Các lỗi vi phạm và mức phạt mới nhất về giấy tờ, đăng ký xe, bằng lái, bảo hiểm xe mô tô, xe máy quy định tại Nghị định 46/2016/NĐ-CP.

Bảng tổng hợp 18 lỗi vi phạm và mức phạt liên quan đến giấy tờ xe mô tô, xe máy:
STT
|
Lỗi vi phạm
|
Điều khoản
quy định
|
Mức phạt
chính và bổ sung
|
* Lỗi không mang theo giấy tờ (Giấy phép lái xe, Giấy đăng ký xe, Chứng nhận bảo hiểm)
|
|||
1
|
Không mang theo Giấy phép lái xe (Bằng lái xe) (trừ
lỗi thứ 8 và 9 ở Bảng này)
|
điểm c, khoản
2, Điều 21
|
80.000đ -
120.000đ
|
2
|
Không mang theo Giấy đăng ký xe (Cà vẹt
xe)
|
điểm b, khoản
2, Điều 21
|
|
3
|
Không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm trách
nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới
|
điểm a, khoản
2, Điều 21
|
|
* Lỗi không có Giấy tờ xe
|
|||
4
|
Không
có Giấy phép lái xe (Điều khiển xe dưới 175cm3)
|
Điểm a khoản
5, Điều 21
|
800.000 - 1,2
triệu đồng;
|
5
|
Không
có GPLX (Điều khiển xe từ 175cm3 trở lên)
|
điểm b khoản
7 Điều 21
|
4 - 6 triệu
đồng;
|
6
|
Không có Giấy đăng ký xe
|
điểm a, khoản
3, Điều 17
|
300.000đ -
400.000đ
|
7
|
Không có Giấy chứng nhận bảo hiểm TNDS của
chủ xe cơ giới
|
điểm a, khoản
2, Điều 21
|
80.000đ -
120.000đ
|
* Lỗi có Giấy phép lái xe (Bằng lái xe)
|
|||
8
|
Điều khiển xe dưới 175cm3 có Giấy
phép lái xe quốc tế do các nước tham gia Công ước về Giao thông đường bộ năm
1968 cấp (trừ GPLX quốc tế do Việt Nam cấp) nhưng không mang theo GPLX
quốc gia
|
Điểm b khoản
5, Điều 21
|
800.000 - 1,2
triệu đồng;
|
9
|
Điều khiển xe từ 175cm3 trở lên có GPLX quốc tế do
các nước tham gia Công ước năm 1968 cấp (trừ GPLX do Việt Nam
cấp) nhưng không mang theo GPLX quốc gia
|
điểm c khoản
7 Điều 21
|
4 - 6 triệu
đồng
|
10
|
Điều khiển xe từ 175cm3 trở lên có GPLX nhưng không
phù hợp với loại xe đang điều khiển
|
điểm a khoản
7 Điều 21
|
4 - 6 triệu
đồng
|
11
|
Điều khiển xe từ 175cm3 trở lên có GPLX hết hạn sử
dụng 6 tháng trở lên
|
||
* Sử dụng giấy tờ xe bị tẩy xóa | |||
12
|
Sử dụng Giấy đăng ký xe đã bị tẩy xóa
|
điểm b, khoản
3, Điều 17
|
300.000đ -
400.000đ;
tịch thu Giấy
đăng ký xe
|
13
|
Điều khiển xe dưới 175cm3 sử dụng GPLX bị tẩy xóa
|
Điểm a khoản
5, Điều 21
|
800.000 - 1,2
triệu đồng;
tịch thu GPLX
|
14
|
Điều khiển xe từ 175cm3 trở lên GPLX bị tẩy xóa
|
điểm b khoản
7, Điều 21
|
4 - 6 triệu
đồng;
tịch thu GPLX
|
* Sử dụng giấy tờ xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp | |||
15
|
Sử dụng GPLX (điều khiển xe dưới 175cm3)
|
Điểm a khoản
5, Điều 21
|
800.000 - 1,2
triệu đồng;
tịch thu GPLX
|
16
|
Sử dụng GPLX (điều khiển xe từ 175cm3 trở lên)
|
điểm b khoản
7, Điều 21
|
4 - 6 triệu
đồng;
tịch thu GPLX
|
17
|
Sử dụng Giấy đăng ký xe
|
điểm b, khoản
3, Điều 17
|
300.000đ -
400.000đ;
tịch thu Giấy
đăng ký xe
|
* Các lỗi khác liên quan đến sử dụng Giấy tờ xe
|
|||
18
|
Sử dụng Giấy đăng ký xe
không đúng số khung, số máy của xe
|
điểm b, khoản
3, Điều 17
|
300.000đ -
400.000đ;
tịch thu Giấy
đăng ký xe
|
Ý KIẾN