Các lỗi vi phạm sẽ bị tịch thu, tước quyền sử dụng giấy phép lái xe mô tô có thời hạn theo Nghị định 171/2013/NĐ-CP
- Các lỗi vi phạm xe máy thường gặp và mức xử phạt theo NĐ 171/2013/NĐ-CP
- Mức phạt các lỗi xe máy vi phạm về điều kiện phương tiện, tốc độ, chất kích thích
- Tổng hợp các lỗi vi phạm và mức phạt khi điều khiển xe ô tô mới nhất
Theo Nghị
định 171/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt, các lỗi vi
phạm sau đây ngoài việc
bị phạt tiền còn bị tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe (GPLX) có thời hạn từ 1
đến 24 tháng hoặc bị tịch thu.
* Các hành vi vi phạm bị tước quyền sử dụng GPLX: 1 tháng
STT
|
Lỗi vi phạm
|
Quy định tại
điểm, khoản, Điều
|
Mức phạt tiền
|
1
|
Chở theo từ 03 (ba) người trở lên trên xe
|
điểm b, khoản 4, Điều 6
|
200.000 - 400.000 đồng
|
2
|
Khi tín hiệu đèn giao thông đã chuyển sang
màu đỏ nhưng không dừng lại trước vạch dừng mà vẫn tiếp tục đi, trừ trường
hợp đã đi quá vạch dừng trước khi tín hiệu đèn chuyển sang màu vàng
|
điểm c, khoản 4, Điều 6
|
200.000 - 400.000 đồng
|
3
|
Đi vào đường cấm, khu vực cấm; đi ngược
chiều của đường một chiều, đường có biển “Cấm đi ngược chiều”
|
điểm i, khoản 4, Điều 6
|
200.000 - 400.000 đồng
|
4
|
Không chấp hành hiệu lệnh, hướng dẫn của
người điều khiển giao thông hoặc người kiểm soát giao thông
|
điểm m, khoản 4, Điều 6
|
200.000 - 400.000 đồng
|
5
|
Điều khiển xe trên đường
mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80
miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí
thở
|
điểm b, khoản 5, Điều 6
|
500.000 - 1.000.000 đồng
|
6
|
Điều khiển xe chạy
quá tốc độ quy định trên 20 km/h
|
điểm đ, khoản 6, Điều 6
|
2.000.000 - 3.000.000 đồng
|
7
|
Điều khiển xe đăng ký tạm hoạt động
quá phạm vi, thời hạn cho phép
|
điểm a Khoản 4, Điều 17
|
800.000 - 1.000.000 đồng
|
* Các hành vi vi phạm bị tước quyền sử dụng GPLX: 2 tháng
STT
|
Lỗi vi phạm
|
Quy định tại
điểm, khoản, Điều
|
Mức phạt tiền
|
1
|
Không nhường đường hoặc gây cản trở xe được
quyền ưu tiên đang phát tín hiệu ưu tiên đi làm nhiệm vụ
|
điểm đ, khoản 5, Điều 6
|
500.000 - 1.000.000
đồng
|
2
|
Sử dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống
đường khi xe đang chạy
|
điểm a, khoản 6, Điều 6
|
2.000.000 -
3.000.000 đồng
|
3
|
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về chất ma
túy, nồng độ cồn của người kiểm soát giao thông, người thi hành công vụ
|
điểm b, khoản 6, Điều 6
|
2.000.000 -
3.000.000 đồng
|
4
|
Không chú ý quan sát, điều khiển xe chạy quá
tốc độ quy định gây tai nạn giao thông; vượt xe hoặc chuyển làn đường trái quy
định gây TNGT
|
điểm c, khoản 6, Điều 6
|
2.000.000 -
3.000.000 đồng
|
5
|
Gây tai nạn giao thông không dừng lại, không
giữ nguyên hiện trường, bỏ trốn không đến trình báo với cơ quan có thẩm
quyền, không tham gia cấp cứu người bị nạn
|
điểm d, khoản 6, Điều 6
|
2.000.000 -
3.000.000 đồng
|
6
|
Điều khiển xe trên
đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100
mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở
|
điểm e, khoản 6, Điều 6
|
2.000.000 -
3.000.000 đồng
|
7
|
Buông cả hai tay
khi đang điều khiển xe; dùng chân điều khiển xe; ngồi về một bên, nằm trên yên xe điều
khiển xe; thay người điều khiển khi xe đang chạy; quay người về phía sau hoặc
bịt mắt điều khiển xe
|
điểm a, khoản 7, Điều 6
|
5.000.000 - 7.000.000 đồng
|
8
|
Điều khiển xe lạng
lách hoặc đánh võng trên đường bộ trong, ngoài đô thị
|
điểm b, khoản 7, Điều 6
|
5.000.000 - 7.000.000 đồng
|
9
|
Điều khiển xe chạy
bằng một bánh đối với xe hai bánh, chạy bằng hai bánh đối với xe ba bánh
|
điểm c, khoản 7, Điều 6
|
5.000.000 - 7.000.000 đồng
|
10
|
Điều khiển xe thành
nhóm từ 02 (hai) xe trở lên chạy quá tốc độ quy định
|
điểm d, khoản 7, Điều 6
|
5.000.000 - 7.000.000 đồng
|
11
|
Điều khiển loại xe sản xuất, lắp ráp trái quy định tham gia giao thông
|
điểm b Khoản 4, Điều 17
|
800.000 - 1.000.000 đồng
|
* Các hành vi vi phạm mà gây tai
nạn giao thông bị tước quyền sử dụng GPLX: 2
tháng
STT
|
Lỗi vi phạm
|
Quy định tại
điểm, khoản, Điều
|
Mức phạt tiền
|
1
|
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển
báo hiệu, vạch kẻ đường
|
điểm a, khoản 1, Điều 6
|
60.000 - 80.000 đồng
|
2
|
Không giữ khoảng cách an toàn để xảy ra va
chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng cách theo quy định của biển
báo hiệu “Cự ly tối thiểu giữa hai xe”
|
điểm c, khoản 1, Điều 6
|
60.000 - 80.000 đồng
|
3
|
Chuyển hướng không nhường quyền đi trước
cho: Người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường tại nơi có vạch kẻ
đường dành cho người đi bộ; xe thô sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô
sơ
|
điểm d, khoản 1, Điều 6
|
60.000 - 80.000 đồng
|
4
|
Chuyển hướng không nhường đường cho: Các xe
đi ngược chiều; người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật đang qua đường tại
nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ
|
điểm đ, khoản 1, Điều 6
|
60.000 - 80.000 đồng
|
5
|
Lùi xe mô tô ba bánh không quan sát hoặc
không có tín hiệu báo trước
|
điểm e, khoản 1, Điều 6
|
60.000 - 80.000 đồng
|
6
|
Sử dụng đèn chiếu
xa khi tránh xe đi ngược chiều
|
điểm g, khoản 1, Điều 6
|
60.000 - 80.000 đồng
|
7
|
Người đang điều
khiển xe sử dụng ô, điện thoại di động, thiết bị âm thanh; người ngồi trên xe
sử dụng ô
|
điểm h, khoản 1, Điều 6
|
60.000 - 80.000 đồng
|
8
|
Điều khiển
xe chạy dàn hàng ngang từ 03 (ba) xe trở lên
|
điểm b, khoản 2, Điều 6
|
80.000 - 100.000 đồng
|
9
|
Không sử dụng đèn chiếu sáng khi trời tối hoặc khi sương mù, thời tiết
xấu hạn chế tầm nhìn
|
điểm c, khoản 2, Điều 6
|
80.000 - 100.000 đồng
|
10
|
Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều kiện an toàn; không
nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào
tới tại nơi đường giao nhau
|
điểm d, khoản 2, Điều 6
|
80.000 - 100.000 đồng
|
11
|
Tránh xe không đúng quy định; không nhường đường cho xe đi ngược chiều
theo quy định tại nơi đường hẹp, đường dốc, nơi có chướng ngại vật
|
điểm đ, khoản 2, Điều 6
|
80.000 - 100.000 đồng
|
12
|
Quay đầu xe
tại nơi cấm quay đầu xe
|
điểm h, khoản 2, Điều 6
|
80.000 - 100.000 đồng
|
13
|
Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi
có lề đường
|
điểm a, khoản 3, Điều 6
|
100.000 - 200.000 đồng
|
14
|
Dừng xe, đỗ xe ở lòng đường đô thị gây cản trở giao thông; tụ tập từ
03 xe trở lên ở lòng đường, trên cầu, trong hầm đường bộ; đỗ, để xe ở lòng
đường đô thị, hè phố trái quy định
|
điểm đ, khoản 3, Điều 6
|
100.000 - 200.000 đồng
|
15
|
Xe không được quyền ưu tiên sử dụng tín hiệu còi, cờ, đèn của xe ưu
tiên
|
điểm g, khoản 3, Điều 6
|
100.000 - 200.000 đồng
|
16
|
Dừng xe, đỗ xe trên đường xe điện, điểm dừng đón trả khách của xe
buýt, trên cầu, nơi đường bộ giao nhau, trên phần đường dành cho người đi bộ
qua đường; dừng xe nơi có biển “Cấm dừng xe và đỗ xe”; đỗ xe tại nơi có biển
“Cấm đỗ xe” hoặc biển “Cấm dừng xe và đỗ xe”; không tuân thủ các quy định về
dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ
xe trong phạm vi an toàn của đường sắt
|
điểm h, khoản 3, Điều 6
|
100.000 - 200.000 đồng
|
17
|
Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông
|
điểm o, khoản 3, Điều 6
|
100.000 - 200.000 đồng
|
18
|
Chở theo từ 03 (ba) người trở lên trên xe
|
điểm b, khoản 4, Điều 6
|
200.000 - 400.000 đồng
|
19
|
Khi tín hiệu đèn giao thông đã chuyển sang màu đỏ nhưng không dừng lại
trước vạch dừng mà vẫn tiếp tục đi, trừ trường hợp đã đi quá vạch dừng trước
khi tín hiệu đèn chuyển sang màu vàng
|
điểm c, khoản 4, Điều 6
|
200.000 - 400.000 đồng
|
20
|
Điều khiển xe đi vào đường cao tốc, trừ xe phục vụ việc quản lý, bảo
trì đường cao tốc
|
điểm e, khoản 4, Điều 6
|
200.000 - 400.000 đồng
|
21
|
Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng
phần đường, làn đường quy định hoặc điều khiển xe đi trên hè phố
|
điểm g, khoản 4, Điều 6
|
200.000 - 400.000 đồng
|
22
|
Đi vào đường cấm, khu vực cấm; đi ngược chiều của đường một chiều,
đường có biển “Cấm đi ngược chiều”
|
điểm i, khoản 4, Điều 6
|
200.000 - 400.000 đồng
|
23
|
Người điều khiển xe hoặc người ngồi trên xe bám, kéo, đẩy xe khác, vật
khác, dẫn dắt súc vật, mang vác vật cồng kềnh; người ngồi trên xe đứng trên
yên, giá đèo hàng hoặc ngồi trên tay lái; xếp hàng hóa trên xe vượt quá giới
hạn quy định; điều khiển xe kéo theo xe khác, vật khác
|
điểm k, khoản 4, Điều 6
|
200.000 - 400.000 đồng
|
24
|
Không chấp hành hiệu lệnh, hướng dẫn của người điều khiển giao thông
hoặc người kiểm soát giao thông
|
điểm m, khoản 4, Điều 6
|
200.000 - 400.000 đồng
|
25
|
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt
quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến
0,4 miligam/1 lít khí thở
|
điểm b, khoản 5, Điều 6
|
500.000 - 1.000.000 đồng
|
26
|
Chạy trong hầm đường bộ không sử dụng đèn chiếu sáng gần; dừng xe, đỗ
xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định; quay đầu xe trong hầm
đường bộ
|
điểm d, khoản 5, Điều 6
|
500.000 - 1.000.000 đồng
|
* Các hành vi vi phạm bị tước
quyền sử dụng GPLX: 4 tháng (nếu gây tai nạn giao thông hoặc
không chấp hành hiệu lệnh dừng xe của người thi hành công vụ). Nếu tái phạm
hoặc vi phạm nhiều lần ngoài việc bị tước quyền sử dụng GPLX 4 tháng còn bị tịch thu phương tiện.
STT
|
Lỗi vi phạm
|
Quy định tại
điểm, khoản, Điều
|
Mức phạt tiền
|
1
|
Buông cả hai tay
khi đang điều khiển xe; dùng chân điều khiển xe; ngồi về một bên điều khiển
xe; nằm trên yên xe điều khiển xe; thay người điều khiển khi xe đang chạy;
quay người về phía sau để điều khiển xe hoặc bịt mắt điều khiển xe
|
điểm a, khoản 7, Điều 6
|
10 - 14 triệu đồng
|
2
|
Điều khiển xe lạng
lách hoặc đánh võng trên đường bộ trong, ngoài đô thị
|
điểm b, khoản 7, Điều 6
|
10 - 14 triệu đồng
|
3
|
Điều khiển xe chạy
bằng một bánh đối với xe hai bánh, chạy bằng hai bánh đối với xe ba bánh
|
điểm c, khoản 7, Điều 6
|
10 - 14 triệu đồng
|
4
|
Điều khiển xe thành
nhóm từ 02 (hai) xe trở lên chạy quá tốc độ quy định
|
điểm d, khoản 7, Điều 6
|
10 - 14 triệu đồng
|
5
|
Đua xe mô tô trái phép
|
Khoản 2, Điều 34
|
10 - 20 triệu đồng; tịch thu phương tiện
|
* Tước quyền sử dụng GPLX: 24
tháng: đối với người điều khiển xe trên đường
mà trong cơ thể có chất ma túy.
* Các hành vi bị tịch thu Giấy phép lái xe:
STT
|
Lỗi vi phạm
|
Quy định tại
điểm, khoản, Điều
|
Mức phạt tiền
|
1
|
Người điều khiển xe
sử dụng Giấy phép lái xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp, Giấy phép lái xe
bị tẩy xóa
|
khoản
5, Điều 21
|
800.000
- 1.200.000
đồng
|
2
|
Người điều khiển xe
dung tích xi lanh từ 175 cm3 trở lên sử dụng GPLX không do cơ quan
có thẩm quyền cấp, GPLX bị tẩy xóa
|
Điểm
b Khoản 7 Điều 21
|
4.000.000
-6.000.000
đồng
|
Ý KIẾN