Quyết định 255TCT/QĐ/KH về hệ thống mẫu biểu báo cáo thống kê thuế

Quyết định 255TCT/QĐ/KH năm 2001 ban hành hệ thống mẫu biểu báo cáo thống kê thuế
TẢI VĂN BẢN Quyết định 255TCT/QĐ/KH
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 255TCT/QĐ/KH
Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2001
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG MẪU BIỂU BÁO CÁO THỐNG KÊ THUẾ
Căn cứ Nghị định số 281/HĐBT ngày 7/8/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) về việc thành lập Hệ thống thu thuế Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính và Thông tư số 38 TC/TCCB ngày 25/8/1990 của Bộ Tài chính qui định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của hệ thống thu thuế Nhà nước;
Căn cứ các Luật thuế, Pháp lệnh thuế; Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 305/TC/QĐ/TCT ngày 21/8/1991 của Bộ trưởng Bộ Tài chính v/v ban hành chế độ thống kê thuế áp dụng trong ngành thuế;
Theo đề nghị của ông Trưởng phòng Kế hoạch – Kế toán – Thống kê Tổng cục thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo quyết định này “Hệ thống mẫu biểu báo cáo thống kê thuế” áp dụng trong ngành thuế.
Điều 2. Hệ thống mẫu biểu này áp dụng thống nhất trong ngành thuế từ ngày 1/1/2002 và thay thế các qui định về mẫu biểu báo cáo thống kê thuế trước ngày ban hành quyết định này.
Điều 3. Cục trưởng Cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Trưởng các phòng thuộc Văn phòng Tổng cục thuế chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Văn Ninh
QUY ĐỊNH
HỆ THỐNG MẪU BIỂU BÁO CÁO THỐNG KÊ THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 255TCT/QĐ/KH ngày 28 tháng 3 năm 2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế về việc ban hành hệ thống mẫu biểu báo cáo thống kê thuế)
I. DANH MỤC MẪU BIỂU BÁO CÁO THỐNG KÊ THUẾ:
1- Danh bạ, doanh nghiệp nhà nước (mẫu TKT 1A);
2- Danh bạ doanh nghiệp ngoài quốc doanh (mẫu TKT 1B);
3- Danh bạ các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (mẫu TKT 1C);
4- Thống kê thuế môn bài (mẫu TKT 2);
5- Thống kê thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với cơ sở tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu từ - mẫu TKT 3A);
6- Thống kê thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với cơ sở tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng, giá trị gia tăng xác định theo tỷ lệ % trên doanh thu – mẫu TKT 3B);
7- Thống kê thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với cơ sở tính thuế theo phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng – mẫu TKT 3C);
8- Thống kê hoàn thuế giá trị gia tăng (mẫu TKT 3D);
9- Thống kê thuế tiêu thụ đặc biệt (mẫu TKT 04);
10- Thống kê thuế tài nguyên (mẫu TKT 05);
11- Thống kê kết quả lập bộ thuế nhà đất (mẫu TKT 07);
12- Thống kê thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao (mẫu TKT 08);
13- Thống kê thu lệ phí trước bạ (mẫu TKT 10);
14- Thống kê kết quả lập bộ thuế sử dụng đất nông nghiệp (mẫu TKT 11);
15- Thống kê thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển (mẫu TKT 12);
16- Thống kê thu phí, lệ phí (mẫu TKT 15);
17- Thống kê thu phí xăng dầu (mẫu TKT 16);
II. CÁC QUI ĐỊNH CHUNG VỀ VIỆC LẬP CÁC CHỈ TIÊU BÁO CÁO:
1. Các khoản thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác thuộc ngân sách nhà nước là số phát sinh phải nộp trong kỳ báo cáo. Số phải nộp này không bao gồm các khoản nộp thừa hoặc nộp thiếu của kỳ trước kết chuyển.
Riêng số tiền thuế giá trị gia tăng và thuế tiêu thụ đặc biệt phản ánh trong các biểu danh bạ doanh nghiệp (doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp ngoài quốc doanh và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) không bao gồm thuế giá trị gia tăng và thuế tiêu thụ đặc biệt của doanh nghiệp phải nộp ở khâu nhập khẩu.
2. Chỉ tiêu tổng doanh thu hoặc doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra trong các mẫu TKT-1A, TKT-1B, TKT-1C và TKT - 3A là doanh thu chưa có thuế giá trị gia tăng.
3. 20 ngành nghề đã quy định trong Hệ thống Mục lục ngân sách được xếp thành 7 ngành nghề chính như sau:
3.1. Ngành sản xuất, gồm:
- Loại 01 “Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi”
- Loại 02 “Thủy sản”.
- Loại 03 “Công nghiệp khai thác mỏ”.
- Loại 04 “Công nghiệp chế biến”.
- Khoản 01 và 02 – Loại 04 của ngân sách xã (Chương D).
- Loại 05 “Sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước”.
- Khoản 03 – Loại 04 của ngân sách xã (Chương D).
3.2. Ngành xây dựng, gồm:
- Loại 6 “Xây dựng”.
- Khoản 04 – Loại 04 của ngân sách xã (Chương D).
3.3. Ngành vận tải, gồm:
- Loại 09 “Giao thông vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc”.
- Khoản 01 – Loại 07 của ngân sách xã (Chương D).
3.4. Ngành ăn uống, gồm:
- Loại 08 Khoản 02 “Nhà hàng, bar và căng tin”.
- Khoản 02 – Loại 07 của ngân sách xã (Chương D).
3.5. Ngành thương nghiệp, gồm:
- Loại 07 “Thương nghiệp, sửa chữa xe có động cơ, đồ dùng cá nhân và gia đình”
- Khoản 03 và 07 – Loại 07 của ngân sách xã (Chương D).
3.6. Ngành dịch vụ, gồm:
- Loại 08 “Khách sạn, nhà hàng và du lịch”, trừ 0802.
- Khoản 14 – Loại 14 của ngân sách xã (Chương D).
- Loại 12 “Các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản, dịch vụ, tư vấn
- Loại 18 “Hoạt động phục vụ cá nhân, cộng đồng”.
- Loại 19 “Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ tư nhân”.
3.7. Ngành khác, gồm:
- Loại 10 “Tài chính, tín dụng”
- Loại 11 “Hoạt động khoa học và công nghệ”.
- Loại 13 “Quản lý Nhà nước và an ninh quốc phòng, bảo đảm xã hội bắt buộc”
- Loại 14 “Giáo dục và đào tạo”.
- Loại 15 “Y tế và các hoạt động xã hội”
- Loại 16 “Hoạt động văn hóa và thể thao”
- Loại 17 “Hoạt động Đảng, đoàn thể và hiệp hội”
- Loại 20 “Hoạt động của các tổ chức và hiệp hội quốc tế”.
- Hộ kinh doanh vãng lai.
III. THỜI GIAN LẬP VÀ GỬI BÁO CÁO:
Thời gian lập và gửi các mẫu biểu thống kê thuế ở Cục thuế, Chi cục thuế cho cơ quan thuế cấp trên thực hiện theo phụ lục số 1 ban hành kèm theo qui định này.
IV. GIẢI THÍCH MẪU BIỂU:
1. Danh bạ các đối tượng nộp thuế trên địa bàn tỉnh, huyện (mẫu TKT 1A, TKT 1B và TKT 1C):
1.1. Hàng năm cơ quan thuế các cấp phải lập danh bạ doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý thuế của mình; đồng thời phải tổng hợp, phân nhóm đối tượng theo cấp quản lý (trung ương, địa phương), theo khu vực doanh nghiệp (DNNN, DN NQD, DN có vốn đầu tư NN) và theo 7 ngành kinh tế nói trên. Thời điểm lập báo cáo là ngày 31/12 hàng năm. Đối với các doanh nghiệp có năm tài chính không trùng với năm dương lịch thì tổng hợp số liệu của 4 quý thuộc năm báo cáo.
1.2- Căn cứ lập báo cáo gồm có:
- Báo cáo tài chính năm (bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh, thuyết minh báo cáo tài chính) của doanh nghiệp;
- Đăng ký thuế, sổ thuế, quyết toán thuế;
- Giấy phép đầu tư;
- Hệ thống Mục lục NSNN và các tài liệu liên quan khác.
1.3- Hướng dẫn lập một số chỉ tiêu
-“Nguồn vốn chủ sở hữu” ghi tại cột 6 – mẫu TKT – 1A và 1B: là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ nguồn vốn thuộc sở hữu của chủ doanh nghiệp, các quỹ của doanh nghiệp và phần kinh phí sự nghiệp được ngân sách Nhà nước cấp, kinh phí quản lý do các đơn vị trực thuộc nộp lên. Căn cứ vào số liệu của mã số 400 trong Bảng cân đối kế toán (mẫu số B01-DN).
- “Trong đó nguồn vốn chủ sở hữu do NSNN cấp” ghi tại cột 7 – mẫu TKT-1A: là chỉ tiêu phản ánh toàn bộ nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp nhà nước được ngân sách cấp. Căn cứ vào số liệu của mã số 411 trong Bảng cân đối kế toán (mẫu số B01-DN).
- “Vốn đầu tư” ghi tại cột 3 đến cột 6 – mẫu TKT-1C: Phản ánh toàn bộ nguồn vốn kinh doanh của DN có vốn đầu tư nước ngoài, trong đó chia ra vốn pháp định do các nhà đầu tư góp vốn. Chỉ tiêu này được phản ánh bằng đồng đô la Mỹ (USD).
-“Tổng doanh thu” ghi tại cột 8, cột 9 – mẫu TKT – 1A và 1B; cột 9, cột 10 – mẫu TKT-1C: phản ánh tổng doanh thu bán hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp. Căn cứ vào số liệu của mã số 01 và 02 trong phần I - Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh (mẫu số B02-DN).
- “Tổng chi phí sản phẩm tiêu thụ” ghi tại cột 10 mẫu TKT – 1A và 1B; cột 11 – mẫu TKT -1C là chỉ tiêu phản ánh tổng chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho số hàng hóa, thành phẩm, dịch vụ đã bán trong kỳ báo cáo. Căn cứ vào số liệu của mã số 21 và 22 trong phần I- Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh (mẫu số B02-DN).
- “Thu nhập (lãi, lỗ) “ghi tại cột 11 và 12 mẫu TKT – 1A và 1B; cột 12 và 13 - mẫu TKT – 1C: phản ánh tổng số lợi nhuận thực hiện trong kỳ của doanh nghiệp trước khi trừ thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động kinh doanh, hoạt động tài chính và các khoản bất thường trong kỳ báo cáo. Căn cứ vào số liệu của mã số 60 trong phần I – Báo cáo Kết quả sản xuất kinh doanh (mẫu số B02-DN).
- Các khoản phát sinh phải nộp ngân sách: phản ánh tổng số tiền thuế và các khoản khác phải nộp phát sinh trong kỳ báo cáo. Căn cứ vào số liệu của mã số từ 10 đến 20 trong phần II – Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh (mẫu số B02-DN).
2. Thống kê thuế môn bài (mẫu TKT 02):
- Chỉ thống kê theo 7 ngành kinh tế đối với hộ cá thể; đối với khối doanh nghiệp và tập thể chỉ thống kê theo khu vực và loại hình doanh nghiệp: doanh nghiệp Nhà nước (Trung ương, tỉnh, thành phố, quận; huyện), doanh nghiệp có vốn đầu tư NN và doanh nghiệp ngoài quốc doanh (công ty cổ phần, công ty TNHH DN tư nhân, HTX).
- Trong báo cáo kỳ 2, chỉ thống kê các đối tượng nộp thuế phát sinh thêm sau báo cáo kỳ 1.
3. Thống kê thuế GTGT dùng cho các cơ sở tính thuế theo phương pháp khấu trừ (mẫu TKT 3A):
- Cột (2) “Doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT” căn cứ số liệu trong sổ thuế, tương ứng với số liệu ở dòng 2, cột 3 của tờ khai thuế GTGT (mẫu số 01/GTGT)
- Cột (3) “Thuế GTGT đầu ra” căn cứ số liệu trong sổ thuế, tương ứng với số liệu ở dòng 2, cột 4 của tờ khai thuế GTGT (mẫu số 01/GTGT).
- Cột (4) “Thuế GTGT được khấu trừ” căn cứ số liệu trong sổ thuế, tương ứng với số liệu ở dòng 5, cột 4 của tờ khai thuế GTGT (mẫu số 01/GTGT).
- Cột (5) “Thuế GTGT (+)” và cột (6) “Thuế GTGT (-)” căn cứ số liệu trong sổ thuế, tương ứng với số liệu ở dòng 6, cột 4 của tờ khai thuế GTGT (mẫu số 01/GTGT).
4. Thống kê thuế GTGT và thuế TNDN (mẫu TKT 3B): Biểu này dùng để thống kê cơ sở xác định số thuế GTGT và thuế TNDN phát sinh trong tháng của các đối tượng tính thuế theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT, GTGT xác định theo tỷ lệ (%) tính trên doanh thu.
- Cột (1) “Tổng số hộ quản lý” phản ánh tổng số hộ quản lý thu thuế trên địa bàn theo từng ngành nghề. Căn cứ vào số liệu trong sổ thuế môn bài và cột 1 “số ĐTNT” của thống kê thuế môn bài (mẫu TKT 02) để lập báo cáo.
- Cột (2) “Tổng số hộ lập sổ thuế” phản ánh số lượng hộ đã đưa vào quản lý thu thuế hàng tháng trên địa bàn theo từng ngành nghề.
- Cột (3) “Tổng doanh thu” phản ánh tổng doanh số hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT bán ra trong kỳ; Căn cứ vào số liệu trong sổ thuế, tương ứng với số liệu ở dòng 1.4 và dòng II.1, cột 3 của tờ khai thuế GTGT và thuế TNDN (mẫu số 07B/GTGT).
- Cột (4) “GTGT chịu thuế”, Cột (6) “Thu nhập chịu thuế” phản ánh GTGT và thu nhập chịu thuế phát sinh trong kỳ; Căn cứ vào số liệu trong sổ thuế, tương ứng với số liệu ở dòng I.6 và dòng II.4 cột 3 của tờ khai thuế GTGT và thuế TNDN (mẫu số 07B/GTGT).
- Cột (5) “Thuế GTGT phải nộp”, Cột (7) “Thuế TNDN phải nộp” phản ánh số thuế GTGT và thuế TNDN phải nộp trong kỳ; Căn cứ vào số liệu trong sổ thuế, tương ứng với số liệu ở dòng I.7 và dòng II.5, cột 3 của tờ khai thuế GTGT và thuế TNDN (mẫu số 07B/GTGT).
5. Thống kê thuế GTGT áp dụng đối với các cơ sở tính thuế theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT, trong đó bao gồm cả các cơ sở xây lắp có công trình xây lắp khác ở địa phương nơi đóng trụ sở chính – (mẫu TKT 3C):
- Cột (2) “Tổng số hộ lập sổ thuế” phản ánh số lượng đối tượng nộp thuế đã đưa vào quản lý thuế hàng tháng trên địa bàn theo từng ngành nghề.
- Cột (3) “Doanh thu hàng hóa dịch vụ bán ra “phản ánh tổng doanh số hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT bán ra trong kỳ: Căn cứ vào số liệu trong sổ thuế, tương ứng với số liệu ở dòng 4, cột 3 của tờ khai thuế GTGT (mẫu số 07A/GTGT).
- Cột (4) “Giá vốn của hàng hóa dịch vụ mua ngoài” phản ánh giá vốn của hàng hóa, dịch vụ mua ngoài sử dụng cho sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT bán ra trong kỳ; Căn cứ vào số liệu trong sổ thuế, tương ứng với số liệu ở dòng 3, cột 3 của tờ khai thuế GTGT (mẫu số 07A/GTGT).
- Cột (5) “GTGT phát sinh trong kỳ” phản ánh GTGT chịu thuế phát sinh trong kỳ; Căn cứ vào số liệu trong sổ thuế, tương ứng với số liệu ở dòng 5, cột 3 của tờ khai thuế GTGT (mẫu số 07A/GTGT) và dòng 1, cột 3 của tờ khai thuế GTGT (mẫu số 07C/GTGT).
- Cột (6) “Thuế GTGT phải nộp” phản ánh số thuế GTGT trong kỳ: Căn cứ vào số liệu trong sổ thuế, tương ứng với số liệu ở dòng 6, cột 3 của tờ khai thuế GTGT (mẫu số 07A/GTGT) và dòng 2, cột 3 của tờ khai thuế GTGT (mẫu số 07C/GTGT).
6. Thống kê hoàn thuế GTGT (mẫu TKT 3D): để tổng hợp, báo cáo kết quả hoàn thuế GTGT cho các ĐTNT và kết quả kiểm tra sau hoàn thuế. Nguồn số liệu: căn cứ vào các quyết định hoàn thuế, trên bản kiểm tra và quyết định thu hồi số tiền thuế đã hoàn của các đơn vị vi phạm.
7. Thống kê thuế TTĐB (mẫu TKT 04): nhằm đáp ứng được yêu cầu tổng hợp các chỉ tiêu sản xuất kinh doanh chủ yếu, phục vụ tốt cho công tác dự báo, chỉ đạo quản lý thu thuế, qui định thống kê theo các loại mặt hàng, dịch vụ chịu thuế TTĐB chủ yếu, như: Bia, Thuốc lá, Ô tô và các mặt hàng khác.
+ Cột “sản lượng”: thống kê theo số lượng đối với từng loại mặt hàng có đơn vị tính là hiện vật; các mặt hàng khác để trống, chỉ thống kê tổng doanh thu tính thuế ở cột số 3.
8. Thống kê thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao (mẫu TKT 08): để tổng hợp kết quả thu thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao theo các chỉ tiêu về số lượt người nộp thuế, thu nhập chịu thuế và số thuế phải nộp hàng quí.
Cột B “đối tượng quản lý thu nộp thuế”: bao gồm các đối tượng nộp thuế theo 2 loại thu nhập (thu nhập thường xuyên và không thường xuyên); đồng thời chi tiết theo từng bậc.
Đối với thu nhập thường xuyên thì thống kê theo 2 loại đối tượng nộp thuế: người Việt Nam và người nước ngoài cư trú tại Việt Nam.
9. Thống kê thuế tài nguyên (mẫu TKT 05): để tổng hợp kết quả thu thuế tài nguyên theo các chỉ tiêu về sản lượng tính thuế, giá tính thuế bình quân và số thuế phải nộp hàng quí.
+ Chỉ thống kê theo nhóm, loại tài nguyên chủ yếu như: Điện, than, gỗ, quặng sắt, thiếc, thủy hải sản, nước thiên nhiên dùng cho thủy điện.
+ Cột “sản lượng”: thống kê theo số lượng đối với từng sản phẩm có đơn vị tính là hiện vật; các sản phẩm khác để trống, chỉ thống kê tổng trị giá tính thuế ở cột số 4.
10. Thống kê, kết quả lập bộ thuế nhà đất và thuế SD sử dụng đất nông nghiệp (mẫu TKT 07 và TKT 11): được thực hiện hàng năm, để tổng hợp kết quả lập bộ thuế nhà đất và thuế SD đất NN hàng năm theo qui định các Luật, Pháp lệnh thuế.
Cột B “Đơn vị hành chính”; tổng hợp kết quả lập bộ thuế theo từng đơn vị hành chính. Ví dụ: báo cáo của Chi cục thuế, cột này phản ánh kết quả lập bộ thuế của từng xã, phường, báo cáo của Cục thuế, cột này phản ánh kết quả lập bộ thuế của từng huyện, thị. Riêng thuế SD đất NN của các nông trường QD được thống kê kết quả lập bộ thuế của từng nông trường.
11. Thống kê tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển (mẫu TKT 12): để tổng hợp kết quả lập bộ thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển theo các chỉ tiêu về diện tích, giá tính thuê bình quân và số tiền thuê đất phải nộp hàng năm của các doanh nghiệp; đồng thời phân nhóm theo khu vực và loại hình doanh nghiệp: doanh nghiệp Nhà nước (Trung ương, tỉnh, thành phố, quận, huyện), doanh nghiệp có vốn đầu tư NN (DN 100% vốn đầu tư nước ngoài và DN liên doanh) và doanh nghiệp ngoài quốc doanh (công ty cổ phần, công ty TNHH, DN tư nhân, HTX).
12. Thống kê thu phí, lệ phí (mẫu TKT 15) để tổng hợp kết quả thu phí, lệ phí theo các chỉ tiêu về số tiền phí, lệ phí đã thu; số tiền được để lại theo chế độ; số tiền phải nộp và số tiền đã nộp hàng tháng.
+ Cột B “tên đơn vị thu, nộp phí”: thống kê chi tiết các đơn vị thu, nộp phí theo từng cấp quản lý (Trung ương, tỉnh, huyện và xã).
+ Các chỉ tiêu: “số thu”, “số được để lại theo chế độ”, “số còn phải nộp”, “số nộp” và “số tồn cuối kỳ” (cột 1 đến cột 9), được tổng hợp theo số thực tế phát sinh trong tháng và lũy kế đến cuối tháng báo cáo.
+ Cơ sở lập báo cáo: căn cứ vào sổ tổng hợp thu phí, lệ phí.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:
1. Căn cứ vào các quy định trên đây, Cục trưởng Cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổ chức, hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra các cơ quan thuế cấp dưới thực hiện. Tùy theo tình hình và yêu cầu quản lý cụ thể của từng địa phương, cơ quan thuế các cấp có thể bổ sung thêm biểu mẫu hoặc chỉ tiêu ngoài các chỉ tiêu Tổng cục thuế đã qui định.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, Cục thuế địa phương cần báo cáo kịp thời về Tổng cục Thuế để nghiên cứu, giải quyết.


KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Văn Ninh
PHỤ LỤC SỐ 1
QUY ĐỊNH THỜI GIAN LẬP VÀ GỬI BÁO CÁO THỐNG KÊ THUẾ
(Kèm theo Quyết định số 255 TCT/QĐ/KH ngày 28 tháng 3 năm 2001 của Tổng cục thuế)
STT
LOẠI BÁO CÁO
KÝ HIỆU
ĐỊNH KỲ BÁO CÁO
THỜI ĐIỂM LẬP BÁO CÁO
THỜI GIAN GỬI BÁO CÁO
CHI CỤC THUẾ
CỤC THUẾ
1
Danh bạ doanh nghiệp nhà nước
TKT-1A
Năm
31/12
Trước 31/5 năm tiếp theo năm báo cáo
Trước 30/6 năm tiếp theo năm báo cáo
2
Danh bạ doanh nghiệp ngoài QD
TKT-1B
Năm
31/12
Trước 31/5 năm tiếp theo năm báo cáo
Trước 30/6 năm tiếp theo năm báo cáo
3
Danh bạ doanh nghiệp có vốn đầu tư NN
TKT-1C
Năm
31/12
Trước 31/5 năm tiếp theo năm báo cáo
Trước 30/6 năm tiếp theo năm báo cáo
4
Thống kê thuế môn bài
TKT-02
Kỳ




Kỳ 1
31/3
Trước 15/4 năm báo cáo
Trước 30/4 năm báo cáo

Kỳ 2
31/12
Trước 15/1 năm tiếp theo năm báo cáo
Trước 31/1 năm tiếp theo năm báo cáo
5
Thống kê thuế giá trị gia tăng
TKT-3A
Tháng

Trước ngày 20 tháng tiếp theo tháng báo cáo
Trước ngày 30 tháng tiếp theo tháng báo cáo
6
Thống kê thuế giá trị gia tăng
TKT-3B
Tháng

Trước ngày 20 tháng tiếp theo tháng báo cáo
Trước ngày 30 tháng tiếp theo tháng báo cáo
7
Thống kê thuế giá trị gia tăng
TKT-3C
Tháng

Trước ngày 20 tháng tiếp theo tháng báo cáo
Trước ngày 30 tháng tiếp theo tháng báo cáo
8
Thống kê hoàn thuế giá trị gia tăng
TKT-3D
Tháng

Trước ngày 20 tháng tiếp theo tháng báo cáo
Trước ngày 30 tháng tiếp theo tháng báo cáo
9
Thống kê thuế tiêu thụ đặc biệt
TKT-04
Tháng

Trước ngày 20 tháng tiếp theo tháng báo cáo
Trước ngày 30 tháng tiếp theo tháng báo cáo
10
Thống kê thuế tài nguyên
TKT-05
Quí
Tháng  cuối quí
Trước ngày 20 tháng đầu quí tiếp theo quý báo cáo
Trước ngày 30 tháng đầu quí tiếp theo quí báo cáo
11
Thống kê kết quả lập bộ thuế nhà đất
TKT-07
Năm
31/12
Trước 20/4 năm tiếp theo năm báo cáo
Trước 30/4 năm tiếp theo năm báo cáo  
12
Thống kê thuế thu nhập
TKT-08
Quí
Tháng cuối quí
Trước ngày 20 tháng đầu quí tiếp theo quí báo cáo
Trước ngày 30 tháng đầu quí tiếp theo quý báo cáo
13
Thống kê lệ phí trước bạ
TKT-10
Quí
Tháng cuối quí
Trước ngày 20 tháng đầu quí tiếp theo quí báo cáo
Trước ngày 30 tháng đầu quí tiếp theo quý báo cáo
14
Thống kê kết quả lập bộ thuế SD đất NN
TKT-11
Năm
31/12
Trước 20/4 năm tiếp theo năm báo cáo
Trước 30/4 năm tiếp theo năm báo cáo
15
Thống kê tiền thuê đất
TKT-12
Năm
31/12
Trước 20/4 năm tiếp theo năm báo cáo
Trước 30/4 năm tiếp theo năm báo cáo
16
Thống kê thu phí, lệ phí
TKT-15
Tháng

Trước ngày 20 tháng tiếp theo tháng báo cáo
Trước ngày 30 tháng tiếp theo tháng báo cáo
17
Thống kê thu phí xăng dầu
TKT-16
Tháng

Trước ngày 20 tháng tiếp theo tháng báo cáo
Trước ngày 30 tháng tiếp theo tháng báo cáo
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
TỔNG CỤC THUẾ
... CỤC THUẾ …
Mẫu TKT-08
Ban hành theo QĐ số 255TCT/QĐ/KH
Ngày 28/3/2001 của TCT
THỐNG KÊ
THUẾ THU NHẬP ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ THU NHẬP CAO
Quý …. Năm ….
Đơn vị: Triệu đồng
SỐ TT
ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÝ THU THUẾ
SỐ LƯỢT NGƯỜI NỘP THUẾ
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP PHẢI NỘP
GHI CHÚ
QUÝ NÀY
LŨY KẾ
QUÝ NÀY
LŨY KẾ
QUÝ NÀY
LŨY KẾ
A
B
1
2
3
4
5
6
7

TỔNG CỘNG







I
THU NHẬP THƯỜNG XUYÊN







NGƯỜI VN







Bậc 1







Bậc 2







Bậc …







2
NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ TẠI VN







Bậc 1







Bậc 2







Bậc …







II
THU NHẬP KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
Trong đó thu nhập về trúng thưởng XSKT







NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
NGƯỜI DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày     tháng        năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
TỔNG CỤC THUẾ
... CỤC THUẾ …
Mẫu TKT07
Ban hành theo QĐ số255 TCT/QĐ/KH
Ngày 28/3/2001 của TCT
THỐNG KÊ KẾT QUẢ LẬP SỔ THUẾ NHÀ ĐẤT
NĂM ….
STT
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
TỔNG SỐ
TRONG ĐÓ CHIA RA
SỐ XÃ PHƯỜNG
SỐ ĐTNT
DIỆN TÍCH CHỊU THUẾ
(1000m2)
THUẾ CHI THU (quy thóc- Tấn)
DÂN CƯ ĐÔ THỊ
DÂN CƯ NÔNG THÔN
ĐƠN VỊ SXKD
GHI CHÚ
SỐ ĐTNT
DIỆN TÍCH (HA)
THUẾ GHI THU (TẤN)
SỐ ĐTNT
DIỆN TÍCH (HA)
THUẾ GHI THU (TẤN)
SỐ ĐTNT
DIỆN TÍCH (HA)
THUẾ GHI THU (TẤN)
A
B
1
2=5+8+11
3=6+9+12
4=7+10+13
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

1
2
_
TỔNG CỘNG


















NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)
NGƯỜI DUYỆT BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày     tháng        năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
TỔNG CỤC THUẾ
... CỤC THUẾ …
Mẫu TKT02
Ban hành theo QĐ số 255TCT/QĐ/KH
Ngày 28/3/2001 của TCT
THỐNG KÊ THUẾ MÔN BÀI
KỲ … NĂM
STT
CHỈ TIÊU
THEO CÁC CHỈ TIÊU TRONG SỔ THUẾ MÔN BÀI
GHI CHÚ
SỐ ĐTNT
SỐ THẺ M.BÀI
TRONG ĐÓ
THUẾ PHẢI NỘP (Tr. đồng)
BẬC 1
BẬC 2
BẬC 3
BẬC 4
BẬC 5
BẬC 6
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
I
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC










1
DNNN trung ương










2
DNNN địa phương










II
DOANH NGHIỆP CỐ VỐN ĐTNN










III
DOANH NGHIỆP NQĐ










1
CÔNG TY CỔ PHẦN, CÔNG TY TNHH (C-154)










2
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN (C-155)










3
HTX (C-156)










IV
HỘ KINH DOANH CÁ THỂ










1
Ngành sản xuất










2
Ngành xây dựng










3
Ngành vận tải










4
Ngành kinh doanh ăn uống










5
Ngành kinh doanh thương nghiệp










6
Ngành kinh doanh dịch vụ










7
Ngành khác










Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
Người duyệt biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày     tháng        năm
Thủ trưởng cơ quan thuế
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
TỔNG CỤC THUẾ
... CỤC THUẾ …
Mẫu TKT-05
Ban hành theo QĐ số 255TCT/QĐ/KH
Ngày 28/3/2001 của TCT
THỐNG KÊ
THUẾ TÀI NGUYÊN
Quý … Năm …
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT
SẢN  PHẨM CHỦ YẾU
ĐƠN VỊ TÍNH
(Số lượng, trọng lượng, khối lượng)
SẢN LƯỢNG TÍNH THUẾ
GIÁ TÍNH THUẾ BÌNH QUÂN
TỔNG GIÁ TRỊ TÍNH THUẾ
THUẾ TÀI NGUYÊN PHẢI NỘP
A
B
1
2
3
4
5
I

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
TỔNG SỐ
Chia ra:
Khoáng sản kim loại đen
Khoáng sản kim loại màu
Than
Đá quý
Dầu mỏ
Khí đốt
Gỗ tròn các loại
Thủy sản tự nhiên
Nước thiên nhiên dùng SX thủy điện
Yến sào
Khác
DOANH NGHIỆP TRUNG ƯƠNG
(Chi tiết nhóm, loại tài nguyên theo tổng số)


Tấn
Tấn
1000 tấn
Kg
Tấn
Triệu m3
m3
Tấn
Triệu KW/giờ
Kg




II
DOANH NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
(Chi tiết nhóm, loại tài nguyên theo tổng số)





III
DN CÓ VỐN ĐTNN
(Chi tiết nhóm, loại tài nguyên theo tổng số)





IV
DOANH NGHIỆP NQD
(Chi tiết nhóm, loại tài nguyên theo tổng số)





V
HỘ CÁ THỂ
(Chi tiết nhóm, loại tài nguyên theo tổng số)





NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
NGƯỜI DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày     tháng        năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
TỔNG CỤC THUẾ
... CỤC THUẾ …
Mẫu TKT04
Ban hành theo QĐ số 255TCT/QĐ/KH
Ngày 28/3/2001 của TCT
THỐNG KÊ THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
THÁNG … NĂM …
Đơn vị tiền: Ngàn đồng
STT
CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
SẢN LƯỢNG
DOANH THU TÍNH THUẾ
THUẾ TTĐB PHẢI NỘP
GHI CHÚ
A
B
1
2
3
4
5

TỔNG SỐ
Bia
Thuốc lá
Ô tô
Khác

Triệu lít
Triệu bao
Chiếc




I
1
a
b
c
d
2
DN NHÀ NƯỚC
DNNN TRUNG ƯƠNG
Bia
Thuốc lá
Ô tô
Khác
DNNN ĐỊA PHƯƠNG
Thống kê theo các chỉ tiêu của DNTW


Triệu lít
Triệu bao
Chiếc




II
DN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NN
Thống kê theo các chỉ tiêu của DNTW





III
DN NGOÀI QD
Thống kê theo các chỉ tiêu của DNTW





IV
HỘ CÁ THỂ
Thống kê theo các chỉ tiêu của DNTW





Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
Người duyệt biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày     tháng        năm
Thủ trưởng cơ quan thuế
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
TỔNG CỤC THUẾ
... CỤC THUẾ …
Mẫu TKT15
Ban hành theo QĐ số 255TCT/QĐ/KH
Ngày 28/3/2001 của TCT
THỐNG KÊ THU PHÍ, LỆ PHÍ
THÁNG … NĂM …
Đơn vị tính: 1000đ
SỐ TT
TÊN ĐƠN VỊ THU, NỘP PHÍ
LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
SỐ THU
SỐ ĐƯỢC ĐỂ LẠI THEO CHẾ ĐỘ
CÒN PHẢI NỘP
SỐ NỘP
TỒN CUỐI KỲ
GHI CHÚ
TRONG THÁNG
LŨY KẾ
TRONG THÁNG
LŨY KẾ
TRONG THÁNG
LŨY KẾ
TRONG THÁNG
LŨY KẾ
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

TỔNG CỘNG











I
Phí, lệ phí do TW quản lý (Chương A)












II
1
Phí, lệ phí địa phương quản lý
Phí, lệ phí do tỉnh, TP quản lý (Chương B)











2
Phí, lệ phí do quận, huyện quản lý (Chương C)











3
Phí, lệ phí do xã, phường quản lý (Chương D)











Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
Người duyệt biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày     tháng        năm
Thủ trưởng cơ quan thuế
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
TỔNG CỤC THUẾ
... CỤC THUẾ …
Mẫu TKT12
Ban hành theo QĐ số 255TCT/QĐ/KH
Ngày 28/3/2001 của TCT
THỐNG KÊ TIỀN THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT NƯỚC, MẶT BIỂN
NĂM …
STT
CHỈ TIÊU
SỐ ĐTNT
MẶT ĐẤT
MẶT NƯỚC, MẶT BIỂN
CỘNG TIỀN THUẾ ĐẤT PHẢI NỘP (triệu đồng)
GHI CHÚ
DIỆN TÍCH (1000m2)
GIÁ THUÊ BÌNH QUÂN (triệu đồng)
TIỀN THUẾ PHẢI NỘP (Triệu đồng
DIỆN TÍCH
(1000m2)
GIÁ THUÊ BÌNH QUÂN (triệu đồng)
TIỀN THUẾ PHẢI NỘP (Triệu đồng)
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8=4+7
9

A
1
2


3
TỔNG CỘNG
DN TRONG NƯỚC
Doanh nghiệp NNTW
Doanh nghiệp NN địa phương
- DN tỉnh, TP trực thuộc TW
- DN quận, Huyện, Thị xã
Doanh nghiệp NQD
- Công ty cổ phần
- Công ty TNHH
- Doanh nghiệp tư nhân
- HTX









B
1
2
DN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NN
DN có 100% vốn nước ngoài
Doanh nghiệp liên doanh









Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
Người duyệt biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày     tháng        năm
Thủ trưởng cơ quan thuế
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
TỔNG CỤC THUẾ
... CỤC THUẾ …
Mẫu TKT 3B
Ban hành theo QĐ số 255TCT/QĐ/KH
Ngày 28/3/2001 của TCT
THỐNG KÊ THUẾ GTGT VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
(áp dụng đối với cơ sở tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên GTGT, GTGT xác định theo tỷ lệ % tính trên doanh thu)
THÁNG … NĂM …
Đơn vị tính: 1000đ
STT
CHI TIÊU
TỔNG SỐ HỘ QUẢN LÝ
HỘ LẬP SỔ THUẾ THÁNG BÁO CÁO

TỔNG SỐ HỘ LẬP SỔ THUẾ
TỔNG DOANH THU
GIÁ TRỊ GIA TĂNG CHỊU THUẾ
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG PHẢI NỘP
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP PHẢI NỘP
THUẾ GTGT VÀ THUẾ TNDN PHẢI NỘP
THUẾ GTGT VÀ THUẾ TNDN PHẢI NỘP BÌNH QUÂN THU (1000 đồng)
GHI CHÚ
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8=5+7
9=8+2
10


1
2
3
4
5
6
7
TỔNG CỘNG
Trong đó:
Ngành sản xuất
Ngành xây dựng
Ngành vận tải
Ngành kinh doanh ăn uống
Ngành kinh doanh thương nghiệp
Ngành kinh doanh dịch vụ
Các ngành khác










Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
Người duyệt biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày     tháng        năm
Thủ trưởng cơ quan thuế
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ …
Mẫu TKT 3D
Ban hành theo QĐ số 255TCT/QĐ/KH
Ngày 28/3/2001 của TCT
THỐNG KÊ HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Đến tháng … năm …
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
CHỈ TIÊU
ĐỀ NGHỊ HOÀN THUẾ
HỒ SƠ HỢP LỆ
ĐÃ GIẢI QUYẾT HOÀN THUẾ
KẾT QUẢ KIỂM TRA SAU HOÀN THUẾ
SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ
SỐ LƯỢNG HỒ SƠ
SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ
SỐ LƯỢNG HỒ SƠ
SỐ TIỀN
SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ
SỐ LƯỢNG HỒ SƠ
SỐ TIỀN
ĐÃ KIỂM TRA
CÁC TRƯỜNG HỢP VI PHẠM
SỐ ĐƠN VỊ
SỐ TIỀN
SỐ ĐƠN VỊ
SỐ TIỀN PHẢI THU HỒI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

1
2
3
4
5
Tổng cộng
DNNN trung ương
DNNN địa phương
DN có vốn ĐTNN
DN Ngoài QD
Hộ KD Ngoài QD
TRONG ĐÓ












I
1
2
3
4
5
Trường hợp xuất khẩu
DNNN trung ương
DNNN địa phương
DN có vốn ĐTNN
DN ngoài QD
Hộ KD Ngoài QD












II
Trường hợp hoàn thuế cho các dự án sử dụng vốn ODA












1
2
3
4
5
DNNN trung ương
DNNN địa phương
DN có vốn ĐTNN
DN ngoài QD
Hộ KD Ngoài QD












III
1
2
3
4
5
Trường hợp khác
DNNN trung ương
DNNN địa phương
DN có vốn ĐTNN
DN ngoài QD
Hộ KD Ngoài QD












Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
Người duyệt biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày     tháng        năm
Thủ trưởng cơ quan thuế
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Tên

Anti Virus,11,Âm thanh,4,Bảng lương,36,Bảo hiểm,6,Biểu mẫu,18,Bình luận BLHS,27,Bộ Luật,49,Calendar,9,Cán bộ công chức,47,CCCD,9,CMND,8,Cư trú,21,Dân sự,10,Doanh nghiệp,24,Đất đai - Nhà ở,18,Đầu tư - Đấu thầu,23,Ebook,11,Game,4,Giao thông,53,Giấy tờ xe,34,Hệ thống,9,Hình ảnh,15,Hình sự,18,học Tiếng Anh,9,Hộ khẩu,8,Hôn nhân Gia đình,13,Khai sinh,9,Kinh nghiệm pháp lý,9,Lao động,16,Luật cơ bản,91,Luật thuế,21,Luật tiếng Anh,60,Nghĩa vụ quân sự,10,Phần mềm điện thoại,15,Phần mềm PC,102,Quyết định,1,Tải file,22,Thanh tra - Khiếu nại tố cáo,3,Thủ thuật Facebook,18,Thủ thuật Zalo,2,Thủ tục hành chính,79,Tố tụng hình sự,12,Trắc nghiệm,15,Trực tuyến,11,Văn bản,2149,Văn phòng,15,Vi phạm giao thông,6,Video,4,Xây dựng,11,Xử phạt,3,
ltr
item
Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm: Quyết định 255TCT/QĐ/KH về hệ thống mẫu biểu báo cáo thống kê thuế
Quyết định 255TCT/QĐ/KH về hệ thống mẫu biểu báo cáo thống kê thuế
Quyết định 255TCT/QĐ/KH năm 2001 ban hành hệ thống mẫu biểu báo cáo thống kê thuế
Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm
https://www.tracuuphapluat.info/2012/05/toan-van-quyet-inh-255tctqkh-ve-he.html
https://www.tracuuphapluat.info/
https://www.tracuuphapluat.info/
https://www.tracuuphapluat.info/2012/05/toan-van-quyet-inh-255tctqkh-ve-he.html
true
1624770636553188390
UTF-8
Loaded All Posts Không thấy bài viết nào Xem tất cả bài viết Đọc tiếp Trả lời Hủy trả lời Xóa By Trang chủ PAGES Bài viết View All RECOMMENDED FOR YOU Chủ đề ARCHIVE Tìm kiếm với từ khóa ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Th.1 Th.2 Th.3 Th.4 Tháng 5 Th.6 Th.7 Th.8 Th.9 Th.10 Th.11 Th.12 just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED STEP 1: Share to a social network STEP 2: Click the link on your social network Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy Table of Content