05 bảng mã ngạch của viên chức gồm (Link tải bảng TẠI ĐÂY)
1. Bảng 1: Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cao cấp (Xếp lương viên chức loại A3)
TT |
Ngạch |
Mã số |
Mô tả chuyên ngành |
1 |
Giảng viên cao cấp hạng I |
V.07.01.01 |
Giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
2 |
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp hạng I |
V.07.08.20 |
Giảng dạy trong trường CĐSP |
3 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) |
V.09.02.01 |
Giáo dục nghề nghiệp |
4 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I |
V.09.02.05 |
|
5 |
Bác sĩ cao cấp (hạng I) |
V.08.01.01 |
Y tế |
6 |
Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I) |
V.08.02.04 |
|
7 |
Dược sĩ cao cấp (hạng I) |
V.08.08.20 |
|
8 |
Y tế công cộng cao cấp (hạng I) |
V.08.04.08 |
|
9 |
Đạo diễn nghệ thuật hạng I |
V.10.03.08 |
Nghệ thuật |
10 |
Diễn viên hạng I |
V.10.04.12 |
|
11 |
Di sản viên hạng I |
V.10.05.29 |
Di sản văn hóa |
12 |
Huấn luyện viên cao cấp (Hạng I) |
V.10.01.01 |
TDTT |
13 |
Nghiên cứu viên cao cấp (Hạng I) |
V.05.01.01 |
KH&CN |
14 |
Kỹ sư cao cấp (Hạng I) |
V.05.02.05 |
|
15 |
Âm thanh viên hạng I |
V11.09.23 |
Thông tin truyền thông |
16 |
Phát thanh viên hạng I |
V11.10.27 |
|
17 |
Kỹ thuật dựng phim hạng I |
V11.11.31 |
|
18 |
Quay phim hạng I |
V11.12.35 |
|
19 |
Biên tập viên hạng I |
V.11.01.01 |
|
20 |
Phóng viên hạng I |
V.11.02.04 |
|
21 |
Biên dịch viên hạng I |
V.11.03.07 |
|
22 |
Đạo diễn truyền hình hạng I |
V.11.04.10 |
|
23 |
Kiến trúc sư Hạng I |
V.04.01.01 |
Xây dựng |
24 |
Thẩm kế viên hạng I |
V.04.02.04 |
|
25 |
Họa sĩ hạng I |
V.10.08.25 |
Mỹ thuật |
26 |
Công nghệ thông tin hạng I |
V. 11.06.12 |
Công nghệ thông tin |
27 |
An toàn thông tin hạng I |
V.11.05.09 |
|
28 |
Thư viện viên hạng I |
V.10.02.30 |
Thư viện |
29 |
Trợ giúp viên pháp lý hạng I |
V02.01.00 |
Tư pháp |
Tham khảo thêm:
Tham khảo thêm:
2. Bảng 2: Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính (Xếp lương viên chức loại A2)
TT |
Ngạch |
Mã
số |
Mô
tả chuyên ngành |
1 |
Giảng
viên chính (hạng II) |
V.07.01.02 |
Giảng
dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
2 |
Giáo
viên dự bị đại học hạng I |
V.07.07.17 |
Dự
bị đại học |
3 |
Giáo
viên dự bị đại học hạng II |
V.07.07.18 |
|
4 |
Giảng
viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II) |
V.07.08.21 |
Giảng
dạy trong trường CĐSP |
5 |
Giảng
viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) |
V.09.02.02 |
Giáo
dục nghề nghiệp |
6 |
Giáo
viên giáo dục nghề nghiệp hạng II |
V.09.02.06 |
|
7 |
Giáo
viên trung học phổ thông (hạng I) |
V.07.05.13 |
Giảng
dạy trong trường THPT |
8 |
Giáo
viên trung học phổ thông (hạng II) |
V.07.05.14 |
|
9 |
Giáo
viên trung học cơ sở hạng I |
V.07.04.30 |
Giảng
dạy trong THCS |
10 |
Giáo
viên trung học cơ sở hạng II |
V.07.04.31 |
|
11 |
Giáo
viên tiểu học hạng I |
V.07.03.27 |
Giảng
dạy trong trường tiểu học |
12 |
Giáo
viên tiểu học hạng II |
V.07.03.28 |
|
13 |
Giáo
viên mầm non hạng I |
V.07.02.24 |
Giảng
dạy trong trường mầm non |
14 |
Bác
sĩ chính (hạng II) |
V.08.01.02 |
Y
tế |
15 |
Bác
sĩ y học dự phòng chính (hạng II) |
V.08.02.05 |
|
16 |
Dược
sĩ chính (hạng II) |
V.08.08.21 |
|
17 |
Điều
dưỡng hạng II |
V.08.05.11 |
|
18 |
Hộ
sinh hạng II |
V.08.06.14 |
|
19 |
Kỹ
thuật y hạng II |
V.08.07.17 |
|
20 |
Y
tế công cộng chính (hạng II) |
V.08.04.09 |
|
21 |
Dinh
dưỡng hạng II |
V.08.09.24 |
|
22 |
Dân
số viên hạng II |
V.08.10.27 |
|
23 |
Kiểm
định viên chính kỹ thuật an toàn lao động (hạng II) |
V.09.03.01 |
Lao
động |
24 |
Công
tác xã hội viên chính (hạng II) |
V.09.04.01 |
|
25 |
Đạo
diễn nghệ thuật hạng II |
V.10.03.09 |
Nghệ
thuật |
26 |
Diễn
viên hạng II |
V.10.04.13 |
|
27 |
Di
sản viên hạng II |
V.10.05.16 |
Di
sản văn hóa |
28 |
Huấn
luyện viên chính (hạng II) |
V.10.01.02 |
TDTT |
29 |
Nghiên
cứu viên chính (Hạng II) |
V.05.01.02 |
KH&CN |
30 |
Kỹ
sư chính (Hạng II) |
V.05.02.06 |
|
31 |
Âm
thanh viên hạng II |
V11.09.24 |
Thông
tin truyền thông |
32 |
Phát
thanh viên hạng II |
V11.10.28 |
|
33 |
Kỹ
thuật dựng phim hạng II |
V11.11.32 |
|
34 |
Quay
phim hạng II |
V11.12.36 |
|
35 |
Biên
tập viên hạng II |
V.11.01.02 |
|
36 |
Phóng
viên hạng II |
V.11.02.05 |
|
37 |
Biên
dịch viên hạng II |
V.11.03.08 |
|
38 |
Đạo
diễn truyền hình hạng II |
V.11.04.11 |
|
39 |
Kiến
trúc sư Hạng II |
V.04.01.02 |
Xây
dựng |
40 |
Thẩm
kế viên hạng II |
V.04.02.05 |
|
41 |
Họa
sĩ hạng II |
V.10.08.26 |
Mỹ
thuật |
42 |
Chẩn
đoán viên bệnh động vật hạng II |
V.03.04.10 |
Chăn
nuôi&Thú y (Viên
chức nhóm A2.2) |
43 |
Kiểm
tra viên vệ sinh thú y hạng II |
V.03.05.13 |
|
44 |
Kiểm
nghiệm viên thuốc thú y hạng II |
V.03.06.16 |
|
45 |
Kiểm
nghiệm viên chăn nuôi hạng II |
V.03.07.19 |
|
46 |
Bảo
vệ viên bảo vệ thực vật hạng II |
V.03.01.01 |
Trồng
trọt&BVTV |
47 |
Giám
định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II |
V.03.02.04 |
|
48 |
Kiểm
nghiệm viên cây trồng hạng II |
V.03.03.07 |
|
49 |
Kiểm
nghiệm viên thủy sản hạng II |
V.03.08.22 |
Kiểm
nghiệm thủy sản (Viên
chức nhóm A2.2) |
50 |
Khuyến
nông viên chính (hạng II) |
V.03.09.25 |
Khuyến
nông (Viên
chức nhóm A2.2) |
51 |
Quản
lý bảo vệ rừng viên chính (hạng II) |
V.03.10.28 |
Quản
lý bảo vệ rừng (Viên
chức nhóm A2.2) |
52 |
Dự
báo viên khí tượng thủy văn hạng II |
V.06.03.07 |
Dự
báo khí tượng thủy văn |
53 |
Phương
pháp viên hạng II |
V.10.06.19 |
Văn
hóa cơ sở |
54 |
Hướng
dẫn viên văn hóa hạng II |
V.10.07.22 |
|
55 |
Lưu
trữ viên chính (hạng II) |
V.01.02.01 |
Lưu
trữ |
56 |
Thư
viện viên hạng II |
V.10.02.05 |
Thư
viện |
57 |
Quan
trắc viên tài nguyên môi trường hạng II |
V.06.05.13 |
Quan
trắc tài nguyên môi trường |
58 |
Công
nghệ thông tin hạng II |
V.
11.06.13 |
Công
nghệ thông tin |
59 |
An
toàn thông tin hạng II |
V.11.05.10 |
|
60 |
Trợ
giúp viên pháp lý hạng II |
V02.01.01 |
Tư
pháp |
61 |
Địa
chính viên hạng II |
V.06.01.01 |
Địa
chính |
62 |
Điều
tra viên tài nguyên môi trường hạng II |
V.06.02.04 |
Điều
tra tài nguyên môi trường |
63 |
Kiểm
soát viên khí tượng thủy văn hạng II |
V.06.04.10 |
Kiểm
soát khí tượng thủy văn |
64 |
Đo
đạc bản đồ viên hạng II |
V.06.06.16 |
Đo
đạc bản đồ |
3. Bảng 3: Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên (xếp lương viên chức loại A1)
TT |
Ngạch |
Mã
số |
Mô
tả chuyên ngành |
1 |
Giảng
viên (hạng III) |
V.07.01.03 |
Giảng
dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
2 |
Trợ
giảng (Hạng III) |
V.07.01.23 |
|
3 |
Giáo
viên dự bị đại học hạng II |
V.07.07.19 |
Dự
bị đại học |
4 |
Giảng
viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng III) |
V.07.08.22 |
Giảng
dạy trong trường CĐSP |
5 |
Giảng
viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) |
V.09.02.03 |
Giáo
dục nghề nghiệp |
6 |
Giáo
viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III |
V.09.02.07 |
|
7 |
Giáo
viên trung học phổ thông hạng III |
V.07.05.15 |
Giảng
dạy trong trường THPT |
8 |
Giáo
viên trung học cơ sở hạng III |
V.07.04.32 |
Giảng
dạy trong trường THCS |
9 |
Giáo
viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
Giảng
dạy trong trường tiểu học |
10 |
Giáo
viên mầm non hạng II |
07.02.25 |
Giảng
dạy trong trường mầm non |
11 |
Bác
sĩ (hạng III) |
V.08.01.03 |
Y
tế |
12 |
Bác
sĩ y học dự phòng (hạng III) |
V.08.02.06 |
|
13 |
Dược
sĩ (hạng III) |
V.08.08.22 |
|
14 |
Điều
dưỡng hạng III |
V.08.05.12 |
|
15 |
Hộ
sinh hạng III |
V.08.06.15 |
|
16 |
Kỹ
thuật y hạng III |
V.08.07.18 |
|
17 |
Dinh
dưỡng hạng III |
V.08.09.25 |
|
18 |
Y
tế công cộng (hạng III) |
V.08.04.10 |
|
19 |
Dân
số viên hạng III |
V.08.10.28 |
|
20 |
Kiểm
định viên kỹ thuật an toàn lao động (hạng III) |
V.09.03.02 |
Lao
động |
21 |
Công
tác xã hội viên (hạng III) |
V.09.04.02 |
|
22 |
Đạo
diễn nghệ thuật hạng III |
V.10.03.10 |
Nghệ
thuật |
23 |
Diễn
viên hạng III |
V.10.04.14 |
|
24 |
Di
sản viên hạng III |
V.10.05.17 |
Di
sản văn hóa |
25 |
Huấn
luyện viên (hạng III) |
V.10.01.03 |
TDTT |
26 |
Nghiên
cứu viên (Hạng III) |
V.05.01.03 |
KH&CN |
27 |
Kỹ
sư (Hạng III) |
V.05.02.07 |
|
28 |
Âm
thanh viên hạng III |
V11.09.25 |
Thông
tin truyền thông |
29 |
Phát
thanh viên hạng III |
V11.10.29 |
|
30 |
Kỹ
thuật dựng phim hạng III |
V11.11.33 |
|
31 |
Quay
phim hạng III |
V11.12.37 |
|
32 |
Biên
tập viên hạng III |
V.11.01.03 |
|
33 |
Phóng
viên hạng III |
V.11.02.06 |
|
34 |
Biên
dịch viên hạng III |
V.11.03.09 |
|
35 |
Đạo
diễn truyền hình hạng III |
V.11.04.12 |
|
36 |
Kiến
trúc sư Hạng III |
V.04.01.03 |
Xây
dựng |
37 |
Thẩm
kế viên hạng III |
V.04.02.06 |
|
38 |
Họa
sĩ hạng III |
V.10.08.27 |
Mỹ
thuật |
39 |
Chẩn
đoán viên bệnh động vật hạng III |
V.03.04.11 |
Chăn
nuôi&Thú y |
40 |
Kiểm
tra viên vệ sinh thú y hạng III |
V.03.05.14 |
|
41 |
Kiểm
nghiệm viên thuốc thú y hạng III |
V.03.06.15 |
|
42 |
Kiểm
nghiệm viên chăn nuôi hạng III |
V.03.07.20 |
|
43 |
Kiểm
nghiệm viên thủy sản hạng III |
V.03.08.23 |
Kiểm
nghiệm thủy sản |
44 |
Khuyến
nông viên (hạng
III) |
V.03.09.26 |
Khuyến
nông |
45 |
Quản
lý bảo vệ rừng viên (hạng III) |
V.03.10.29 |
Quản
lý bảo vệ rừng |
46 |
Bảo
vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
Trồng
trọt&BVTV |
47 |
Giám
định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.02.05 |
|
48 |
Kiểm
nghiệm viên cây trồng hạng III |
V.03.03.08 |
|
49 |
Dự
báo viên khí tượng thủy văn hạng III |
V.06.03.08 |
Dự
báo khí tượng thủy văn |
50 |
Phương
pháp viên hạng III |
V.10.06.20 |
Văn
hóa cơ sở |
51 |
Hướng
dẫn viên văn hóa hạng III |
V.10.07.23 |
|
52 |
Lưu
trữ viên (hạng II) |
V.01.02.02 |
Lưu
trữ |
53 |
Thư
viện viên hạng III |
V.10.02.06 |
Thư
viện |
54 |
Quan
trắc viên tài nguyên môi trường hạng III |
V.06.05.14 |
Quan
trắc tài nguyên môi trường |
55 |
Công
nghệ thông tin hạng III |
V.
11.06.14 |
CNTT |
56 |
An
toàn thông tin hạng III |
V.11.05.11 |
|
57 |
Trợ
giúp viên pháp lý hạng III |
V02.01.02 |
Tư
pháp |
58 |
Địa
chính viên hạng III |
V.06.01.02 |
Địa
chính |
59 |
Điều
tra viên tài nguyên môi trường hạng III |
V.06.02.05 |
Điều
tra tài nguyên môi trường |
60 |
Kiểm
soát viên khí tượng thủy văn hạng III |
V.06.04.11 |
Kiểm
soát khí tượng thủy văn |
61 |
Đo
đạc bản đồ viên hạng III |
V.06.06.17 |
Đo
đạc bản đồ |
4. Bảng 4: Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự (xếp lương viên chức loại A0)
TT |
Ngạch |
Mã
số |
Mô
tả chuyên ngành |
1 |
Giảng
viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) |
V.09.02.04 |
Giáo
dục nghề nghiệp |
2 |
Giáo
viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III |
V.09.02.08 |
|
3 |
Giáo
viên mầm non hạng III |
07.02.26 |
Giảng dạy trong trường mầm non |
4 |
Dinh
dưỡng hạng IV |
V.08.09.26 |
Y tế |
5 |
Điều
dưỡng hạng IV |
V.08.05.13 |
|
6 |
Hộ
sinh hạng IV |
V.08.06.16 |
|
7 |
Kỹ
thuật y hạng IV |
V.08.07.19 |
|
8 |
Dược
hạng IV |
V.08.08.23 |
|
9 |
Dân
số viên hạng IV |
V.08.10.29 |
5. Bảng 5: Ngạch nhân viên (xếp lương viên chức loại B)
TT |
Ngạch |
Mã
số |
Mô
tả chuyên ngành |
1 |
Giáo
viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV |
V.09.02.09 |
Giáo
dục nghề nghiệp |
2 |
Nhân
viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV) |
V.07.06.16 |
Giáo
dục |
3 |
Y
sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
Y
tế |
4 |
Kỹ
thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (hạng IV) |
V.09.03.03 |
Lao
động |
5 |
Nhân
viên công tác xã hội (hạng IV) |
V.09.04.03 |
|
6 |
Đạo
diễn nghệ thuật hạng IV |
V.10.03.11 |
Nghệ
thuật |
7 |
Diễn
viên hạng IV |
V.10.04.15 |
|
8 |
Di
sản viên hạng IV |
V.10.05.18 |
Di
sản văn hóa |
9 |
Hướng
dẫn viên (hạng IV) |
V.10.01.04 |
TDTT |
10 |
Trợ
lý nghiên cứu (hạng IV) |
V.05.01.04 |
KH&CN |
11 |
Kỹ
thuật viên (hạng IV) |
V.05.02.08 |
|
12 |
Âm
thanh viên hạng IV |
V11.09.26 |
Thông
tin truyền thông |
13 |
Phát
thanh viên hạng IV |
V11.10.30 |
|
14 |
Kỹ
thuật dựng phim hạng IV |
V11.11.34 |
|
15 |
Quay
phim hạng IV |
V11.12.38 |
|
16 |
Thẩm
kế viên hạng IV |
V.04.02.07 |
Xây
dựng |
17 |
Họa
sĩ hạng IV |
V.10.08.28 |
Mỹ
thuật |
18 |
Chẩn
đoán viên bệnh động vật hạng IV |
V.03.04.12 |
Chăn
nuôi&Thú y |
19 |
Kiểm
tra viên vệ sinh thú y hạng IV |
V.03.05.15 |
|
20 |
Kiểm
nghiệm viên thuốc thú y hạng IV |
V.03.06.16 |
|
21 |
Kiểm
nghiệm viên chăn nuôi hạng IV |
V.03.07.21 |
|
22 |
Kỹ
thuật viên kiểm nghiệm thủy sản hạng IV |
V.03.08.24 |
Kiểm
nghiệm thủy sản |
23 |
Kỹ
thuật viên khuyến nông (hạng IV) |
V.03.09.27 |
Khuyến
nông |
24 |
Kỹ
thuật viên quản lý bảo vệ rừng (hạng IV) |
V.03.10.30 |
Quản
lý bảo vệ rừng |
25 |
Kỹ
thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV |
V.03.01.03 |
Trồng
trọt&BVTV |
26 |
Kỹ
thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV |
V.03.02.06 |
|
27 |
Kỹ
thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV |
V.03.03.09 |
|
28 |
Dự
báo viên khí tượng thủy văn hạng IV |
V.06.03.09 |
Dự
báo khí tượng thủy văn |
29 |
Phương
pháp viên hạng IV |
V.10.06.21 |
Văn
hóa cơ sở |
30 |
Hướng
dẫn viên văn hóa hạng IV |
V.10.07.24 |
|
31 |
Lưu
trữ viên trung cấp (hạng IV) |
V.01.02.03 |
Lưu
trữ |
32 |
Thư
viện viên hạng IV |
V.10.02.07 |
Thư
viện |
33 |
Quan
trắc viên tài nguyên môi trường hạng III |
V.06.05.14 |
Quan
trắc tài nguyên môi trường |
34 |
Y
công |
16.129 |
Y
tế |
35 |
Hộ
lý |
16.130 |
|
36 |
Nhân
viên nhà xác |
16.131 |
|
37 |
Dược
tá |
16.136 |
|
38 |
Công
nghệ thông tin hạng IV |
V.
11.06.15 |
CNTT |
39 |
An
toàn thông tin hạng IV |
V.11.05.12 |
|
40 |
Địa
chính viên hạng IV |
V.06.01.03 |
Địa
chính |
41 |
Điều
tra viên tài nguyên môi trường hạng IV |
V.06.02.06 |
Điều
tra tài nguyên môi trường |
42 |
Kiểm
soát viên khí tượng thủy văn hạng IV |
V.06.04.12 |
Kiểm soát khí tượng thủy văn |
43 |
Đo
đạc bản đồ viên hạng IV |
V.06.06.18 |
Đo
đạc bản đồ |
6.Quy định của pháp luật về ngạch viên chức
Ngành Giáo dục
- Thông tư 40/2020/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập
- Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non
- Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp hạng viên chức giảng dạy trong các trường tiểu học
- Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học cơ sở
- Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học phổ thông
- Thông tư 06/2017/TT-BNV về quy định mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học
- Thông tư liên tịch 19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong cơ sở giáo dục công lập
- Thông tư 35/2020/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập
Ngành Y tế
- Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ
- Thông tư liên tịch 11/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng
- Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y
- Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược
- Thông tư liên tịch 28/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng
- Thông tư liên tịch 08/2016/TTLT-BYT-BNV Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số
- Thông tư 03/2022/TT-BYT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế
Ngành lao động
- Thông tư liên tịch 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội
- Thông tư liên tịch 35/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV về Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
- Thông tư 12/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn việc chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
Ngành Văn hóa nghệ thuật, TDTT
- Thông tư 10/2022/TT-BVHTTDL quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh
- Thông tư 16/2021/TT-BVHTTDL quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành di sản văn hóa
- Thông tư 07/2022/TT-BVHTTDL quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành thể dục thể thao
- Thông tư 09/2022/TT-BVHTTDL quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành mỹ thuật
- Thông tư 03/2022/TT-BVHTTDL quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở
Ngành Khoa học và công nghệ
- Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ
- Thông tư 08/2022/TT-BTTTT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin, an toàn thông tin
- Thông tư 30/2020/TT-BTTTT về hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông
- Thông tư 13/2022/TT-BTTTT quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên và đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông
Ngành lưu trữ, thư viện
- Thông tư 13/2014/TT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ
- Thông tư 02/2022/TT-BVHTTDL quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành thư viện
Ngành Nông nghiệp
- Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
- Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y
- Thông tư liên tịch 38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản
- Thông tư 18/2020/TT-BNNPTNT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành khuyến nông, chuyên ngành quản lý bảo vệ rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngành xây dựng
- Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BXD-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành xây dựng
Ngành tài nguyên môi trường
- Thông tư liên tịch 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính
- Thông tư liên tịch 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên và môi trường
- Thông tư liên tịch 54/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn
- Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn
- Thông tư liên tịch 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường
- Thông tư liên tịch 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ
Ngành Tư pháp
- Thông tư 05/2022/TT-BTP về quy định mã số, tiêu chuẩn và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý
Tham khảo: 6 bảng tra cứu danh mục mã ngạch công chức mới nhất
Xin hỏi là những phóng viên, BTV cấp huyện, khi thi vào Đài Phát thanh truyền hình cấp huyện trước đây thì đều có mã ngạch là 17.178 là tuyên truyền viên, nay tôi học ĐH báo chí ra trường 8 năm rồi mà chưa có một đợt thi hay xét chuyển lương nào để được hưởng lương ĐH với lý do khi hỏi là không biết thuộc về bên ngành thông tin hay bên Văn hoá là sao?
Trả lờiXóaTrưởng khoa, phó khoa các bệnh viện có mã ngạch chức danh không?
Trả lờiXóa