Toàn văn Quyết định 988/QĐ-BTC chế độ kế toán bảo hiểm tiền gửi Việt Nam

Quyết định 988/QĐ-BTC về chế độ kế toán bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
BỘ TÀI CHÍNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 998/QĐ-BTC
Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2005
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN BẢO HIỂM TIỀN GỬI VIỆT NAM
- Căn cứ Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003 và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán trong hoạt động kinh doanh;
- Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Để đáp ứng yêu cầu quản lý kinh tế, tài chính của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam; theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và Kiểm toán và Chánh văn phòng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành “Chế độ kế toán Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam” áp dụng cho các đơn vị thuộc Hệ thống Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam. Chế độ kế toán Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam gồm 4 phần:
Phần thứ nhất: Hệ thống chứng từ kế toán và giải thích nội dung, phương pháp lập chứng từ kế toán;
Phần thứ hai: Hệ thống tài khoản kế toán và giải thích nội dung, kết cấu và phương pháp ghi chép các tài khoản kế toán;
Phần thứ ba: Hệ thống sổ kế toán và giải thích nội dung, phương pháp ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung;
Phần thứ tư: Hệ thống báo cáo tài chính và các quy định về nội dung, phương pháp lập báo cáo tài chính.
Điều 2: Chế độ kế toán Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam ban hành theo Quyết định này áp dụng cho các đơn vị thuộc Hệ thống Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam trong cả nước từ năm tài chính 2005 và thay thế Chế độ kế toán Bảo hiểm tiền gửi chấp thuận theo Công văn số 3231 TC/CĐKT ngày 8/8/1999 của Bộ Tài chính.
Các đơn vị thuộc Hệ thống Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam tiến hành khoá sổ ở thời điểm cuối ngày 31/12/2004 để tính chuyển số dư tài khoản kế toán cũ sang tài khoản kế toán mới theo Chế độ kế toán ban hành theo Quyết định này.
Những quy định khác về kế toán không quy định trong Quyết định này được thực hiện theo Luật Kế toán và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán trong hoạt động kinh doanh.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng Giám đốc Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trong hệ thống Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam thực hiện nghiêm chỉnh các quy định trong Quyết định này và các quy định tại Luật Kế toán và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán, Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính ngân hàng và các TCTC; và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thi hành Quyết định này./.

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
THỨ TRƯỞNG

Lê Thị Băng Tâm
PHẦN THỨ NHẤT
HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
(Ban hành theo QĐ số 998/QĐ-BTC ngày 28/03/2005)
TT
Tên chứng từ
Mẫu số
Ghi chú
1
2
3
4
I
Lao động tiền lương


1
Bảng chấm công
01-LĐTL

2
Bảng thanh toán tiền lương
02-LĐTL

3
Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH
C03-BH

4
Danh sách người lao động hưởng trợ cấp BHXH
C04-BH

5
Bảng thanh toán tiền thưởng
05-LĐTL

6
Bảng kê trích nộp các khoản theo lương
06-LĐTL

7
Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ
07-LĐTL

8
Giấy thanh toán tiền thuê ngoài
08-LĐTL

II
Hàng tồn kho


9
Phiếu nhập kho
01-VT

10
Phiếu xuất kho
02-VT

11
Thẻ kho
03-VT

12
Biên bản kiểm kê vật tư, sản phẩm, hàng hoá
04-VT

13
Phiếu kê mua hàng
05-VT

II
Tiền tệ


14
Phiếu thu
01-TT

15
Phiếu chi
02-TT

16
Giấy đề nghị tạm ứng
03-TT

17
Giấy thanh toán tiền tạm ứng
04-TT

18
Bảng kê ngoại tệ vàng bạc, đá quý
06-TT

19
Bảng kiểm kê quỹ
07a-TT

20
Bảng kiểm kê quỹ
07b-TT

21
Uỷ nhiệm chi


22
Phiếu chuyển khoản
09-TT

IV
Tài sản cố định


23
Biên bản giao nhận TSCĐ
01-TSCĐ

24
Thẻ tài sản cố định
02-TSCĐ

25
Biên bản thanh lý TSCĐ
03-TSCĐ

26
Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành
04-TSCĐ

27
Biên bản đánh giá lại TSCĐ
05-TSCĐ

V
Chi trả tiền Bảo hiểm


28
Phiếu thanh toán trả tiền bảo hiểm
C02-BHTG

29
Bảng kê thanh toán trả tiền bảo hiểm tiền gửi hàng ngày
C03-BHTG

30
Giấy đề nghị nhận tiền bảo hiểm
Phụ lục số 04

31
Giấy đề nghị trả tiền bảo hiểm qua người uỷ quyền
Phụ lục số 06

32
Giấy uỷ quyền nhận tiền bảo` hiểm
Phụ lục số 07

VI
Thu phí bảo hiểm


33
Giấy đề nghị trích nộp phí BHTG


34
Bảng kê phí BHTG phải thu
C01-BHTG

PHẦN THỨ HAI
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
(Ban hành kèm theo QĐ số 988/QĐ-BTC ngày 28/3/2005)
STT
Số hiệu TK
Tên tài khoản
Ghi chú
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
1
2
3
4
5
6










Loại 1 - Tài sản

1
111


Tiền mặt



1111

Tiền Việt Nam



1112

Ngoại tệ



1113

Vàng bạc, đá quý







2
112


Tiền gửi Ngân hàng
Chi tiết theo từng NH


1121

Tiền Việt Nam



1122

Ngoại tệ



1123

Vàng bạc, đá quý







3
113


Tiền đang chuyển



1131

Tiền Việt Nam



1132

Ngoại tệ







4
115


Tiền gửi nước ngoài
Chi tiết theo từng NH và từng nước






5
121


Chứng khoán kinh doanh



1211

Trái phiếu chính phủ



1212

Trái phiếu Ngân hàng, Tổ chức tín dụng



1213

Tín phiếu Ngân hàng, Tổ chức tín dụng



1218

Chứng khoán khác







6
122


Chứng khoán đầu tư



1221

Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán




12211
Trái phiếu chính phủ




12212
Trái phiếu Ngân hàng, Tổ chức tín dụng




12213
Tín phiếu Ngân hàng, Tổ chức tín dụng




12218
Chứng khoán khác



1222

Chứng khoán đầu tư chờ đến ngày đáo hạn




12221
Trái phiếu chính phủ




12222
Trái phiếu Ngân hàng, Tổ chức tín dụng




12223
Tín phiếu ngân hàng, Tổ chức tín dụng




12228
Chứng khoán khác

7
128


Đầu tư khác



1281

Đầu tư ngắn hạn khác



1282

Đầu tư dài hạn khác







8
129


Dự phòng giảm giá đầu tư



1292

Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán



1293

Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư chờ đến ngày đáo hạn



1298

Dự phòng giảm giá đầu tư khác







9
131


Phải thu của khách hàng



1311

Phải thu phí bảo hiểm tiền gửi




13111
Phải thu phí bảo hiểm tiền gửi gốc




13112
Phải thu phạt nộp chậm phí



1312

Phải thu lãi cho vay



1313

Phải thu phí bảo lãnh



1314

Phải thu lãi từ mua lại nợ



1318

Phải thu khác của khách hàng







10
132


Phải thu khoản nợ mua



1321

Phải thu khoản nợ mua ngắn hạn



1322

Phải thu khoản nợ mua dài hạn







11
134


Cho vay hỗ trợ



1341

Cho vay ngắn hạn




13411
Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ




13412
Nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi




13413
Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi




13414
Nợ khó đòi



1342

Cho vay dài hạn




13421
Nợ cho vay trong hạn và đã được gia nợ




13422
Nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi




13423
Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi




13424
Nợ khó đòi

12
135


Cho vay thực hiện bảo lãnh các khoản vay



1351

Cho vay thực hiện bảo lãnh các khoản vay ngắn hạn




13511
Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ




13512
Nợ quá hạn từ 180 ngày có khả năng thu hồi




13513
Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu  hồi




13514
Nợ khó đòi



1352

Cho vay thực hiện bảo lãnh các khoản vay dài hạn




13521
Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ




13522
Nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi




13523
Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi




13524
Nợ khó đòi







13
136


Phải thu nội bộ
Trụ sở chính


1361

Vốn hoạt động cấp cho chi nhánh



1368

Phải thu nội bộ khác







14
137


Phải thu chi nhánh về  phí BHTG
Trụ sở chính






15
138


Phải thu khác



1381

Tài sản thiếu chờ xử lý



1388

Phải thu khác







16
139


Dự phòng phải thu khó đòi và rủi ro các khoản cho vay



1391

Dự phòng phải thu khó đòi của khách hàng



1392

Dự phòng phải thu khó đòi khoản nợ mua lại



1393

Dự phòng rủi ro cho vay hỗ trợ



1395

Dự phòng rủi ro cho vay thực hiện bảo lãnh cho vay







17
141


Tạm ứng







18
142


Chi phí trả trước







19
152


Vật liệu, dụng cụ



1521

Vật liệu văn phòng



1522

Công cụ, dụng cụ

20
171


Tài sản cố định hữu hình



1711

Nhà cửa, vật kiến trúc



1712

Máy móc, thiết bị



1713

Phương tiện vận tải, truyền dẫn



1714

Phương tiện quản lý



1718

Tài sản cố định khác

21
172


Tài sản cố định thuê tài chính







22
173


Tài sản cố định vô hình



1731

Quyền sử dụng đất



1733

Bản quyền, bằng sáng chế



1735

Phần mềm máy vi tính



1736

Giấy phép và giấy phép nhượng quyền



1738

TSCĐ vô hình khác







23
174


Hao mòn TSCĐ



1741

Hao mòn TSCĐ hữu hình



1742

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính



1743

Hao mòn TSCĐ vô hình







24
175


Xây dựng cơ bản dở dang



1751

Mua sắm TSCĐ



1752

Xây dựng cơ bản



1753

Sửa chữa lớn TSCĐ







25
184


Ký quỹ, ký cược











Loại 3: Nợ phải trả







26
311


Vay ngắn hạn



3111

Vay NHNN



3112

Vay các tổ chức tín dụng



3118

Vay các tổ chức và cá nhân khác







27
331


Phải trả cho người bán



3311

Phải trả về chi trả tiền bảo hiểm



3312

Phải trả về chi phí dịch vụ



3318

Phải trả cho người bán hàng







28
332


Phải nộp cấp trên về phí BHTG
Chi nhánh






29
334


Phải trả công nhân viên







30
335


Chi phí phải trả







31
336


Phải trả nội bộ



3361

Phải trả nội bộ về vốn



3368

Phải trả nội bộ khác







32
337


Phí bảo hiểm tiền gửi chờ kết chuyển
Trụ sở chính






33
338


Phải trả, phải nộp khác



3381

Tài sản thừa chờ giải quyết



3382

Kinh phí công đoàn



3383

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế



3387

Doanh thu chưa thực hiện



3388

Phải trả, phải nộp khác







34
339


Dự phòng trợ cấp mất việc







35
343


Trái phiếu phát hành



3431

Mệnh giá trái phiếu



3432

Chiết khấu trái phiếu



3433

Phụ trội trái phiếu







36
344


Nhận ký quỹ, ký cược







37
348


Nợ phải trả khác







38
351


Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Trụ sở chính


3511

Quỹ khen thưởng



3512

Quỹ phúc lợi



3513

Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

39
357


Quỹ dự phòng nghiệp vụ
Trụ sở chính










Loại 4 - nguồn vốn chủ sở hữu

40
411


Nguồn vốn hoạt động
Trụ sở chính


4111

Vốn điều lệ ngân sách Nhà nước cấp



4112

Nguồn bổ sung từ quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ



4118

Nguồn vốn khác







41
412


Chênh lệch đánh giá lại tài sản







42
413


Chênh lệch tỷ giá hối đoái







43
414


Quỹ đầu tư phát triển
Trụ sở chính






44
415


Quỹ dự phòng tài chính

45
421


Kết quả hoạt động chưa  phân phối



4211

Xác định kết quả hoạt động



4212

Kết quả hoạt động chưa phân phối











Loại 5: doanh thu và thu nhập khác







46
511


Doanh thu nghiệp vụ bảo hiểm tiền gửi



5512

Thu phí bảo lãnh



5513

Thu lãi từ các khoản cho vay



5514

Thu lãi từ mua lại nợ



5515

Thu khác về hoạt động nghiệp vụ bảo hiểm tiền gửi







47
515


Doanh thu hoạt động tài chính



5151

Thu lãi trái phiếu, tín phiếu



5153

Thu lãi từ hoạt động góp vốn



5155

Lãi chênh lệch tỷ giá ngoại hối



5158

Thu khác hoạt động tài chính







48
521


Các khoản giảm trừ doanh thu







49
538


Thu nhập khác



5381

Thu nhập nhượng bán, thanh lý TSCĐ



5382

Thu bảo hiểm về đền bù tổn thất tài sản



5383

Thu nợ phải thu khó đòi đã xử lý



5384

Thu dịch vụ tư vấn, đào tạo



5388

Thu nhập khác











Loại 6 - chi phí

50
631


Chi phí hoạt động nghiệp vụ bảo hiểm tiền gửi



6311

Chi phí hoạt động nghiệp vụ bảo hiểm



6312

Chi phí hoạt động bảo lãnh



6314

Chi trả dịch vụ thanh toán



6315

Chi hoạt động mua lại nợ



6316

Trả lãi tiền vay



6318

Chi khác cho hoạt động nghiệp vụ bảo hiểm



6319

Chi phí dự phòng phải thu khó đòi và rủi ro cho vay







51
635


Chi phí tài chính



6351

Trả lãi trái phiếu



6353

Chi phí hoạt động góp vốn



6355

Chênh lệch lỗ tỷ giá ngoại hối



6358

Chi phí khác



6359

Chi phí dự phòng đầu tư







52
638


Chi phí khác



6381

Chi phí thanh lý TSCĐ



6382

Tổn thất tài sản có bảo hiểm



6384

Chi phí dịch vụ đào tạo, tư vấn cho tổ chức tham gia BHTG



6388

Chi phí khác







53
642


Chi phí quản lý



6421

Chi phí nhân viên



6422

Chi phí vật liệu quản lý



6423

Chi phí công cụ, dụng cụ



6424

Chi phí khấu hao TSCĐ



6425

Trích lập DP trợ cấp mất việc làm



6426

Chi phí dịch vụ mua ngoài



6427

Chí sửa chữa tài sản



6428

Chi phí khác bằng tiền











Loại 0 - Tài khoản ngoài bảng

1
001


Tài sản cố định thuê ngoài

2
002


Tài sản nhận giữ hộ

3
003


Tài sản đưa đi thế chấp

4
004


Nợ khó đòi đã xử lý

5
005


Nợ gốc mua lại

6
006


Giá trị hợp đồng bảo lãnh

7
007


Ngoại tệ các loại

8
008


Lãi vay quá hạn chưa thu được

9
009


Nguồn vốn khấu hao

10
010


Chứng khoán theo mệnh giá đang giữ

PHẦN THỨ BA
HỆ THỐNG SỔ KẾ TOÁN
(HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG)
(Ban hành theo QĐ số 998/QĐ-BTC ngày 28/03/2005)
TT
Tên sổ
Ghi chú
1
Sổ Nhật ký chung
S05-SKT/BHTG
2
Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký chung)
S06-SKT/BHTG
3
Sổ Nhật ký thu tiền
S07-SKT/BHTG
4
Sổ Nhật ký chi tiền
S08-SKT/BHTG
5
Sổ Quỹ tiền mặt
S09-SKT/BHTG
6
Sổ Chi tiết tài khoản
S10-SKT/BHTG
PHẦN THỨ TƯ
HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo QĐ số 998/QĐ-BTC ngày 28/03/2005)
a - Quy định chung
i - Mục đích của báo cáo tài chính
Hệ thống báo cáo tài chính của Bảo hiểm tiền gửi được lập với mục đích sau:
1 -Tổng hợp, trình bày một cách tổng quát và toàn diện tình hình tài sản, công nợ, nguồn vốn, tình hình và kết quả hoạt động của BHTG trong một kỳ kế toán.
2 - Cung cấp các thông tin kinh tế, tài chính chủ yếu cho việc đánh giá thực trạng tài chính của BHTG, đánh giá tình hình và kết quả hoạt động của BHTG trong kỳ hoạt động đã qua và những dự đoán trong tương lai. Thông tin của báo cáo tài chính là căn cứ quan trọng cho việc đề ra các quyết định về quản lý, điều hành hoạt động đơn vị.
ii - Nội dung hệ thống báo cáo tài chính
Hệ thống Báo cáo tài chính quy định áp dụng cho BHTG bao gồm 8 biểu mẫu báo cáo (Xem danh mục ở mục 2/III/A).
Trong quá trình áp dụng, nếu thấy cần thiết, BHTG có thể đề nghị bổ sung, sửa đổi hoặc chi tiết thêm các chỉ tiêu kinh tế phù hợp với đặc điểm hoạt động của mình và chỉ được thực hiện khi được Bộ Tài chính chấp thuận bằng văn bản.
iii - Trách nhiệm, thời hạn lập và nộp báo cáo tài chính
Tất cả các đơn vị thuộc BHTG đều phải lập và nộp báo cáo tài chính theo đúng các quy định tại chế độ này.
1. Thời hạn lập và nộp báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính của các chi nhánh phải lập và nộp vào cuối quý, cuối năm tài chính cho trụ sở chính theo quy định tại chế độ thông tin nội bộ của BHTG. Trụ sở chính có trách nhiệm tổng hợp báo cáo tài chính của toàn ngành BHTG để nộp báo cáo cho các cơ quan nhà nước;
1.1. Báo cáo tài chính quý
- Các chi nhánh BHTG lập và nộp báo cáo tài chính quý cho trụ sở chính theo quy định tại chế độ thông tin nội bộ;
- BHTG Việt Nam tổng hợp báo cáo tài chính quý và nộp cho các cơ quan chức năng chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày kết thúc quý.
1.2. Báo cáo tài chính năm
- Các chi nhánh lập và nộp báo cáo tài chính năm cho trụ sở chính theo quy định tại chế độ thông tin nội bộ;
- BHTG lập và nộp báo cáo tài chính năm cho cơ quan chức năng chậm nhất là 60 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
Riêng đối với báo cáo tháng thì BHTG Việt Nam tự quy định thời gian nộp báo cáo tài chính giữa chi nhánh và trụ sở chính.
2. Danh mục và nơi nhận Báo cáo tài chính
Tên báo cáo
Mẫu số
Thời hạn nộp
Nơi nhận báo cáo tài chính
Bộ Tài chính
NHNN
CQ Thống kê
Trụ sở chính
Bảng cân đối kế toán
B01-BHTG
Quý, Năm
x
x
x
x
Báo cáo kết quả hoạt động
B02- BHTG
Quý, Năm
x
x
x
x
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
B03- BHTG
Quý, Năm
x
x
x
x
Thuyết minh báo cáo tài chính
B04-BHTG
Quý, Năm
x
x
x
x
Báo cáo cho vay
B05- BHTG
Tháng,Quý, Năm
x
x

x
Báo cáo bảo lãnh
B06- BHTG
Tháng,Quý, Năm
x
x

x
Báo cáo trình tự lập và sử dụng quỹ dự phòng nghiệp vụ
B07- BHTG
Tháng,Quý, Năm
x
x


Báo cáo mua lại nợ
B08- BHTG
Tháng,Quý, Năm
x
x

x
Ghi chú: Báo cáo tháng chỉ dùng trong nội bộ BHTG Việt Nam.
b. Mẫu biểu báo cáo
Mẫu số B 01 - BHTG
Ban hành kèm theo QĐ số 998/QĐ-BTC ngày 28/03/2005 của Bộ Tài chính
Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
Chi nhánh...............................
Địa chỉ....................................
Điện thoại............ Email..........
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày..... tháng...... năm........
Đơn vị tính:..............
Tài sản
Mã số
Số cuối kỳ
Số đầu năm
Thuyết minh
A
B
1
2
3
I. Tiền và tương đương tiền
1. Tiền mặt tại quỹ
2. Tiền gửi Ngân hàng
3. Tiền đang chuyển
4. Tiền gửi nước ngoài
5. Các khoản tương đương tiền

II. Đầu tư
1. Chứng khoán kinh doanh
2. Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán
3. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán
4. Chứng khoán đầu tư chờ đến ngày đáo hạn
5. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư chờ đến ngày đáo hạn
6. Đầu tư khác
7. Dự phòng giảm giá đầu tư khác (*)

III. Các khoản phải thu
1. Phải thu của khách hàng
2. Dự phòng nợ phải thu khó đòi (*)
3. Phải thu mua lại nợ
4. Dự phòng phải thu nợ khó đòi mua lại (*)
5. Cho vay hỗ trợ
6. Dự phòng rủi ro cho vay hỗ trợ (*)
7. Cho vay bảo lãnh
8. Dự phòng rủi ro cho vay bảo lãnh
9. Phải thu khác của khách hàng
10. Phải thu phí BHTG ở các chi nhánh
11. Phải thu nội bộ về vốn
12. Phải thu khác
13. Tạm ứng
14. Chi phí trả trước
IV. Vật liệu, dụng cụ

V. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

VI. Tài sản khác
110
111
112
113
114
115

120
121
123
124

125
126
128
129

130
131
132
133
134
135
136
137
138
141
142
143
144
145
146
150

200
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220

240










(...)


(...)

(...)



(...)

(...)

(...)

(...)











(...)


(...)


(...)













(...)


(...)

(...)



(...)

(...)

(...)

(...)











(...)


(...)


(...)








(5.1)

(5.4)










(5.5)



(5.6)

(5.6)
Tổng cộng tài sản
(250 = 110 + 120+ 130+ 140+ 150+ 200+ 240)
250



Nguồn vốn




I. Nợ phải trả
1. Vay
2. Phải trả người bán
3. Phải trả công nhân viên
4. Phải trả phí bảo hiểm cho Trụ sở chính
5. Phí bảo hiểm tiền gửi chờ kết chuyển
6. Chi phí phải trả
7. Tài sản thừa chờ xử lý
8. Phải trả nội bộ về vốn
9. Trái phiếu phát hành
10. Phải trả, phải nộp khác
11. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
12. Quỹ dự phòng nghiệp vụ
13. Quỹ khen thưởng và phúc lợi

II - Vốn chủ sở hữu
(400 = 411 + 412 + 413 + 414 + 415 +416)
1. Nguồn vốn hoạt động
2. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
3. Quỹ đầu tư phát triển
4. Quỹ dự phòng tài chính
5. Lợi nhuận chưa phân phối
300
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
331
332
333

400

411
413
414
415
416



Tổng cộng nguồn vốn (430 = 300 + 400)
430



Ghi chú: Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
- Chỉ tiêu “Phải thu phí BHTG ở các chi nhánh” và chỉ tiêu “Phí BHTG chờ kết chuyển” chỉ có ở Bảng CĐKT của Trụ sở chính.
- Chỉ tiêu “Phải trả phí BHTG cho trụ sở chính” chỉ có ở Bảng CĐKT ở các chi nhánh.
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu
Thuyết minh
Số cuối kỳ
Số đầu năm
Loại 0 - Tài khoản ngoài bảng
1. Tài sản thuê ngoài
2. Tài sản nhận giữ hộ
3. Tài sản đưa đi thế chấp
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Nợ gốc mua lại
6. Giá trị hợp đồng bảo lãnh
7. Ngoại tệ các loại
8. Lãi vay quá hạn chưa thu được
9. Nguồn vốn khấu hao
10. Chứng khoán theo mệnh giá đang giữ





Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lập, ngày...... tháng...... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
.

Mẫu số B 02-BHTG
Ban hành kèm theo QĐ số 988/QĐ-BTC ngày 28/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
Chi nhánh...........................
Địa chỉ.................................
Điện thoại................Email......
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Quý........ Năm......
Đơn vị tính…..


Chỉ tiêu


Mã số
Năm này
Năm trước
Ghi chú
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý báo cáo
Số phát sinh quý báo cáo
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý...
Số phát sinh của quý....

A
B
1
2
3
4
5
1. Thu phí bảo lãnh
01





Chi phí hoạt động bảo lãnh
02





Phí bảo lãnh thuần
03





2. Thu lãi tiền cho vay
10





Chi phí trả lãi vay
11





Chi phí dự phòng rủi ro cho vay
12





Thu nhập lãi cho vay thuần
13





3. Thu lãi từ mua lại nợ
20





Chi hoạt động mua lại nợ
21





Thu nhập thuần từ mua lạinợ
22





4. Thu khác hoạt động BHTG
30





Chi hoạt động nghiệp vụ BH
31





Chi trả dịch vụ thanh toán
32





Chi khác cho hoạt động nghiệp vụ BHTG
33





Thu khác hoạt động BHTG thuần
35





- Các khoản giảm trừ doanh thu
36





- Chi phí quản lý
37





Lợi nhuận gộp về hoạt động nghiệp vụ
(40 = 03 + 13 + 22 + 35 - 36 - 37)
40





5. Doanh thu tài chính
50





Chi phí tài chính
51





Lợi nhuận gộp về hoạt động tài chính
(52 = 50 - 51)
52





6. Lãi (lỗ khác)
60





7. Tổng lợi nhuận
 (70 = 40 + 52 + 60)
70







Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lập, ngày...... tháng...... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu).

Mẫu số B 03-BHTG
Ban hành kèm theo QĐ số 988/QĐ-BTC ngày 28/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
Chi nhánh...........................
Địa chỉ.................................
Điện thoại................Email......
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Quý..... năm......
Đơn vị tính:........
Chỉ tiêu
Mã số
Kỳ này
Kỳ này năm trước
A
B
1
2
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động nghiệp vụ BHTG



1. Tiền thu phí bảo lãnh
01


2. Tiền chi hoạt động bảo lãnh
02


3. Tiền thu lãi cho vay
03


4. Tiền chi trả lãi vay
04


5. Tiền thu từ các khoản nợ mua lại
05


6. Tiền chi trả mua các khoản nợ
06


7. Tiền chi cho vay
07


8. Tiền thu cho vay
08


9. Tiền thu khác hoạt động BHTG
09


10. Tiền chi trả lương và các khoản khác cho CNV
10


11. Tiền chi trả dịch vụ thanh toán
11


12. Tiền chi khác hoạt động nghiệp vụ BHTG
12


13. Tiền thu lãi và bán chứng khoán kinh doanh 
13


14. Tiền chi mua chứng khoán kinh doanh
14


15. Tiền thu phí BHTG
15


16. Tiền chi trả BHTG
16


Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động nghiệp vụ BHTG
20


II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư



1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ
21


2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
22


3. Tiền chi mua chứng khoán đầu tư
23


4. Tiền lãi và thu hồi chứng khoán đầu tư
24


5. Tiền chi đầu tư khác
25


6. Tiền thu hồi đầu tư khác
26


Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30


III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính



1. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
31


2. Tiền chi trả nợ gốc vay
32


3. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
33


Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40


Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
 (50 = 20 + 30 + 40)
50


Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60


ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61


Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
 (70 = 50 + 60 + 61)
70



Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lập, ngày...... tháng...... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số B 04-BHTG
Ban hành kèm theo QĐ số 988/QĐ-BTC ngày 28/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
Chi nhánh...........................
Địa chỉ.................................
Điện thoại................Email......
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (*)
Quý.... Năm....
1. Đặc điểm hoạt động của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
1.1. Lĩnh vực hoạt động:
1.2. Tổng số công nhân viên:
Trong đó: Nhân viên quản lý:
1.3. Những ảnh hưởng quan trọng đến tình hình kinh doanh trong năm báo cáo:
2. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng, chế độ kế toán áp dụng:
2.1. Niên độ kế toán (bắt đầu từ ngày.... kết thúc vào ngày....)
2.2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán và nguyên tắc, phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác:
2.3. Chế độ kế toán áp dụng:
3. Tuyên bố việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán do Bộ Tài chính ban hành
4. Các chính sách kế toán áp dụng
4.1. Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền
4.2. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu khó đòi và lập dự phòng
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu khó đòi:...................................
- Lập dự phòng phải thu khó đòi:................................................................
4.3. Ghi nhận TSCĐ và khấu hao TSCĐ
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ:......................................................................
- Phương pháp khấu hao TSCĐ:................................................................
4.4. Kế toán các khoản đầu tư
- Nguyên tắc phân loại các khoản đầu tư chứng khoán..................................
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư:................................................
4.5. Nguyên tắc ghi nhận các khoản chi phí trả trước
4.6. Nguyên tắc ghi nhận phí BHTG và quỹ dự phòng nghiệp vụ
- Nguyên tắc ghi nhận phí BHTG
- Nguyên tắc lập và sử dụng quỹ dự phòng nghiệp vụ
5. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trên BCTC
5.1. Các khoản tương đương tiền
Đơn vị tính:..........
Nội dung
Số đầu kỳ
Số tăng trong kỳ
Số giảm trong kỳ
Số cuối kỳ




Cộng




5.2. Tình hình tăng, giảm tài sản cố định:
- Loại Tài sản cố định
Đơn vị tính:..........
Nhóm TSCĐ
Chỉ tiêu
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
.....
Tổng
I. Nguyên giá tài sản cố định
1. Số dư đầu năm
2. Số tăng trong năm
Trong đó: - Mua sắm mới
                 - Xây dựng mới
3. Số giảm trong năm
Trong đó: - Thanh lý
                 - Nhượng bán
4. Số dư cuối năm
Trong đó: - Chưa sử dụng
                 - Đã khấu hao hết
                 - Chờ thanh toán
II. Giá trị đã hao mòn
1. Đầu năm
2. Tăng trong năm
3. Giảm trong năm
4. Số dư cuối năm
III. Giá trị còn lại
1. Đầu năm
2. Cuối năm




- Giá trị còn lại của TSCĐ dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay:.........
- Nguyên giá TSCĐ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:................
- Nguyên giá TSCĐ chờ thanh lý:............................................................
5.3. Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:
Đơn vị tính:............
Chỉ tiêu
Số dư đầu kỳ
Tăng trong kỳ
Giảm trong kỳ
Số cuối kỳ
I. Nguồn vốn hoạt động
1. Vốn điều lệ Ngân sách Nhà nước cấp
2. Bổ sung từ các quỹ
3. Nguồn khác
II. Các quỹ
1. Quỹ Đầu tư phát triển
2. Quỹ dự phòng tài chính




Tổng cộng




Lý do tăng, giảm:....................................................................................................
5.4. Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư vào đơn vị khác:
Đơn vị tính:..............
Chỉ tiêu
Số đầu kỳ
Tăng trong kỳ
Giảm trong kỳ
Số cuối kỳ
Kết quả đầu tư
1. Chứng khoán kinh doanh





1.1. Tín phiếu





1.2. Trái phiếu





2. Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán





- Tín phiếu





- Trái phiếu





3. Chứng khoán chờ đến ngày đáo hạn





- Tín phiếu





- Trái phiếu





4. Đầu tư khác





Tổng cộng





Lý do tăng, giảm:.................................................................................................
5.5. Các khoản phải thu và tình hình lập dự phòng phải thu khó đòi
Đơn vị tính:....................................
Các khoản phải thu
Số đầu kỳ
Số cuối kỳ
Tổng số
Trong đó khó đòi
Số dự phòng đã lập
Tổng số
Trong đó khó đòi
Số dự phòng đã lập






Cộng






5.6. Tình hình tăng, giảm các khoản cho vay:
Đơn vị tính:..............
Chỉ tiêu
Số đầu kỳ
Số tăng trong kỳ
Số giảm trong kỳ
Số cuối kỳ
Số dự phòng rủi ro
Trong hạn
Khó đòi
Khoanh nợ
1
2
3
4
5
6
7
8
I. Cho vay hỗ trợ







- Dưới 1 tháng







- Từ 1 đến 3 tháng







- Trên 3 tháng đến 1 năm







- Trên 1 năm đến 3 năm







- Trên 3 năm đến 5 năm







- Từ trên 5 năm trở lên







II. Cho vay bảo lãnh







- Dưới 1 tháng







- Từ 1 đến 3 tháng







- Trên 3 tháng đến 1 năm







- Trên 1 năm đến 3 năm







- Trên 3 năm đến 5 năm







-  Từ trên 5 năm trở lên







Tổng cộng







5.7. Tình hình thu phí bảo hiểm tiền gửi
Đơn vị tính:................................
Chỉ tiêu
Số dư phải thu đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Số dư phải thu cuối kỳ
Tổng số phí BHTG phát sinh kỳ này
Số phí BHTG phát sinh kỳ này đã thu được tiền
Số phí BHTG phát sinh các kỳ trước thu tiền kỳ này
Tổng số phí BH đã thu được trong kỳ này
A
1
2
3
4
5=3+4
6=1+2-5
I. Trụ sở chính






II. Các chi nhánh






.....................



















Tổng cộng







Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lập, ngày...... tháng...... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số B 05-BHTG
Ban hành kèm theo QĐ số 988/QĐ-BTC ngày 28/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
Chi nhánh...........................
Địa chỉ.................................
Điện thoại................Email......
BÁO CÁO CHO VAY
Tháng....Năm....
STT
Tên đơn vị vay
Số cho vay
Số thu nợ
Số dư
Số lãi đã thu
Số lãi chưa thu
Doanh số cho vay trong kỳ
Số thực cho vay từ đầu năm đến kỳ báo cáo
Doanh số thu nợ trong kỳ
Doanh số thu nợ từ đầu năm đến kỳ báo cáo
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Quá hạn
Khó đòi
Tổng số
Quá nợ
Khó đòi
Quá nợ
Khó đòi
Ngắn hạn
Trung dài hạn
Ngắn hạn
Trung dài hạn
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17




















Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lập, ngày...... tháng...... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu).
Mẫu số B 06-BHTG
Ban hành theo QĐ số 988/QĐ-BTC ngày 28/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
Chi nhánh............................
Địa chỉ..................................
Điện thoại.........Email..........
BÁO CÁO BẢO LÃNH
Tháng ...... Năm......
STT
Tên đơn vị vay
Bảo lãnh
Cho vay bảo lãnh
Số dư
Số lãi đã thu
Số lãi chưa thu
Số tiền bảo lãnh
Số phí đã thu từ đầu năm đến kỳ báo cáo
Số phí chưa thu từ bắt đầu bảo lãnh đến kỳ báo cáo
Số cho vay bảo lãnh
Số thu  nợ
Tổng số
Quá hạn
Khó đòi
Số cho vay bảo lãnh trong kỳ
Số cho vay từ đầu năm đến kỳ báo cáo
Số thu nợ trong kỳ
Số thu nợ từ đầu năm đến kỳ báo cáo
Tổng số
Quá hạn
Khó đòi
Tổng số
Quá hạn
Khó đòi
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16



















Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lập, ngày...... tháng...... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số B 07-BHTG
Ban hành theo QĐ số 988/QĐ-BTC ngày 28/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam                                
Chi nhánh............................
Địa chỉ..................................
Điện thoại.........Email..........
BÁO CÁO TÌNH HÌNH LẬP VÀ SỬ DỤNG QUỸ DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ
Tháng..... quý...... năm.....
Phần I - Tổng hợp lập quỹ và sử dụng quỹ
TT
Chỉ tiêu
Mã số
Số tiền
A
B
1
2
I
Số dư đầu kỳ
01

II
Số tăng trong kỳ
02

1
Tăng từ thu phí bảo hiểm tiền gửi
03

2
Tăng từ thu thanh lý tài sản phát mại
04

3
Tăng từ nguồn khác
05


+ Ngân sách hỗ trợ
+ ......



III
Số quỹ có trong kỳ (06 = 01 + 02)
06

IV
Số quỹ dùng chi trả bảo hiểm tiền gửi trong kỳ
07

V
Số quỹ hiện có cuối kỳ (08 = 06 - 07)
08

Phần II - Chi tiết trả bảo hiểm tiền gửi trong kỳ
Số TT
Tên tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi
Số tiền dư nợ theo sổ tiền gửi
Số tiền BHTG Việt Nam phải thanh toán
Số đã thanh toán
Số còn phải thanh toán
A
B
1
2
3
4






Cộng:





Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lập, ngày...... tháng...... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số B 08-BHTG
Ban hành theo QĐ số 988/QĐ-BTC ngày 28/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
Chi nhánh............................
Địa chỉ..................................
Điện thoại.........Email..........
BÁO CÁO MUA LẠI NỢ
Tháng..... Năm....
Số TT
Tên tổ chức bán nợ
Tên đơn vị đi vay
Số dư đầu kỳ
Giá trị khoản nợ mua
Khoản nợ mua trong kỳ
Khoản thu nợ trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Nợ gốc
Lãi


Nợ gốc
Lãi
Tổng số
Trong đó
Nợ gốc
Nợ lãi
Nợ gốc
Nợ lãi
Tổng số
Trong đó

Quá hạn
Khó đòi
Khoanh nợ





Quá hạn
Khó đòi
Khoanh nợ

A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16


















Cộng
















Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lập, ngày...... tháng...... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Tên

Anti Virus,11,Âm thanh,4,Bảng lương,36,Bảo hiểm,6,Biểu mẫu,18,Bình luận BLHS,27,Bộ Luật,49,Calendar,9,Cán bộ công chức,47,CCCD,9,CMND,8,Cư trú,21,Dân sự,10,Doanh nghiệp,24,Đất đai - Nhà ở,18,Đầu tư - Đấu thầu,23,Ebook,11,Game,4,Giao thông,53,Giấy tờ xe,34,Hệ thống,9,Hình ảnh,15,Hình sự,18,học Tiếng Anh,9,Hộ khẩu,8,Hôn nhân Gia đình,13,Khai sinh,9,Kinh nghiệm pháp lý,9,Lao động,16,Luật cơ bản,91,Luật thuế,21,Luật tiếng Anh,60,Nghĩa vụ quân sự,10,Phần mềm điện thoại,15,Phần mềm PC,102,Quyết định,1,Tải file,22,Thanh tra - Khiếu nại tố cáo,3,Thủ thuật Facebook,18,Thủ thuật Zalo,2,Thủ tục hành chính,79,Tố tụng hình sự,12,Trắc nghiệm,15,Trực tuyến,11,Văn bản,2149,Văn phòng,15,Vi phạm giao thông,6,Video,4,Xây dựng,11,Xử phạt,3,
ltr
item
Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm: Toàn văn Quyết định 988/QĐ-BTC chế độ kế toán bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
Toàn văn Quyết định 988/QĐ-BTC chế độ kế toán bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
Quyết định 988/QĐ-BTC về chế độ kế toán bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm
https://www.tracuuphapluat.info/2012/05/toan-van-quyet-inh-988q-btc-che-o-ke.html
https://www.tracuuphapluat.info/
https://www.tracuuphapluat.info/
https://www.tracuuphapluat.info/2012/05/toan-van-quyet-inh-988q-btc-che-o-ke.html
true
1624770636553188390
UTF-8
Loaded All Posts Không thấy bài viết nào Xem tất cả bài viết Đọc tiếp Trả lời Hủy trả lời Xóa By Trang chủ PAGES Bài viết View All RECOMMENDED FOR YOU Chủ đề ARCHIVE Tìm kiếm với từ khóa ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Th.1 Th.2 Th.3 Th.4 Tháng 5 Th.6 Th.7 Th.8 Th.9 Th.10 Th.11 Th.12 just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED STEP 1: Share to a social network STEP 2: Click the link on your social network Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy Table of Content