Toàn văn Thông tư 114/2011/TT-BTC chế độ thu nộp quản lý, sử dụng phí giám định tư pháp trong lĩnh vực pháp y

Thông tư 114/2011/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định tư pháp trong lĩnh vực pháp y
BỘ TÀI CHÍNH
------------
Số: 114 /2011/TT-BTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 12  tháng 8  năm 2011
THÔNG TƯ
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí giám định tư pháp trong lĩnh vực pháp y
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002;
Căn cứ Nghị định số 67/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Giám định tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 74/2009/QĐ-TTg ngày 07/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bồi dưỡng giám định tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1358/QĐ-TTg ngày 03/8/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Quyết định số 258/QĐ-TTg ngày 11/2/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Đổi mới và nâng cấp hiệu quả hoạt động giám định tư pháp”;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế tại công văn số 2331/BYT-KHTC ngày 29/4/2011; Bộ Quốc phòng tại công văn số 1532/BQP-PC ngày 22/6/2011; Bộ Công an tại công văn số 1853-V19 ngày 29/6/2011.
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định tư pháp trong lĩnh vực pháp y như sau:
Điều 1. Đối tượng nộp phí
1. Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng trưng cầu giám định phải nộp phí giám định tư pháp trong lĩnh vực pháp y đối với các vụ án hình sự.
2. Tổ chức, cá nhân đề nghị trưng cầu giám định phải nộp phí giám định tư pháp trong lĩnh vực pháp y đối với vụ việc dân sự, vụ án hành chính.
Người đề nghị trưng cầu giám định là thương binh, thân nhân liệt sĩ, người bị nhiễm chất độc da cam, người nghèo, người già cô đơn, không nơi nương tựa, trẻ em mồ côi, khuyết tật không phải nộp chi phí giám định tư pháp. Khoản chi phí này do ngân sách nhà nước chi trả.
Điều 2. Mức thu phí
Phí giám định tư pháp trong lĩnh vực pháp y bao gồm chi phí giám định tư pháp và tiền bồi dưỡng giám định tư pháp.
Mức thu phí giám định tư pháp trong lĩnh vực pháp y thực hiện theo quy định tại Biểu phí giám định tư pháp trong lĩnh vực pháp y ban hành kèm theo Thông tư này.  
Điều 3. Tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng
1. Cơ quan thu phí là Viện Pháp y Quốc gia - Bộ Y tế; Trung tâm Pháp y, Tổ chức giám định Pháp y trực thuộc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Phòng giám định Pháp y thuộc Bệnh viện đa khoa cấp tỉnh; Viện Pháp y quân đội, Bệnh viện cấp quân khu thuộc Bộ Quốc phòng; Trung tâm pháp y thuộc Viện Khoa học hình sự của Bộ Công an, Phòng kỹ thuật hình sự Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
2. Khi cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng nộp hồ sơ trưng cầu giám định, phải nộp phí giám định tư pháp.
Khi tổ chức, cá nhân đề nghị trưng cầu giám định, phải nộp phí giám định tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng để nộp phí khi trưng cầu giám định.
            3. Cơ quan thu phí được chi trả tiền bồi dưỡng giám định tư pháp theo quy định hiện hành; được trích để lại 95% trên tổng số tiền chi phí giám định thu được trước khi nộp vào ngân sách nhà nước, để trang trải cho việc thu phí.
Phần tiền chi phí giám định tư pháp còn lại (5%), cơ quan thu phí nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 9 năm 2011.
2. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, kê khai, nộp phí và công khai chế độ thu phí không hướng dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí, Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002; Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của Chính phủ.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để xem xét, hướng dẫn./.

KT. BỘ TRƯỞNG 
THỨ TRƯỞNG

Đã ký
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
BIỂU PHÍ GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TRONG LĨNH VỰC PHÁP Y
                                                                                                                       
Stt
Nội dung
Chi phí giám định tư pháp
(đồng)
Tiền bồi dưỡng giám định tư  pháp
(đồng)
Mức phí 
giám định
(đồng)

(1)
(2)
(3)
(4)
(5) = (3) + (4)

1
Giám định tổng hợp:




1.1
Giám định sức khỏe




1.1.1
Giám định tổn hại sức khỏe





Trường hợp thông thường
535.000
340.000
875.000 đ/trường hợp


Trường hợp 1
535.000
510.000
1.045.000 đ/trường hợp


Trường hợp 2
535.000
850.000
1.385.000 đ/trường hợp

1.1.2
Giám định sức khỏe và xác định vật gây thương tích





Trường hợp thông thường
535.000
680.000
1.215.000 đ/trường hợp


Trường hợp 1
535.000
1.020.000
1.555.000 đ/trường hợp


Trường hợp 2
535.000
1.700.000
2.235.000 đ/trường hợp

1.1.3
Giám định lại tổn hại sức khỏe





Trường hợp thông thường
535.000
440.000
975.000 đ/trường hợp


Trường hợp 1
535.000
660.000
1.195.000 đ/trường hợp


Trường hợp 2
535.000
1.100.000
1.635.000 đ/trường hợp

1.1.4
Giám định sức khỏe trước khi thi hành án tử hình





Trường hợp thông thường
535.000
270.000
805.000 đ/trường hợp


Trường hợp 1
535.000
405.000
940.000 đ/trường hợp


Trường hợp 2
535.000
675.000
1.210.000 đ/trường hợp

1.1.5
Giám định hồ sơ (khi người được giám định đã chết)





Trường hợp 1
480.000
2.775.000
3.255.000 đ/trường hợp

1.2
Giám định hiếp dâm





Trường hợp thông thường
665.000
340.000
1.005.000 đ/trường hợp


Trường hợp 1
665.000
510.000
1.175.000 đ/trường hợp


Trường hợp 2
665.000
850.000
1.515.000 đ/trường hợp

1.3
Giám định tuổi





Trường hợp thông thường
505.000
340.000
845.000 đ/trường hợp


Trường hợp 1
505.000
510.000
1.015.000 đ/trường hợp


Trường hợp 2
505.000
850.000
1.355.000 đ/trường hợp

1.4
Giám định giới tính





Trường hợp thông thường
505.000
340.000
845.000 đ/trường hợp


Trường hợp 1
505.000
510.000
1.015.000 đ/trường hợp


Trường hợp 2
505.000
850.000
1.355.000 đ/trường hợp

1.5
Khám sức khỏe tiền hôn nhân





Trường hợp thông thường
245.000
270.000
515.000 đ/trường hợp


Trường hợp 1
245.000
405.000
650.000 đ/trường hợp


Trường hợp 2
245.000
675.000
920.000 đ/trường hợp

1.6
Giám định vật gây thương tích




1.6.1
Giám định vật gây thương tích





Trường hợp thông thường
480.000
270.000
750.000 đ/trường hợp


Trường hợp 1
480.000
405.000
885.000 đ/trường hợp


Trường hợp 2
480.000
675.000
1.155.000  đ/trường hợp

1.6.2
Giám định xác định vật gây thương tích





Trường hợp thông thường
140.000
270.000
410.000 đ/trường hợp


Trường hợp 1
140.000
405.000
545.000 đ/trường hợp


Trường hợp 2
140.000
675.000
815.000 đ/trường hợp

1.7
Hội chẩn các chuyên ngành




1.7.1
Hội chẩn các chuyên ngành trên hồ sơ





Trường hợp 1
505.000
1.980.000
2.485.000 đ/trường hợp

1.7.2
Hội chẩn các chuyên ngành có mặt người được giám định





Trường hợp 1
640.000
1.980.000
2.620.000 đ/trường hợp


Trường hợp 2
640.000
3.300.000
3.940.000 đ/trường hợp

1.8
Giám định hội đồng cấp Bộ




1.8.1
Giám định Hội đồng cấp Bộ trên hồ sơ





Trường hợp 1
715.000
2.880.000
3.595.000 đ/trường hợp

1.8.2
Giám định Héi ®ång cÊp Bé cã mÆt ng­êi ®­îc gi¸m ®Þnh





Trường hợp 1
845.000
2.880.000
3.725.000 đ/trường hợp


Trường hợp 2
845.000
4.800.000
5.645.000 đ/trường hợp

2
Giám định Tử thi- Hài cốt:




2.1
Giám định tử thi




2.1.1
Giám định tử thi chết <48 giờ





Trường hợp 4
1.480.000
3.400.000
4.880.000 đ/trường hợp


Trường hợp 5
1.480.000
2.550.000
4.030.000 đ/trường hợp


Trường hợp 6
1.480.000
10.200.000
11.680.000 đ/trường hợp

2.1.2
Giám định tử thi chết từ 48 giờ - 7 ngày, hoặc còn trong 48 giờ nhưng phải khai quật





Trường hợp 4
1.480.000
5.100.000
6.580.000 đ/trường hợp


Trường hợp 5
1.480.000
3.825.000
5.305.000 đ/trường hợp


Trường hợp 6
1.480.000
10.200.000
11.680.000 đ/trường hợp

2.1.3
Giám định tử thi để quá 7 ngày, hoặc còn trong 7 ngày nhưng phải khai quật





Trường hợp 4
1.430.000
6.800.000
8.230.000 đ/trường hợp


Trường hợp 5
1.430.000
5.100.000
6.530.000 đ/trường hợp


Trường hợp 6
1.430.000
10.200.000
11.630.000 đ/trường hợp

2.1.4
Giám định tử thi để quá 7 ngày mà phải khai quật





Trường hợp 4
1.430.000
10.200.000
11.630.000 đ/trường hợp


Trường hợp 5
1.430.000
7.650.000
9.080.000 đ/trường hợp


Trường hợp 6
1.430.000
10.200.000
11.630.000 đ/trường hợp

2.1.5
Giám định không phải mổ tử thi <48 giờ





Trường hợp 3
890.000
1.020.000
1.910.000 đ/trường hợp


Trường hợp 5
890.000
765.000
1.655.000 đ/trường hợp


Trường hợp 6
890.000
1.700.000
2.590.000 đ/trường hợp

2.1.6
Giám định không mổ tử thi ngoài 48 giờ đến 7 ngày, hoặc còn trong 48 giờ nhưng phải khai quật





Trường hợp 3
970.000
1.360.000
2.330.000 đ/trường hợp


Trường hợp 5
970.000
1.020.000
1.990.000 đ/trường hợp


Trường hợp 6
970.000
1.700.000
2.670.000 đ/trường hợp

2.1.7
Giám định không mổ tử thi để quá 7 ngày, hoặc còn trong 7 ngày mà phải khai quật





Trường hợp 3
890.000
1.700.000
2.590.000 đ/trường hợp


Trường hợp 5
890.000
1.275.000
2.165.000 đ/trường hợp


Trường hợp 6
890.000
1.700.000
2.590.000 đ/trường hợp

2.1.8
Giám định không mổ tử thi để quá 7 ngày mà phải khai quật





Trường hợp 3
890.000
1.700.000
2.590.000 đ/trường hợp


Trường hợp 5
890.000
1.275.000
2.165.000 đ/trường hợp


Trường hợp 6
890.000
1.700.000
2.590.000 đ/trường hợp

2.1.9
Giám định tử thi bằng chụp XQ





Trường hợp 3
910.000
1.320.000
2.230.000 đ/trường hợp


Trường hợp 5
910.000
990.000
1.900.000 đ/trường hợp


Trường hợp 6
910.000
2.200.000
3.110.000 đ/trường hợp

2.1.10
Giám định tử thi bằng chụp Scanner





Trường hợp 3
1.790.000
1.530.000
3.320.000 đ/trường hợp


Trường hợp 5
1.790.000
1.147.000
2.937.000 đ/trường hợp


Trường hợp 6
1.790.000
2.550.000
4.340.000 đ/trường hợp

2.1.11
Giám định tử thi bằng chụp cộng hưởng từ (MRI)





Trường hợp 3
2.390.000
1.530.000
3.920.000 đ/trường hợp


Trường hợp 5
2.390.000
1.147.000
3.537.000 đ/trường hợp


Trường hợp 6
2.390.000
2.550.000
4.940.000 đ/trường hợp

2.1.12
Giám định tử thi bằng chụp 3D





Trường hợp 3
3.390.000
1.530.000
4.920.000 đ/trường hợp


Trường hợp 5
3.390.000
1.147.000
4.537.000 đ/trường hợp


Trường hợp 6
3.390.000
2.550.000
5.940.000 đ/trường hợp

2.1.13
Giám định sau khi thi hành án tử hình





Trường hợp 3
730.000
810.000
1.540.000 đ/trường hợp


Trường hợp 5
730.000
607.000
1.337.000 đ/trường hợp


Trường hợp 6
730.000
1.350.000
2.080.000 đ/trường hợp

2.2
Giám định hài cốt





Trường hợp 4
1.610.000
10.200.000
11.810.000 đ/trường hợp


Trường hợp 5
1.610.000
7.650.000
9.260.000 đ/trường hợp


Trường hợp 6
1.610.000
10.200.000
11.810.000 đ/trường hợp

2.3
Giám định hồ sơ



2.3.1
Giám định hồ sơ




Trường hợp 1
410.000
2.775.000
3.185.000 đ/trường hợp
2.3.2
Giám định hồ sơ và tang vật




Trường hợp 1
535.000
3.300.000
3.835.000 đ/trường hợp
2.4
Thực nghiệm phục vụ Giám định pháp y




Trường hợp 1
2.790.000
2.295.000
5.085.000 đ/trường hợp

Trường hợp 2
2.790.000
3.825.000
6.615.000 đ/trường hợp
2.5
Giám định chết não, thu giữ mô, tạng hiến tặng




Trường hợp 5
2.860.000
3.825.000
6.685.000 đ/trường hợp
2.6
Lưu giữ bảo quản tử thi




Trường hợp 3
2.760.000
1.020.000
3.780.000 đ/trường hợp

Trường hợp 5
2.760.000
765.000
3.525.000 đ/trường hợp

Trường hợp 6
2.760.000
1.700.000
4.460.000 đ/trường hợp
3
Giám định Hãa ph¸p:




Xử lý mẫu
455.000

455.000 đ/mẫu

Chất độc bay hơi (1 chất), định lượng Ethanol (ph­ương pháp sắc ký khí phải qua xử lý)
615.000


615.000 đ/mẫu

Phương pháp sắc ký khí (GC)
610.000

610.000 đ/mẫu

Các chất độc hữu cơ:




Phương pháp hóa học 1 chất
400.000

400.000 đ/mẫu

Ph­ương pháp quang phổ tử ngoại
200.000

200.000 đ/mẫu

Sắc kí lớp mỏng
200.000

200.000 đ/mẫu

Phương pháp sắc ký khí 
610.000

610.000 đ/mẫu

Ph­ương pháp sắc ký lỏng
605.000

605.000 đ/mẫu

Phư­ơng pháp sắc ký khí - khối phổ
1.000.000

1.000.000 đ/mẫu

Ph­ương pháp sắc ký lỏng - khối phổ
1.035.000

1.035.000 đ/mẫu

Ph­ương pháp sinh vật (thử độc tính bất th­ường)
400.000

400.000 đ/mẫu

Các chất vô cơ:




Phư­ơng pháp sấy nung
600.000

600.000 đ/mẫu

Ph­ương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử một nguyên tố
600.000

600.000 đ/mẫu

Xác định các chất gây nghiện bằng ph­ương pháp sắc ký lỏng (HPLC) phải qua xử lý
600.000

600.000 đ/mẫu

Chi phí khác
445.000

445.000 đ/trường hợp

Mức thu bồi dưỡng giám định tư pháp đối với hóa pháp (trừ chất độc bay hơi (1 chất), định lượng Ethanol, các chất gây nghiện)




Trường hợp 1

1.530.000
1.530.000 đ/trường hợp

Trường hợp 2

2.550.000
2.550.000 đ/trường hợp

Mức thu bồi dưỡng giám định tư pháp đối với chất độc bay hơi (1 chất), định lượng Ethanol, các chất gây nghiện




Trường hợp 1

255.000
255.000 đ/trường hợp

Trường hợp 2

425.000
425.000 đ/trường hợp
4
Giám định Mô bệnh học



4.1
Giám định Mô bệnh học (trường hợp ≤ 5 mÉu)




Trường hợp 1
790.000
765.000
1.555.000 đ/trường hợp

Trường hợp 2
790.000
1.275.000
2.065.000 đ/trường hợp
4.2
Giám định Mô bệnh học (trường hợp > 5 mÉu)




Trường hợp 1
1.010.000
765.000
1.775.000 đ/trường hợp

Trường hợp 2
1.010.000
1.275.000
2.285.000 đ/trường hợp
5
Lưu trữ bảo quản mô ghép (ngân hàng mô)
73.180.000
7.650.000
80.830.000 đ/trường hợp
6
Giám định ADN:



6.1
Giám định ADN (ADN trong nhân)



6.1.1
Giám định ADN (ADN trong nhân 01 mÉu)




Trường hợp 1
3.310.000
1.020.000
4.330.000 đ/trường hợp

Trường hợp 2
3.310.000
1.700.000
5.010.000 đ/trường hợp
6.1.2
Giám định ADN (ADN trong nhân 03 mẫu)




Trường hợp 1
9.930.000
1.020.000
10.950.000 đ/trường hợp

Trường hợp 2
9.930.000
1.700.000
11.630.000 đ/trường hợp
6.1.3
Giám định ADN (ADN trong nhân 2 mẫu)




Trường hợp 1
8.950.000
1.020.000
9.970.000 đ/trường hợp

Trường hợp 2
8.950.000
1.700.000
10.650.000 đ/trường hợp
6.2
Giám định ADN (ADN ty thể)




Giám định ADN ty thể của 01 mẫu




Trường hợp 1
4.685.000
1.020.000
5.705.000 đ/trường hợp

Trường hợp 2
4.685.000
1.700.000
6.385.000 đ/trường hợp
6.3
Giám định dấu vết sinh học (lông, tóc, máu, tinh trùng...)




Giám định dấu vết sinh học của 01 mẫu




Trường hợp 1
3.310.000
1.020.000
4.330.000 đ/trường hợp

Trường hợp 2
3.310.000
1.700.000
5.010.000 đ/trường hợp
6.4
Giám định nhiễm sắc thể giới tính của 01 mẫu




Trường hợp 1
660.000
405.000
1.065.000 đ/trường hợp

Trường hợp 2
660.000
675.000
1.335.000 đ/trường hợp
7
Lưu trữ ADN(ngân hàng và tàng thư ADN):



7.1
Phân tích và lưu trữ mật mã ADN trong nhân (Tàng thư ADN)
3.280.000
1.020.000
4.300.000 đ/mẫu
7.2
Phân tích và lưu trữ mật mã ADN ty thể (Tàng thư ADN)
4.345.000
1.020.000
5.365.000 đ/mẫu
7.3
Lưu trữ ADN (ngân hàng ADN)
73.230.000
7.650.000
80.880.000 đ/mẫu
8
Cận lâm sàng phục vụ giám định pháp y



8.1
Điện não đồ




Trường hợp thông thường
140.000
136.000
276.000 đ/trường hợp

Trường hợp 1
140.000
255.000
395.000 đ/trường hợp

Trường hợp 2
140.000
425.000
565.000 đ/trường hợp
8.2
Siêu âm



8.2.1
Siêu âm 2D




Trường hợp thông thường
90.000
136.000
226.000 đ/trường hợp

Trường hợp 1
90.000
255.000
345.000 đ/trường hợp

Trường hợp 2
90.000
425.000
515.000 đ/trường hợp
8.2.2
Siêu âm 3D, 4D




Trường hợp thông thường
180.000
136.000
316.000 đ/trường hợp

Trường hợp 1
180.000
255.000
435.000 đ/trường hợp

Trường hợp 2
180.000
425.000
605.000 đ/trường hợp
8.3
Điện tâm đồ




Trường hợp thông thường
75.000
136.000
211.000 đ/trường hợp

Trường hợp 1
75.000
255.000
330.000 đ/trường hợp

Trường hợp 2
75.000
425.000
500.000 đ/trường hợp
8.4
X. Quang thông thường




Trường hợp thông thường
80.000
136.000
216.000 đ/trường hợp

Trường hợp 1
80.000
255.000
335.000 đ/trường hợp

Trường hợp 2
80.000
425.000
505.000 đ/trường hợp
8.5
Chụp CT Scanner




Trường hợp thông thường
960.000
136.000
1.096.000 đ/trường hợp

Trường hợp 1
960.000
255.000
1.215.000 đ/trường hợp

Trường hợp 2
960.000
425.000
1.385.000 đ/trường hợp
8.6
Chụp cộng hưởng từ (MRI)




Trường hợp thông thường
1.560.000
136.000
1.696.000 đ/trường hợp

Trường hợp 1
1.560.000
255.000
1.815.000 đ/trường hợp

Trường hợp 2
1.560.000
425.000
1.985.000 đ/trường hợp
8.7
Chụp cắt lớp 3D (MSCT:  Multislice Computed Tomography)




Trường hợp thông thường
2.560.000
136.000
2.696.000đ/trường hợp

Trường hợp 1
2.560.000
255.000
2.815.000 đ/trường hợp

Trường hợp 2
2.560.000
425.000
2.985.000 đ/trường hợp
8.8
Bồi dưỡng giám định đối với khám chuyên khoa sâu ở các chuyên khoa (Nội, Ngoại, Sản, Nhi, Mắt, RHM, TMH, Da liễu, Điện thần kinh cơ, XN nội tiết tố giới tính, Lao, Truyền nhiễm, khác)




Trường hợp thông thường

136.000
136.000 đ/trường hợp

Trường hợp 1

255.000
255.000đ/trường hợp

Trường hợp 2

425.000
425.000 đ/trường hợp
 Ghi chú:
Trường hợp 1 là áp dụng theo khoản 2 điều 2 Quyết định 74/2009/QĐ-TTg;
Trường hợp 2 là áp dụng theo khoản 3 điều 2 Quyết định 74/2009/QĐ-TTg;
Trường hợp 3 là áp dụng theo khoản 2 điều 3 Quyết định 74/2009/QĐ-TTg;
Trường hợp 4 là áp dụng theo khoản 3 điều 3 Quyết định 74/2009/QĐ-TTg;
Trường hợp 5 là áp dụng theo khoản 4 điều 3 Quyết định 74/2009/QĐ-TTg;
Trường hợp 6 là áp dụng theo khoản 5 điều 3 Quyết định 74/2009/QĐ-TTg.
Tên

Anti Virus,11,Âm thanh,4,Bảng lương,36,Bảo hiểm,6,Biểu mẫu,18,Bình luận BLHS,27,Bộ Luật,49,Calendar,9,Cán bộ công chức,47,CCCD,9,CMND,8,Cư trú,21,Dân sự,10,Doanh nghiệp,24,Đất đai - Nhà ở,18,Đầu tư - Đấu thầu,23,Ebook,11,Game,4,Giao thông,53,Giấy tờ xe,34,Hệ thống,9,Hình ảnh,15,Hình sự,18,học Tiếng Anh,9,Hộ khẩu,8,Hôn nhân Gia đình,13,Khai sinh,9,Kinh nghiệm pháp lý,9,Lao động,16,Luật cơ bản,91,Luật thuế,21,Luật tiếng Anh,60,Nghĩa vụ quân sự,10,Phần mềm điện thoại,15,Phần mềm PC,102,Quyết định,1,Tải file,22,Thanh tra - Khiếu nại tố cáo,3,Thủ thuật Facebook,18,Thủ thuật Zalo,2,Thủ tục hành chính,79,Tố tụng hình sự,12,Trắc nghiệm,15,Trực tuyến,11,Văn bản,2149,Văn phòng,15,Vi phạm giao thông,6,Video,4,Xây dựng,11,Xử phạt,3,
ltr
item
Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm: Toàn văn Thông tư 114/2011/TT-BTC chế độ thu nộp quản lý, sử dụng phí giám định tư pháp trong lĩnh vực pháp y
Toàn văn Thông tư 114/2011/TT-BTC chế độ thu nộp quản lý, sử dụng phí giám định tư pháp trong lĩnh vực pháp y
Thông tư 114/2011/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định tư pháp trong lĩnh vực pháp y
Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm
https://www.tracuuphapluat.info/2013/03/thong-tu-114-2011-quan-ly-su-dung-phi-giam-dinh-phap-y.html
https://www.tracuuphapluat.info/
https://www.tracuuphapluat.info/
https://www.tracuuphapluat.info/2013/03/thong-tu-114-2011-quan-ly-su-dung-phi-giam-dinh-phap-y.html
true
1624770636553188390
UTF-8
Loaded All Posts Không thấy bài viết nào Xem tất cả bài viết Đọc tiếp Trả lời Hủy trả lời Xóa By Trang chủ PAGES Bài viết View All RECOMMENDED FOR YOU Chủ đề ARCHIVE Tìm kiếm với từ khóa ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Th.1 Th.2 Th.3 Th.4 Tháng 5 Th.6 Th.7 Th.8 Th.9 Th.10 Th.11 Th.12 just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED STEP 1: Share to a social network STEP 2: Click the link on your social network Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy Table of Content