Bảng lương sĩ quan quân đội công an và mức lương cải cách 2024

Bảng lương mới nhất của sĩ quan quân đội, công an theo chức vụ, chức danh và cấp bậc quân hàm/cấp hàm năm 2024 và mức lương theo cải cách tiền lương.
Bảng lương sĩ quan quân đội công an
Mức lương áp dụng cho quân đội, công an dự kiến từ ngày 01/7/2024 sẽ tăng cao sau khi áp dụng chính sách cải cách tiền lương và bảng lương mới.

Tiếp theo Bảng lương sĩ quan quân đội công an ở PHẦN 1 và PHẦN 2. Sau đây là bảng tổng hợp, so sánh mức lương của sĩ quan quân đội, công an tính đến ngày 30/6/2024 và mức lương dự kiến khi áp dụng cải cách tiền lương từ ngày 01/7/2024:

Bảng lương sĩ quan quân đội, công an - Phần 3

Nhóm chức vụ
Chức vụ lãnh đạo
Cấp bậc quân hàm
MỨC LƯƠNG TÍNH ĐẾN NGÀY 30/6/2024
MỨC LƯƠNG  CẢI CÁCH ÁP DỤNG TỪ 01/7/2024
Hệ số lương quân hàm
Hệ số phụ cấp chức vụ
Hệ số phụ cấp công vụ
Hệ số phụ cấp thâm niên theo HSPC chức vụ
HSPC thâm nghề
Tổng hệ số lương
Tiền lương 1 tháng (lương cơ sở 1,8 triệu)
Bậc lương theo chức vụ, 5 năm giữ nguyên chức vụ tăng 10%
Lương chức vụ, chức danh (65%)
Lương quân hàm (35%)
Tiền lương thâm niên nghề
Tiền lương 1 tháng

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Nhóm 18
Phó Đại đội trưởng
Phó Chính trị viên Đại đội
Đại úy
6,2
0,25
1,61
0,078
2,00
10,14
18.252.000
Bậc 6

14.550.000
6.500.000
5.238.000
26.288.000

6,2
0,25
1,61
0,068
1,74
9,87
17.766.000
Bậc 5

13.580.000
6.500.000
4.209.800
24.289.800

6,2
0,25
1,61
0,058
1,48
9,60
17.280.000
Bậc 4

12.610.000
6.500.000
3.278.600
22.388.600

6,2
0,25
1,61
0,048
1,23
9,34
16.812.000
Bậc 3

11.640.000
6.500.000
2.444.400
20.584.400

5,8
0,25
1,51
0,038
0,91
8,51
15.318.000
Bậc 2

10.670.000
6.500.000
1.707.200
18.877.200

5,4
0,25
1,41
0,028
0,62
7,71
13.878.000
Bậc 1

9.700.000
6.500.000
1,067.000
17.267.000

Thượng úy
5,7
0,25
1,49
0,068
1,61
9,11
16.398.000

Bậc 6
14.550.000
5.900.000
4.801.500
25.251.500

5,7
0,25
1,49
0,058
1,37
8,86
15.948.000

Bậc 5
13.580.000
5.900.000
3.802.400
23.282.400

5,7
0,25
1,49
0,048
1,13
8,62
15.516.000

Bậc 4
12.610.000
5.900.000
2.900.300
21.410.300

5,7
0,25
1,49
0,038
0,89
8,37
15.066.000

Bậc 3
11.640.000
5.900.000
2.095.200
19.635.200

5,35
0,25
1,40
0,028
0,62
7,64
13.752.000

Bậc 2
10.670.000
5.900.000
1.387.100
17.957.100

5,0
0,25
1,31
0,020
0,42
7,00
12.600.000

Bậc 1
9.700.000
5.900.000
776.000
16.376.000

Trung úy
4,6
0,25
1,21
0,065
1,26
7,39
13.302.000
Bậc 6

14.550.000
5.300.000
4.801.500
24.651.500

4,6
0,25
1,21
0,055
1,07
7,18
12.924.000
Bậc 5

13.580.000
5.300.000
3.802.400
22.682.400

4,6
0,25
1,21
0,045
0,87
6,98
12.564.000
Bậc 4

12.610.000
5.300.000
2.900.300
20.810.300

4,6
0,25
1,21
0,035
0,68
6,78
12.204.000
Bậc 3

11.640.000
5.300.000
2.095.200
19.035.200

4,6
0,25
1,21
0,028
0,53
6,62
11.916.000
Bậc 2

10.670.000
5.300.000
1.387.100
17.357.100

4,6
0,25
1,21
0,020
0,39
6,47
11.646.000
Bậc 1

9.700.000
5.300.000
776.000
15.776.000

Nhóm 19
Trung đội trưởng
Đại úy
6,2
0,2
1,60
0,06
1,98
10,05
18.090.000
Bậc 6

13.500.000
6.500.000
4.860.000
24.860.000

6,2
0,2
1,60
0,05
1,73
9,78
17.604.000
Bậc 5

12.600.000
6.500.000
3.906.000
23.006.000

6,2
0,2
1,60
0,05
1,47
9,52
17.136.000
Bậc 4

11.700.000
6.500.000
3.042.000
21.242.000

6,2
0,2
1,60
0,04
1,22
9,25
16.650.000
Bậc 3

10.800.000
6.500.000
2.268.000
19.568.000

5,8
0,2
1,50
0,03
0,90
8,43
15.174.000
Bậc 2

9.900.000
6.500.000
1.584.000
17.984.000

5,4
0,2
1,40
0,02
0,62
7,64
13.752.000
Bậc 1

9.000.000
6.500.000
990.000
16.490.000

Thượng úy
5,7
0,2
1,48
0,05
1,42
8,84
15.912.000

Bậc 6
13.500.000
5.900.000
4.050.000
23.450.000

5,70
0,2
1,48
0,04
1,18
8,60
15.480.000

Bậc 5
12.600.000
5.900.000
3.150.000
21.650.000

5,7
0,2
1,48
0,03
0,94
8,35
15.030.000

Bậc 4
11.700.000
5.900.000
2.340.000
19.940.000

5,7
0,2
1,48
0,02
0,71
8,11
14.598.000

Bậc 3
10.800.000
5.900.000
1.620.000
18.320.000

5,35
0,2
1,39
0,02
0,44
7,40
13.320.000

Bậc 2
9.900.000
5.900.000
990.000
16.790.000

5,0
0,2
1,30
0,01
0,26
6,77
12.186.000

Bậc 1
9.000.000
5.900.000
450.000
15.350.000

Trung úy
4,6
0,2
1,20
0,05
1,10
7,15
12.870.000
Bậc 6

13.500.000
5.300.000
4.050.000
22.850.000

4,6
0,2
1,20
0,04
0,91
6,95
12.510.000
Bậc 5

12.600.000
5.300.000
3.150.000
21.050.000

4,6
0,2
1,20
0,03
0,72
6,75
12.150.000
Bậc 4

11.700.000
5.300.000
2.340.000
19.340.000

4,6
0,20
1,20
0,02
0,53
6,55
11.790.000
Bậc 3

10.800.000
5.300.000
1.620.000
17.720.000

4,6
0,2
1,20
0,02
0,38
6,40
11.520.000
Bậc 2

9.900.000
5.300.000
990.000
16.190.000

4,6
0,2
1,20
0,01
0,24
6,25
11.250.000
Bậc 1

9.000.000
5.300.000
450.000
14.750.000

Nhóm 20
Phó Trung đội trưởng
Đại úy
6,2

1,55

2,05
9,80
17.640.000
Bậc 6

12.450.000
6.500.000
4.731.000
23.681.000

6,2

1,55

1,80
9,55
17.190.000
Bậc 5

11.620.000
6.500.000
3.834.600
21.954.600

6,2

1,55

1,55
9,30
16.740.000
Bậc 4

10.790.000
6.500.000
3.021.200
20.311.200

6,2

1,55

1,30
9,05
16.290.000
Bậc 3

9.960.000
6.500.000
2.290.800
18.750.800

5,8

1,45

0,99
8,24
14.832.000
Bậc 2

9.130.000
6.500.000
1.643.400
17.273.400

5,4

1,35

0,70
7,45
13.410.000
Bậc 1

8.300.000
6.500.000
1.079.000
15.879.000

Thượng úy
5,7

1,43

1,54
8,66
15.588.000

Bậc 6
12.450.000
5.900.000
4.108.500
22.458.500

5,7

1,43

1,31
8,44
15.192.000

Bậc 5
11.620.000
5.900.000
3.253.600
20.773.600

5,7

1,43

1,08
8,21
14.778.000

Bậc 4
10.790.000
5.900.000
2.481.700
19.171.700

5,7

1,43

0,86
7,98
14.364.000

Bậc 3
9.960.000
5.900.000
1.792.800
17.652.800

5,35

1,34

0,59
7,28
13.104.600

Bậc 2
9.130.000
5.900.000
1.186.900
16.216.900

5,0

1,25

0,40
6,65
11.970.000

Bậc 1
8.300.000
5.900.000
664.000
14.864.000

Trung úy
4,6

1,15

1,06
6,81
12.258.000
Bậc 6

12.450.000
5.300.000
3.735.000
21.485.000

4,6

1,15

0,87
6,62
11.916.000
Bậc 5

11.620.000
5.300.000
2.905.000
19.825.000

4,6

1,15

0,69
6,44
11.952.000
Bậc 4

10.790.000
5.300.000
2.158.000
18.248.000

4,6

1,15

0,51
6,26
11.268.000
Bậc 3

9.960.000
5.300.000
1.494.000
16.754.000

4,6

1,15

0,37
6,12
11.016.000
Bậc 2

9.130.000
5.300.000
913.000
15.343.000

4,6

1,15

0,23
5,98
10.764.000
Bậc 1

8.300.000
5.300.000
415.000
14.015.000

Thiếu úy
4,2

1,05

0,21
5,46
9.828.000

Bậc 1
8.300.000
4.900.000
415.000
13.615.000

Nhóm 21
Tiểu đội trưởng
Thượng úy
5,7

1,43

1,54
8,66
15.588.000
Bậc 6

11.400.000
5.900.000
3.762.000
21.062.000

5,7

1,43

1,31
8,44
15.192.000
Bậc 5

10.640.000
5.900.000
2.979.200
19.519.200

5,7

1,43

1,08
8,21
14.832.000
Bậc 4

9.880.000
5.900.000
2.272.400
18.052.400

5,7

1,43

0,86
7,98
14.364.000
Bậc 3

9.120.000
5.900.000
1.641.600
16.661.600

5,35

1,34

0,59
7,28
13.104.000
Bậc 2

8.360.000
5.900.000
1.086.800
15.346.800

5,0

1,25

0,40
6,65
11.970.000
Bậc 1

7.600.000
5.900.000
608.000
14.108.000

Trung úy
4,6

1,15

1,06
6,81
12.258.000

Bậc 6
11.400.000
5.300.000
3.420.000
20.120.000

4,6

1,15

0,87
6,62
11.916.000

Bậc 5
10.640.000
5.300.000
2.660.000
18.600.000

4,6

1,15

0,69
6,44
11.592.000

Bậc 4
9.880.000
5.300.000
1.976.000
17.156.000

4,6

1,15

0,51
6,26
11.268.000

Bậc 3
9.120.000
5.300.000
1.368.000
15.788.000

4,6

1,15

0,37
6,12
11.016.000

Bậc 2
8.360.000
5.300.000
836.000
14.496.000

5,7

1,43

1,54
8,66
15.588.000

Bậc 1
7.600.000
5.300.000
380.000
13.280.000

Nhóm 22
Phó Tiểu đội trưởng
Thượng úy
5,7

1,43

1,54
8,66
15.588.000
Bậc 6

10.350.000
5.900.000
3.415.500
19.665.500

5,7

1,43

1,31
8,44
15.192.000
Bậc 5

9.660.000
5.900.000
2.704.800
18.264.800

5,7

1,43

1,08
8,21
14.778.000
Bậc 4

8.970.000
5.900.000
2.063.100
16.933.100

5,7

1,43

0,86
7,98
14.364.000
Bậc 3

8.280.000
5.900.000
1.490.400
15.670.400

5,35

1,34

0,59
7,28
13.104.000
Bậc 2

7.590.000
5.900.000
986.700
14.476.700

5,0

1,25

0,40
6,65
11.970.000
Bậc 1

6.900.000
5.900.000
552.000
13.352.000

Trung úy
4,6

1,15

1,06
6,81
12.258.000

Bậc 6
10.350.000
5.300.000
3.105.000
18.755.000

4,6

1,15

0,87
6,62
11.916.000

Bậc 5
9.660.000
5.300.000
2.415.000
17.375.000

4,6

1,15

0,69
6,44
11.592.000

Bậc 4
8.970.000
5.300.000
1.794.000
16.064.000

4,6

1,15

0,51
6,26
11.268.000

Bậc 3
8.280.000
5.300.000
1.242.000
14.822.000

4,6

1,15

0,37
6,12
11.016.000

Bậc 2
7.590.000
5.300.000
759.000
13.649.000

4,6

1,15

0,23
5,98
10.764.000

Bậc 1
6.900.000
5.300.000
345.000
12.545.000

Thiếu úy
4,2

1,05

0,21
5,46
9.828.000
Bậc 1
6.900.000
4.900.000
345.000
12.145.000

Thượng sĩ
3,8

0,95


4,75
8.550.000
Bậc 1
6.900.000
4.500.000

11.400.000

Trung sĩ
3,5

0,88


4,38
7.884.000
Bậc 1
6.900.000
4.100.000

11.000.000

Hạ sĩ
3,2

0,80


4,00
7.200.000
Bậc 1
6.900.000
3.700.000

10.600.000

Lưu ý: Bảng lương quân đội theo cải cách tiền lương từ ngày 01/7/2024 như nêu trên chỉ là tham khảo, chưa phải là bảng lương chính thức. Tracuuphapluat sẽ cập nhật bảng lương chính thức khi có đầy đủ thông tin./.

Minh Hùng (Tổng hợp từ nguồn bảng lương: Wikipedia)

Tham khảo

Ý KIẾN

  1. Cho mình xin hỏi là bảng lương này có đáng tin không ạ? mình rất cần câu trả lời vì mình có em sắp thi vào Quân đội, mình sẽ dùng bảng lương này để thuyết phục em ấy ạ?

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Nặc danh23:35

      Thôi đừng vào🤣

      Xóa
    2. Nặc danh20:41

      Trong chán ngoài thèm

      Xóa
    3. Nặc danh23:09

      Ko có tiền thì ko nên đc đâu

      Xóa
  2. Nặc danh14:07

    Tự nhiên thi vào quân đội làm gì? Thi vào công chức nhà nước mà lấy lương để thuyết phục? ông bị ngáo à?

    Trả lờiXóa
  3. Nặc danh18:27

    Tăng nhiêu đó cũng như không..lên đc vài trăm ngàn mà vật giá bên ngoài tăng gấp mấy lần

    Trả lờiXóa
  4. Nặc danh19:49

    Á đù...

    Trả lờiXóa
Lưu ý:
- Các bạn đóng góp ý kiến, nêu thắc mắc cần giải đáp vào khung bên dưới bằng tiếng Việt có dấu.

- Đọc kỹ phần Hỏi - Đáp trước khi hỏi, những câu hỏi trùng nội dung có thể sẽ không trả lời.

Tên

Anti Virus,11,Âm thanh,4,Bảng lương,36,Bảo hiểm,6,Biểu mẫu,18,Bình luận BLHS,27,Bộ Luật,49,Calendar,9,Cán bộ công chức,47,CCCD,9,CMND,8,Cư trú,21,Dân sự,10,Doanh nghiệp,24,Đất đai - Nhà ở,18,Đầu tư - Đấu thầu,23,Ebook,11,Game,4,Giao thông,53,Giấy tờ xe,34,Hệ thống,9,Hình ảnh,15,Hình sự,18,học Tiếng Anh,9,Hộ khẩu,8,Hôn nhân Gia đình,13,Khai sinh,9,Kinh nghiệm pháp lý,9,Lao động,16,Luật cơ bản,91,Luật thuế,21,Luật tiếng Anh,60,Nghĩa vụ quân sự,10,Phần mềm điện thoại,15,Phần mềm PC,102,Quyết định,1,Tải file,22,Thanh tra - Khiếu nại tố cáo,3,Thủ thuật Facebook,18,Thủ thuật Zalo,2,Thủ tục hành chính,79,Tố tụng hình sự,12,Trắc nghiệm,15,Trực tuyến,11,Văn bản,2149,Văn phòng,15,Vi phạm giao thông,6,Video,4,Xây dựng,11,Xử phạt,3,
ltr
item
Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm: Bảng lương sĩ quan quân đội công an và mức lương cải cách 2024
Bảng lương sĩ quan quân đội công an và mức lương cải cách 2024
Bảng lương mới nhất của sĩ quan quân đội, công an theo chức vụ, chức danh và cấp bậc quân hàm/cấp hàm năm 2024 và mức lương theo cải cách tiền lương.
https://blogger.googleusercontent.com/img/a/AVvXsEjeK-TOrFPHEGW9eC6A4hnd0nBkxXNEHPZy2OF2mf-H2UESib6qgBHEweDVI6V4AtKCJvcitP4yC4FeVqmeVuUTw5lA-tB8zUTJ2vtJ-V5ZRSRcJlPFtwwwEOZdPiIRw3ek1gqLkJsTae0J4pSF7mAO2IBDtggmPOCKE1E5gt3BHYZI5lWXN4FM_BBi=w200-h175
https://blogger.googleusercontent.com/img/a/AVvXsEjeK-TOrFPHEGW9eC6A4hnd0nBkxXNEHPZy2OF2mf-H2UESib6qgBHEweDVI6V4AtKCJvcitP4yC4FeVqmeVuUTw5lA-tB8zUTJ2vtJ-V5ZRSRcJlPFtwwwEOZdPiIRw3ek1gqLkJsTae0J4pSF7mAO2IBDtggmPOCKE1E5gt3BHYZI5lWXN4FM_BBi=s72-w200-c-h175
Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm
https://www.tracuuphapluat.info/2020/03/bang-luong-si-quan-quan-doi-cong-an-2021-bang-3-3.html
https://www.tracuuphapluat.info/
https://www.tracuuphapluat.info/
https://www.tracuuphapluat.info/2020/03/bang-luong-si-quan-quan-doi-cong-an-2021-bang-3-3.html
true
1624770636553188390
UTF-8
Loaded All Posts Không thấy bài viết nào Xem tất cả bài viết Đọc tiếp Trả lời Hủy trả lời Xóa By Trang chủ PAGES Bài viết View All RECOMMENDED FOR YOU Chủ đề ARCHIVE Tìm kiếm với từ khóa ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Th.1 Th.2 Th.3 Th.4 Tháng 5 Th.6 Th.7 Th.8 Th.9 Th.10 Th.11 Th.12 just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED STEP 1: Share to a social network STEP 2: Click the link on your social network Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy Table of Content