1

2.34

4.212.000

Bậc 2

2.67

4.806.000

Bậc 3

3.0

5.400.000

Bậc 4

3.33

5.994.000

Bậc 5

3.66

6.588.000

Bậc 6

3.99

7.182.000

Bậc 7

4.32

7.776.000

Bậc 8

4.65

8.370.000

Bậc 9

4.98

8.964.000

Mức lương cán bộ xã tốt nghiệp cao đẳng

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương (VNĐ)

Bậc 1

2.1

3.780.000

Bậc 2

2.41

4.338.000

Bậc 3

2.72

4.896.000

Bậc 4

3.03

5.454.000

Bậc 5

3.34

6.012.000

Bậc 6

3.65

6.570.000

Bậc 7

3.96

7.128.000

Bậc 8

4.27

7.686.000

Bậc 9

4.58

8.244.000

Bậc 10

4.89

8.802.000

Mức lương cán bộ xã tốt nghiệp trung cấp

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương (VNĐ)

Bậc 1

1.86

3.348.000

Bậc 2

2.06

3.708.000

Bậc 3

2.26

4.068.000

Bậc 4

2.46

4.428.000

Bậc 5

2.66

4.788.000

Bậc 6

2.86

5.184.000

Bậc 7

3.06

5.508.000

Bậc 8

3.26

5.868.000

Bậc 9

3.46

6.228.000

Bậc 10

3.66

6.588.000

Bậc 11

3.86

6.948.000

Bậc 12

4.06

7.308.000

3. Ngoài lương, cán bộ cấp xã, phường còn hưởng thêm các loại phụ cấp gồm phụ cấp chức vụ lãnh đạo, phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp theo loại xã, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh và các khoản phụ cấp lương khác.

Ví dụ: Chủ tịch xã sẽ được hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo mức 372.500/tháng (tính đến ngày 30/6/2023) và mức 450.000 đồng/tháng (tính từ ngày 01/7/2023); phụ cấp thâm niên vượt khung và phụ cấp kiêm nhiệm chức danh.

Xem chi tiết các loại phụ cấp dành cho cán bộ cấp xã, phường: TẠI ĐÂY

II. Mức lương của công chức cấp xã phường

1. Công chức xã, phường gồm những ai?

Theo Nghị định 33/2023/NĐ-CP (có hiệu lực từ 01/8/2023) thì: Công chức cấp xã gồm: Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự; Văn phòng - thống kê; Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã); Tài chính - kế toán; Tư pháp - hộ tịch; Văn hóa - xã hội.

Chức danh Trưởng công an xã không còn trong công chức xã do chức danh này đã chuyển sang lực lượng công an chính quy

2. Cách tính lương công chức cấp xã

Cách tính lương công chức cấp xã như sau: Lương = Mức lương cơ sở X Hệ số (theo bảng bên dưới)

3. Cách xếp lương, bảng lương đối với công chức cấp xã

Công chức cấp xã phường được xếp ngạch, mã số và lương như sau (quy định tại Điều 10 Thông tư 13/2019/TT-BNV và Thông tư 2/2021/TT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính):

STT

Trình độ đào tạo chuyên môn nghiệp vụ

Ngạch/Mã số/Xếp lương

Mức lương đến 30/6/2023

Mức lương từ 01/7/2023

1 Đại học trở lên
- Ngạch chuyên viên
- Mã số 01.003
- Lương công chức loại A1
Từ 3.487.000 - 7.420.000 đồng/tháng Từ 4.212.000 - 8.964.000 đồng/tháng
2 Cao đẳng
- Ngạch cán sự
- Mã số 01.004
- Lương công chức loại A0
Từ 3.129.000 - 7.286.100 đồng/tháng Từ 3.487.000 - 7.420.000 đồng/tháng
3 Trung cấp
- Ngạch nhân viên
- Mã số 01.005
- Lương công chức loại B
Từ 2.771.400 - 6.049.400 đồng/tháng Từ 3.487.000 - 7.420.000 đồng/tháng

Mức lương cụ thể tính theo bậc như sau:

Lương công chức cấp xã có trình độ Đại học trở lên (công chức loại A1)

Hệ số lương

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

2.34

2.67

3.0

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.98

Mức lương cũ

3.487.000

3.978.000

4.470.000

4.962.000

5.453.000

5.945.000

6.437.000

6.929.000

7.420.000

Mức lương đến 30/6/2024

4.212.000

4.806.000

5.400.000

5.994.000

6.588.000

7.182.000

7.776.000

8.370.000

8.964.000

Lương công chức cấp xã có trình độ Cao đẳng (công chức loại A0)

Hệ số lương

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

2.1

2.41

2.72

3.03

3.34

3.65

3.96

4.27

4.58

4.89

Mức lương cũ

3.129.000

3.590.900

4.052.800

4.514.700

4.976.600

5.438.500

5.900.400

6.362.300

6.824.200

7.286.100

Mức lương đến 30/6/2024

3.780.000

4.338.000

4.896.000

5.454.000

6.012.000

6.570.000

7.128.000

7.686.000

8.244.000

8.802.000

Lương công chức cấp xã có trình độ Trung cấp (công chức loại B)

Hệ số lương

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

1,86

2,06

2,26

2,46

2,66

2,86

3,06

3,26

3,46

3,66

3,86

4,06

Mức lương cũ

2,771.400

3,069.400

3,367.400

3,665.400

3,963.400

4,261.400

4,559.400

4,857.400

5,155.400

5,453.400

5,751.400

6,049.400

Mức lương đến 30/6/2024

3,348.000

3,708.000

4,068.000

4,428.000

4,788.000

5,148.000

5,508.000

5,868.000

6,228.000

6,588.000

6,948.000

7,308.000

Lưu ý:

Công chức cấp xã đang công tác chưa tốt nghiệp đào tạo chuyên môn theo quy định thì được hưởng hệ số lương bằng 1,18.

- Đối với nhân viên thừa hành, phục vụ (bảo vệ, tạp vụ...) tại UBND xã, phường. Tham khảo chi tiết mức lương (bảng 4): TẠI ĐÂY

- Nếu trưởng công an xã là công an chính quy thì hưởng lương theo chức vụ và cấp bậc hàm theo bảng lương của lực lượng CAND. Xem TẠI ĐÂY.

- Theo Nghị quyết 27 về "Cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong các doanh nghiệp" thì so với hệ thống bảng lương hiện hành, hệ thống bảng lương mới sẽ không còn bảng lương của cán bộ chuyên trách ở xã, phường, thị trấn mà nó gộp chung với bảng lương nhân viên thừa hành, phục vụ trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp để thành bảng lương cán bộ công chức (có chức vụ hoặc không có chức vụ lãnh đạo).

Đối với bảng lương nhân viên thừa hành, phục vụ cấp xã, phường sẽ trả lương theo hợp đồng lao động hoặc hợp đồng cung cấp dịch vụ.

Tham khảo chi tiết tại đây:

Minh Hùng (Tổng hợp)

Ý KIẾN

  1. như vậy phụ cấp của người hoạt động không chyên trách cấp xã có sắp theo vị trí việc làm không ạ! có tăng theo bảng lương cán bộ công chức viên chức không. hay giữ nguyên mức cũ.

    Trả lờiXóa
  2. Vậy Hội người cao tuổi có được tính là 1 đoàn thể được hưởng lương chuyên trách không?

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Nặc danh17:12

      Thế theo bạn hội xăm trổ có lương như hội người cao tuổi không!?😀

      Xóa
    2. Nặc danh23:41

      Bạn k đọc kỹ, ng đứng đầu đoàn thể mới hưởng lương chuyên môn theo hệ số, còn lại là cán bộ k chuyên trách ( p BT đoàn, phó chỉ huy, pCT phụ nữ, ....)

      Xóa
Lưu ý:
- Các bạn đóng góp ý kiến, nêu thắc mắc cần giải đáp vào khung bên dưới bằng tiếng Việt có dấu.

- Đọc kỹ phần Hỏi - Đáp trước khi hỏi, những câu hỏi trùng nội dung có thể sẽ không trả lời.

Tên

Anti Virus,11,Âm thanh,4,Bảng lương,36,Bảo hiểm,6,Biểu mẫu,18,Bình luận BLHS,27,Bộ Luật,49,Calendar,9,Cán bộ công chức,47,CCCD,9,CMND,8,Cư trú,21,Dân sự,10,Doanh nghiệp,24,Đất đai - Nhà ở,18,Đầu tư - Đấu thầu,23,Ebook,11,Game,4,Giao thông,53,Giấy tờ xe,34,Hệ thống,9,Hình ảnh,15,Hình sự,18,học Tiếng Anh,9,Hộ khẩu,8,Hôn nhân Gia đình,13,Khai sinh,9,Kinh nghiệm pháp lý,9,Lao động,16,Luật cơ bản,91,Luật thuế,21,Luật tiếng Anh,60,Nghĩa vụ quân sự,10,Phần mềm điện thoại,15,Phần mềm PC,102,Quyết định,1,Tải file,22,Thanh tra - Khiếu nại tố cáo,3,Thủ thuật Facebook,18,Thủ thuật Zalo,2,Thủ tục hành chính,79,Tố tụng hình sự,12,Trắc nghiệm,15,Trực tuyến,11,Văn bản,2149,Văn phòng,15,Vi phạm giao thông,6,Video,4,Xây dựng,11,Xử phạt,3,
ltr
item
Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm: Cách tính lương cán bộ, công chức xã phường đến 30/6/2024
Cách tính lương cán bộ, công chức xã phường đến 30/6/2024
Bảng lương, hệ số lương, mã ngạch, cách tính lương, phụ cấp áp dụng cho cán bộ công chức, chủ tịch xã phường, công an xã đến ngày 30/6/2024.
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjbkVoRE4FaGGzlCFqdVAhYpLfUMe8wtSB2f0hJ4pcVlLLI_wjZnRTJlo_fnscKHpa9hO676xiAv8633Q39MyEcbw6stxiDnNQj56qhTZMu2VNALmHWs0y0IzZpuabgcWU-lxLBaFHAv90ODekvdCa6ClQa2u4XFUD80kUBnxt0J-r6fn1ZlsSL7kQ3/w200-h135/cong-chuc%20(4)_New.png
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjbkVoRE4FaGGzlCFqdVAhYpLfUMe8wtSB2f0hJ4pcVlLLI_wjZnRTJlo_fnscKHpa9hO676xiAv8633Q39MyEcbw6stxiDnNQj56qhTZMu2VNALmHWs0y0IzZpuabgcWU-lxLBaFHAv90ODekvdCa6ClQa2u4XFUD80kUBnxt0J-r6fn1ZlsSL7kQ3/s72-w200-c-h135/cong-chuc%20(4)_New.png
Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm
https://www.tracuuphapluat.info/2016/12/bang-luong-can-bo-cong-chuc-cap-xa.html
https://www.tracuuphapluat.info/
https://www.tracuuphapluat.info/
https://www.tracuuphapluat.info/2016/12/bang-luong-can-bo-cong-chuc-cap-xa.html
true
1624770636553188390
UTF-8
Loaded All Posts Không thấy bài viết nào Xem tất cả bài viết Đọc tiếp Trả lời Hủy trả lời Xóa By Trang chủ PAGES Bài viết View All RECOMMENDED FOR YOU Chủ đề ARCHIVE Tìm kiếm với từ khóa ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Th.1 Th.2 Th.3 Th.4 Tháng 5 Th.6 Th.7 Th.8 Th.9 Th.10 Th.11 Th.12 just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED STEP 1: Share to a social network STEP 2: Click the link on your social network Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy Table of Content