Từ 01/7/2024, cán bộ xã phường sẽ áp dụng bảng lương hoàn toàn mới dựa theo vị trí việc làm và mức lương sẽ còn tăng mạnh hơn nữa.
I. Mức lương của cán bộ cấp xã
1. Cán bộ xã, phường gồm những ai?
Cán bộ cấp xã gồm: Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy; Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND; Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND; Chủ tịch Ủy ban Mặt trận; Bí thư Đoàn Thanh niên; Chủ tịch Hội Phụ nữ; Chủ tịch Hội Nông dân; Chủ tịch Hội Cựu chiến binh.
2. Cách tính lương cán bộ cấp xã
3. Cách xếp lương, bảng lương đối với cán bộ cấp xã
a) Theo quy định hiện hành, bảng lương cán bộ cấp xã tính từ ngày 31/7/2023, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: 1000 đồng
STT
|
Chức danh lãnh đạo
|
Hệ số
|
Bậc 1
|
Hệ số
|
Bậc 2
|
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức lương cũ
|
Tiền lương đến 30/6/2024
|
Mức lương cũ
|
Tiền lương đến 30/6/2024
|
||||
1
|
Bí thư Đảng ủy
|
2,35
|
3.501.500
|
4.230.000
|
2,85
|
4.246.500
|
5.130.000
|
2
|
Phó bí thư Đảng ủy
|
2,15
|
3.203.500
|
3.870.000
|
2,65
|
3.948.500
|
4.770.000
|
3
|
Chủ tịch HĐND
|
2,15
|
3.203.500
|
3.870.000
|
2,65
|
3.948.500
|
4.770.000
|
4
|
Chủ tịch UBND
|
2,15
|
3.203.500
|
3.870.000
|
2,65
|
3.948.500
|
4.770.000
|
5
|
Thường trực Đảng ủy
|
1,95
|
2.905.500
|
3.510.000
|
2,45
|
3.650.500
|
4.410.000
|
6
|
Chủ tịch ủy ban MTTQ VN
|
1,95
|
2.905.500
|
3.510.000
|
2,45
|
3.650.500
|
4.410.000
|
7
|
Phó chủ tịch HĐND
|
1,95
|
2.905.500
|
3.510.000
|
2,45
|
3.650.500
|
4.410.000
|
8
|
Phó chủ tịch UBND
|
1,95
|
2.905.500
|
3.510.000
|
2,45
|
3.650.500
|
4.410.000
|
9
|
Trưởng các đoàn thể
|
1,75
|
2.607.500
|
3.150.000
|
2,25
|
3.352.500
|
4.050.000
|
10
|
Ủy viên UBND
|
1,75
|
2.607.500
|
3.150.000
|
2,25
|
3.352.500
|
4.050.000
|
(Ghi chú: Các đoàn thể ở cấp xã bao gồm: Đoàn Thanh niên, Hội Phụ nữ, Hội Nông dân, Hội Cựu chiến binh)
b) Còn theo quy định tại Nghị định 33/2023/NĐ-CP: cán bộ cấp xã có các chức danh như trên phải có trình độ đại học (trừ cán bộ cấp xã làm việc tại các xã, phường, thị trấn thuộc địa bàn miền núi, vùng cao, biên giới, hải đảo, xã đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện KT - XH đặc biệt khó khăn, có thể có trình độ trung cấp).
Mức lương cán bộ cấp xã tốt nghiệp đại học
Bậc lương |
Hệ số lương |
Mức lương (VNĐ) |
---|---|---|
Bậc 1 |
2.34 |
4.212.000 |
Bậc 2 |
2.67 |
4.806.000 |
Bậc 3 |
3.0 |
5.400.000 |
Bậc 4 |
3.33 |
5.994.000 |
Bậc 5 |
3.66 |
6.588.000 |
Bậc 6 |
3.99 |
7.182.000 |
Bậc 7 |
4.32 |
7.776.000 |
Bậc 8 |
4.65 |
8.370.000 |
Bậc 9 |
4.98 |
8.964.000 |
Bậc lương |
Hệ số lương |
Mức lương (VNĐ) |
---|---|---|
Bậc 1 |
2.1 | 3.780.000 |
Bậc 2 |
2.41 |
4.338.000 |
Bậc 3 |
2.72 |
4.896.000 |
Bậc 4 |
3.03 |
5.454.000 |
Bậc 5 |
3.34 |
6.012.000 |
Bậc 6 |
3.65 |
6.570.000 |
Bậc 7 |
3.96 |
7.128.000 |
Bậc 8 |
4.27 |
7.686.000 |
Bậc 9 |
4.58 |
8.244.000 |
Bậc 10 |
4.89 |
8.802.000 |
Bậc lương |
Hệ số lương |
Mức lương (VNĐ) |
---|---|---|
Bậc 1 |
1.86 |
3.348.000 |
Bậc 2 |
2.06 |
3.708.000 |
Bậc 3 |
2.26 |
4.068.000 |
Bậc 4 |
2.46 |
4.428.000 |
Bậc 5 |
2.66 |
4.788.000 |
Bậc 6 |
2.86 |
5.184.000 |
Bậc 7 |
3.06 |
5.508.000 |
Bậc 8 |
3.26 |
5.868.000 |
Bậc 9 |
3.46 |
6.228.000 |
Bậc 10 |
3.66 |
6.588.000 |
Bậc 11 |
3.86 |
6.948.000 |
Bậc 12 |
4.06 |
7.308.000 |
3. Ngoài lương, cán bộ cấp xã, phường còn hưởng thêm các loại phụ cấp gồm phụ cấp chức vụ lãnh đạo, phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp theo loại xã, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh và các khoản phụ cấp lương khác.
Ví dụ: Chủ tịch xã sẽ được hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo mức 372.500/tháng (tính đến ngày 30/6/2023) và mức 450.000 đồng/tháng (tính từ ngày 01/7/2023); phụ cấp thâm niên vượt khung và phụ cấp kiêm nhiệm chức danh.
Xem chi tiết các loại phụ cấp dành cho cán bộ cấp xã, phường: TẠI ĐÂY
II. Mức lương của công chức cấp xã phường
1. Công chức xã, phường gồm những ai?
Chức danh Trưởng công an xã không còn trong công chức xã do chức danh này đã chuyển sang lực lượng công an chính quy
2. Cách tính lương công chức cấp xã
Cách tính lương công chức cấp xã như sau: Lương = Mức lương cơ sở X Hệ số (theo bảng bên dưới)
3. Cách xếp lương, bảng lương đối với công chức cấp xã
Công chức cấp xã phường được xếp ngạch, mã số và lương như sau (quy định tại Điều 10 Thông tư 13/2019/TT-BNV và Thông tư 2/2021/TT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính):
STT |
Trình độ đào tạo chuyên môn nghiệp vụ |
Ngạch/Mã số/Xếp lương |
Mức lương đến 30/6/2023 |
Mức lương từ 01/7/2023 |
---|---|---|---|---|
1 | Đại học trở lên | - Ngạch chuyên viên - Mã số 01.003 - Lương công chức loại A1 |
Từ 3.487.000 - 7.420.000 đồng/tháng | Từ 4.212.000 - 8.964.000 đồng/tháng |
2 | Cao đẳng | - Ngạch cán sự - Mã số 01.004 - Lương công chức loại A0 |
Từ 3.129.000 - 7.286.100 đồng/tháng | Từ 3.487.000 - 7.420.000 đồng/tháng |
3 | Trung cấp | - Ngạch nhân viên - Mã số 01.005 - Lương công chức loại B |
Từ 2.771.400 - 6.049.400 đồng/tháng | Từ 3.487.000 - 7.420.000 đồng/tháng |
Mức lương cụ thể tính theo bậc như sau:
Lương công chức cấp xã có trình độ Đại học trở lên (công chức loại A1)
Hệ
số lương |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2.34 |
2.67 |
3.0 |
3.33 |
3.66 |
3.99 |
4.32 |
4.65 |
4.98 |
|
Mức
lương cũ |
3.487.000 |
3.978.000 |
4.470.000 |
4.962.000 |
5.453.000 |
5.945.000 |
6.437.000 |
6.929.000 |
7.420.000 |
Mức
lương đến 30/6/2024 |
4.212.000 |
4.806.000 |
5.400.000 |
5.994.000 |
6.588.000 |
7.182.000 |
7.776.000 |
8.370.000 |
8.964.000 |
Lương công chức cấp xã có trình độ Cao đẳng (công chức loại A0)
Hệ
số lương |
Bậc
1 |
Bậc
2 |
Bậc
3 |
Bậc
4 |
Bậc
5 |
Bậc
6 |
Bậc
7 |
Bậc
8 |
Bậc
9 |
Bậc
10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2.1 |
2.41 |
2.72 |
3.03 |
3.34 |
3.65 |
3.96 |
4.27 |
4.58 |
4.89 |
|
Mức lương cũ |
3.129.000 |
3.590.900 |
4.052.800 |
4.514.700 |
4.976.600 |
5.438.500 |
5.900.400 |
6.362.300 |
6.824.200 |
7.286.100 |
Mức lương đến 30/6/2024 |
3.780.000 |
4.338.000 |
4.896.000 |
5.454.000 |
6.012.000 |
6.570.000 |
7.128.000 |
7.686.000 |
8.244.000 |
8.802.000 |
Lương công chức cấp xã có trình độ Trung cấp (công chức loại B)
Hệ
số lương |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1,86 |
2,06 |
2,26 |
2,46 |
2,66 |
2,86 |
3,06 |
3,26 |
3,46 |
3,66 |
3,86 |
4,06 |
|
Mức lương cũ |
2,771.400 |
3,069.400 |
3,367.400 |
3,665.400 |
3,963.400 |
4,261.400 |
4,559.400 |
4,857.400 |
5,155.400 |
5,453.400 |
5,751.400 |
6,049.400 |
Mức lương đến 30/6/2024 |
3,348.000 |
3,708.000 |
4,068.000 |
4,428.000 |
4,788.000 |
5,148.000 |
5,508.000 |
5,868.000 |
6,228.000 |
6,588.000 |
6,948.000 |
7,308.000 |
Lưu ý:
- Đối với nhân viên thừa hành, phục vụ (bảo vệ, tạp vụ...) tại UBND xã, phường. Tham khảo chi tiết mức lương (bảng 4): TẠI ĐÂY
- Nếu trưởng công an xã là công an chính quy thì hưởng lương theo chức vụ và cấp bậc hàm theo bảng lương của lực lượng CAND. Xem TẠI ĐÂY.
- Theo Nghị quyết 27 về "Cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong các doanh nghiệp" thì so với hệ thống bảng lương hiện hành, hệ thống bảng lương mới sẽ không còn bảng lương của cán bộ chuyên trách ở xã, phường, thị trấn mà nó gộp chung với bảng lương nhân viên thừa hành, phục vụ trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp để thành bảng lương cán bộ công chức (có chức vụ hoặc không có chức vụ lãnh đạo).
Đối với bảng lương nhân viên thừa hành, phục vụ cấp xã, phường sẽ trả lương theo hợp đồng lao động hoặc hợp đồng cung cấp dịch vụ.
Tham khảo chi tiết tại đây:
Minh Hùng (Tổng hợp)
như vậy phụ cấp của người hoạt động không chyên trách cấp xã có sắp theo vị trí việc làm không ạ! có tăng theo bảng lương cán bộ công chức viên chức không. hay giữ nguyên mức cũ.
Trả lờiXóaVậy Hội người cao tuổi có được tính là 1 đoàn thể được hưởng lương chuyên trách không?
Trả lờiXóaThế theo bạn hội xăm trổ có lương như hội người cao tuổi không!?😀
XóaBạn k đọc kỹ, ng đứng đầu đoàn thể mới hưởng lương chuyên môn theo hệ số, còn lại là cán bộ k chuyên trách ( p BT đoàn, phó chỉ huy, pCT phụ nữ, ....)
Xóa