Thông tư 14/2014/TT-BNNPTNT về Danh mục giống vật nuôi cao sản
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số:
14/2014/TT-BNNPTNT
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 04 năm 2014
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CAO SẢN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn
cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Căn
cứ Pháp lệnh Giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24 tháng 3 năm 2004 của
Ủy ban thường vụ Quốc hội Khóa 11;
Căn
cứ Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính
sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi;
Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục giống vật nuôi
cao sản.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục giống
vật nuôi cao sản được hỗ trợ theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12
năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn có Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 11 tháng 6
năm 2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Thông
tư này.
BỘ
TRƯỞNG
Cao Đức Phát |
PHỤ LỤC
DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CAO SẢN ĐƯỢC HỖ TRỢ THEO NGHỊ
ĐỊNH SỐ 210/2013/NĐ-CP NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2013 CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số
TT
|
Loại
vật nuôi
|
Giống
vật nuôi cao sản
|
1
|
Bò
|
|
1.1
|
Bò sữa
|
Holstein Friesian (HF),
|
1.2
|
Bò thịt
|
Red Sindhi, Sahiwal, Brahman,
Droughtmaster, Red Angus, Limousine, Crimousine, Simmental, Charolaise,
|
2
|
Trâu
|
Murrah
|
3
|
Ngựa
|
Cabadin
|
4
|
Dê
|
Saanen; Alpine, Barbari, Beetal,
Jumnapari, Boer
|
5
|
Thỏ
|
|
6
|
Lợn
|
Yorkshine, Landrace, Duroc,
Pietrain, Pietrain kháng stress, Hampshire, Edell, Dalland,
|
7
|
Gà
|
Ross, Leghorn, Sasso, Kabir, Tam
Hoàng, Lương Phượng, Dominant, Ai Cập, Cobb, Hubbard, A.A., Lohmann, Avian,
Isa, Indian River Meat, Redbro, Novogen, Zolo, Gà sao, Hisex Brown, Brown
Nick, Hyline, Goldline, Babcock
|
8
|
Vịt
|
Super M (SM), Star (ST), M14, M15
(MT), Khaki Campbell, Triết Giang, CV2000
|
9
|
Ngan
|
Ngan Pháp
|
10
|
Ngỗng
|
Rheinland, Landes, Hungari
|
11
|
Chim bồ câu
|
Bồ câu Pháp
|
12
|
Đà điểu
|
Đà điểu Châu Phi, Đà điểu Châu Úc
|
13
|
Ong
|
Ong Ý
|
14
|
Tằm
|
Đa hệ, Lưỡng hệ
|
Ý KIẾN