* Ngạch viên chức gồm có các ngành: Y tế, Nông nghiệp, Giáo dục, Lao động, Lưu trữ, Thư viện, Văn hóa nghệ thuật, Thể dục thể thao, Thông tin truyền thông, Công nghệ thông tin, Xây dựng...
* Ngạch công chức gồm có các ngành: Hành chính, Thanh tra, Kế toán, Thuế, Hải quan, Ngân hàng, Kiểm toán nhà nước, Thi hành án dân sự, Quản lý thị trường, Dự trữ quốc gia, Nông nghiệp, Văn thư...
Ngạch viên chức có 5 bảng gồm:
- Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cao cấp
- Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính
- Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên
- Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự
- Ngạch nhân viên
Để tra cứu ngạch, mã ngạch của Viên chức, các bạn xem chi tiết bài viết: 05 bảng tra cứu danh mục mã ngạch viên chức mới nhất
Link tải bảng ngạch viên chức: TẠI ĐÂY
Ngạch công chức có 6 bảng gồm:
- Ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xem chi tiết)
- Ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xem chi tiết)
- Ngạch chuyên viên, ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xem chi tiết)
- Ngạch cán sự, ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xem chi tiết)
- Ngạch nhân viên (Xem chi tiết)
- Ngạch khác (ngạch mới bổ sung kể từ ngày 01/7/2020)
Để tra cứu ngạch, mã ngạch của công chức, các bạn xem 06 bảng thống kê chi tiết bên dưới (Link tải 6 bảng)
1. Bảng 1: Ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xếp lương công chức A3, loại A3.1)
TT |
Ngạch |
Mã
số |
Mô
tả chuyên ngành |
1 |
Chuyên
viên cao cấp |
01.001 |
Chuyên
ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính) |
2 |
Thanh
tra viên cao cấp |
04.023 |
Thanh
tra |
3 |
Kế
toán viên cao cấp |
06.029 |
Kế
toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN (Công chức A3.2) |
4 |
Kiểm
tra viên cao cấp thuế |
06.036 |
Thuế |
5 |
Kiểm
tra viên cao cấp hải quan |
08.049 |
Hải
Quan |
6 |
Kiểm
soát viên cao cấp ngân hàng |
07.044 |
Ngân
hàng |
7 |
Kiểm
toán viên cao cấp |
06.041 |
Kiểm
toán NN |
8 |
Chấp
hành viên cao cấp |
03.299 |
Thi hành án dân sự |
9 |
Thẩm
tra viên cao cấp |
03.230 |
|
10 |
Kiểm
soát viên cao cấp thị trường |
21.187 |
Quản
lý thị trường |
2. Bảng 2: Ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xếp lương công chức A2, loại A2.1)
TT |
Ngạch |
Mã
số |
Mô
tả chuyên ngành |
1 |
Chuyên
viên chính |
01.002 |
Chuyên
ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính) |
2 |
Thanh
tra viên chính |
04.024 |
Thanh
tra |
3 |
Kế
toán viên chính |
06.030 |
Kế
toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN (Công chức A2.2) |
4 |
Kiểm
tra viên chính thuế |
06.037 |
Thuế |
5 |
Kiểm
tra viên chính hải quan |
08.050 |
Hải
Quan |
6 |
Kỹ
thuật viên bảo quản chính |
19.220 |
Dự
trữ quốc gia |
7 |
Kiểm
soát viên chính ngân hàng |
07.045 |
Ngân
hàng |
8 |
Kiểm
toán viên chính |
06.042 |
Kiểm
toán NN |
9 |
Chấp
hành viên trung cấp |
03.300 |
Thi hành án dân sự |
10 |
Thẩm
tra viên chính |
03.231 |
|
11 |
Kiểm
soát viên chính thị trường |
21.188 |
Quản
lý thị trường |
12 |
Kiểm
dịch viên chính động vật |
09.315 |
Nông
nghiệp (Công chức A2.2) |
13 |
Kiểm
dịch viên chính thực vật |
09.318 |
|
14 |
Kiểm
soát viên chính đê điều |
11.081 |
|
15 |
Kiểm
lâm viên chính |
10.225 |
Nông
nghiệp |
16 |
Kiểm
ngư viên chính |
25.309 |
|
17 |
Thuyền
viên kiểm ngư chính |
25.312 |
|
18 |
Văn
thư viên chính |
02.006 |
Văn
thư |
3. Bảng 3: Ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xếp lương công chức loại A1)
TT |
Ngạch |
Mã
số |
Mô
tả chuyên ngành |
1 |
Chuyên
viên |
01.003 |
Chuyên
ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính) |
2 |
Thanh
tra viên |
04.025 |
Chuyên
ngành thanh tra |
3 |
Kế
toán viên |
06.031 |
Kế
toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN |
4 |
Kiểm
tra viên thuế |
06.038 |
Thuế |
5 |
Kiểm
tra viên hải quan |
08.051 |
Hải
Quan |
6 |
Kỹ
thuật viên bảo quản |
19.221 |
Dự
trữ quốc gia |
7 |
Kiểm
soát viên ngân hàng |
07.046 |
Ngân
hàng |
8 |
Kiểm
toán viên |
06.043 |
Kiểm
toán NN |
9 |
Chấp
hành viên sơ cấp |
03.301 |
Thi hành án dân sự |
10 |
Thẩm
tra viên |
03.232 |
|
11 |
Thư
ký thi hành án |
03.302 |
|
12 |
Kiểm
soát viên thị trường |
21.189 |
Quản
lý thị trường |
13 |
Kiểm
dịch viên động vật |
09.316 |
Nông
nghiệp |
14 |
Kiểm
dịch viên thực vật |
09.319 |
|
15 |
Kiểm
soát viên đê điều |
11.082 |
|
16 |
Kiểm
lâm viên |
10.226 |
|
17 |
Kiểm
ngư viên |
25.310 |
|
18 |
Thuyền
viên kiểm ngư |
25.313 |
|
19 |
Văn
thư viên |
02.007 |
Văn
thư |
4. Bảng 4: Ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xếp lương công chức loại A0)
TT |
Ngạch |
Mã số |
Mô tả chuyên ngành |
1 |
Cán sự |
01.004 |
Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành
chính) |
2 |
Kế toán viên trung cấp |
06.032 |
Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN |
3 |
Kiểm tra viên trung cấp thuế |
06.039 |
Thuế |
4 |
Kiểm tra viên trung cấp hải quan |
08.052 |
Hải Quan |
5 |
Kiểm soát viên trung cấp thị trường |
21.190 |
Quản lý thị trường |
6 |
Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp |
19.222 |
Dự trữ quốc gia |
7 |
Thủ kho bảo quản |
19.223 |
|
8 |
Thủ kho, thủ quỹ ngân hàng |
07.048 |
Ngân
hàng |
5. Bảng 5: Ngạch nhân viên (Xếp lương công chức loại B)
TT |
Ngạch |
Mã số |
Mô tả chuyên ngành |
1 |
Nhân viên (bảo vệ, lái xe, phục vụ, lễ tân, kỹ thuật và
các nhiệm vụ khác…) |
01.005 |
làm việc trong cơ quan, tổ chức hành chính |
2 |
Nhân viên thuế |
06.040 |
Thuế |
3 |
Nhân viên hải quan |
08.053 |
Hải Quan |
4 |
Nhân viên Tiền tệ - Kho quỹ |
07.047 |
Ngân hàng |
5 |
Thư ký trung cấp thi hành án |
03.303 |
Thi hành án dân sự |
6 |
Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật |
09.317 |
Nông nghiệp |
7 |
Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật |
09.320 |
|
8 |
Kiểm soát viên trung cấp đê điều |
11.083 |
|
9 |
Kiểm lâm viên trung cấp |
10.228 |
|
10 |
Kiểm ngư viên trung cấp |
25.311 |
|
11 |
Thuyền viên kiểm ngư trung cấp |
25.314 |
|
12 |
Văn thư viên trung cấp |
02.008 |
Văn thư |
13 |
Thủ quỹ cơ quan, đơn vị |
06.035 |
6. Bảng 6: Ngạch khác theo quy định của Chính phủ
TT |
Ngạch |
Mã
số |
Mô
tả chuyên ngành |
1 |
Nhân
viên bảo vệ kho dự trữ (Công chức loại C1) |
19.224 |
Dự
trữ quốc gia |
7. Quy định về ngạch công chức
- Nghị định 97/2011/NĐ-CP quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh tra
- Thông tư 29/2022/TT-BTC quy định về mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ
- Thông tư 14/2022/TT-NHNN quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành Ngân hàng
- Quyết định 1950/QĐ-KTNN năm 2019 quy định về chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch Kiểm toán viên nhà nước
- Thông tư 03/2017/TT-BTP quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức chuyên ngành Thi hành án dân sự
- Thông tư 02/2022/TT-BCT quy định về mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức Quản lý thị trường
- Thông tư 08/2022/TT-BNNPTNT quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
- Thông tư 02/2021/TT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư./.
Thuận tiện cho mọi người tìm hiểu chế độ chimh sách !
Trả lờiXóaCảm ơn bạn.
Xóađọc xong hoa hết cả mắt. chẳng hiểu sao mà lắm thé chứ.
Trả lờiXóaWebsite nên có phần Download
Trả lờiXóaCảm ơn góp ý của bạn. Sẽ bổ sung thêm mục này.
XóaTài liệu rất hưu ích. cảm ơn webside. mình mong có thêm phần Download.
Trả lờiXóaCảm ơn bạn đã góp ý. Đã thêm mục tải về (Download) trong bài viết.
Xóamình là viên chức thuộc đơn vị sự nghiệp nhà nước, có bằng chuyên ngành khác và chứng chỉ văn thư lưu trữ và hiện tại đanh làm văn thư lưu trữ. vậy cho mình hỏi là có được áp dụng theo thông tư 11/2014/TT-BNV và thông tư 02/2021/TT-BNV không ạ.
XóaThiếu ngạch khuyến nông viên, kiểm lâm viên
Trả lờiXóaE thi đậu viên chức ngành văn thư lưu trữ năm 2019. Lúc đó e có bằng Trung cấp Văn thư lưu trữ. Vậy lúc đó e sẽ có mã ngạch như thế nào ạ. Hiện tại e đã có bằng Đại học Quản trị Văn phòng, làm thế nào để e có thể chuyển ngạch và hưởng lương theo bằng đại học đây ạ. E xin cảm ơn!
Trả lờiXóaBạn cần tìm hiểu quy định về chuyển ngạch
XóaXin hỏi nhân viên công nghệ thông tin trong trường học được xếp lương, mã ngạch như thế nào?
Trả lờiXóaCho mình hỏi chút
Trả lờiXóacơ cấu ngạch theo Nghị định hay văn bản nào nhỉ
Các văn bản hướng dẫn, quy định về ngạch đã nêu rõ trong mục 7. Quy định về ngạch công chức của bài viết.
XóaNgành điện lực có được coi là công nhân viên chức không
Trả lờiXóaTùy theo vị trí làm việc, trình độ, loại hình công ty trong ngành điện mà có thể xếp là công nhân viên chức hay không. Ví dụ: Giám đốc chi nhánh điện lực là công chức. Kỹ sư làm việc trong các công ty điện lực (là công ty nhà nước) thì được xếp là viên chức. Còn kỹ sư, chuyên gia làm việc theo hợp đồng với công ty điện lực thì không phải là viên chức mà là người lao động.
Xóacho mình hỏi ngành luật có thi được k vậy?
Trả lờiXóaCùng là nhân viên trường học tại sao nhân viên thiết bị chưaq có mã ngạch Đại học.
Trả lờiXóa